Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công nghiệm thu - P4
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Số hiệu Tiêu chuẩn |
Tên tiêu chuẩn |
BÊ TÔNG |
|
TCVN 4506:2012 |
Nước trộn bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 6025:1995 |
Bê tông. Phân mác theo cường độ nén |
TCVN 8228:2009 |
Hỗn hợp bê tông thủy công. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 9034:2011 |
Vữa và bê tông chịu axít |
TCVN 10306:2014 |
Bê tông cường độ cao - Thiết kế thành phần mẫu hình trụ |
TCXD 191:1996 |
Bê tông và vật liệu làm bê tông – Thuật ngữ và định nghĩa |
BÊ TÔNG NHẸ |
|
TCVN 7959:2011 |
Bê tông nhẹ- Gạch bê tông khí chưng áp (AAC) |
TCVN 9028:2011 |
Vữa cho bê tông nhẹ |
TCVN 9029:2011 |
Bê tông nhẹ - Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 9030:2011 |
Bê tông nhẹ- Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp - Phương pháp thử |
TCVN 10655:2015 |
Chất tạo bọt cho bê tông bọt – Yêu cầu kỹ thuật |
CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG |
|
TCVN 6220:1997 |
Cốt liệu nhẹ cho bê tông. Sỏi, dăm sỏi và cát keramzit. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 7570:2006 |
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 9205:2012 |
Cát nghiền cho bê tông và vữa |
TCXD 127:1985 |
Cát mịn để làm bê tông và vữa xây dựng. Hướng dẫn sử dụng. |
THÉP CỐT BÊ TÔNG |
|
TCVN 1651-1:2008 |
Thép cốt bê tông – Phần 1: Thép thanh tròn trơn |
TCVN 1651-2:2008 |
Thép cốt bê tông – Phần 2: Thép thanh vằn. |
TCVN 1651-3:2008 |
Thép cốt bê tông - Phần 3: Lưới thép hàn |
TCVN 1848:1976 |
Dây thép kết cấu cacbon |
TCVN 6288:1997 |
Dây thép vuốt nguội để làm cốt bê tông và sản xuất lưới thép hàn làm cốt |
TCVN 7934:2009 |
Thép phủ epoxy dùng làm cốt bê tông |
TCVN 7936:2009 |
Bột epoxy và vật liệu bịt kín cho lớp phủ thép cốt bê tông |
TCVN 9390:2012 |
Thép cốt bê tông - Mối nối bằng dập ép ống - Yêu cầu thiết kế thi công và nghiệm thu |
TCVN 8163:2009 |
Thép cốt bê tông. Mối nối bằng ống ren |
THÉP CỐT BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC |
|
TCVN 6284-1:1997 |
Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 1: Yêu cầu chung |
TCVN 6284-2:1997 |
Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 2: Dây kéo nguội |
TCVN 6284-3:1997 |
Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 3: Dây tôi và ram |
TCVN 6284-4:1997 |
Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 4: Dảnh |
TCVN 6284-5:1997 |
Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 5: Thép thanh cán nóng có hoặc không xử lý tiếp |
TCVN 7935:2009 |
Dảnh phủ epoxy dùng cho bê tông dự ứng lực. |
TCVN 10568:2017 |
Bộ neo thép cường độ cao – Neo tròn T13, T15 và neo dẹt D13, D15 |
TCVN 10952:2015 |
Cáp dự ứng lực bọc epoxy từng sợi đơn |
CẤU KIỆN BÊ TÔNG & BÊ TÔNG CỐT THÉP |
|
TCVN 2276:1991 |
Tấm sàn hộp bê tông cốt thép dùng làm sàn và mái nhà dân dụng |
TCVN 5847:2016 |
Cột điện bê tông cốt thép ly tâm |
TCVN 6393:1998 |
Ống bơm bê tông vỏ mỏng có lưới thép |
TCVN 6394:2014 |
Mương bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn |
TCVN 7888:2014 |
Cọc bê tông ly tâm ứng lực trước |
TCVN 7959:2008 |
Blốc bê tông khí chưng áp (AAC) |
TCVN 9029:2011 |
Bê tông nhẹ - Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 9113 : 2012 |
Ống bê tông cốt thép thoát nước |
TCVN 9114:2012 |
Sản phẩm bê tông ứng lực trước - Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận |
TCVN 9116:2012 |
Cống hộp bê tông cốt thép |
TCVN 10332:2014 |
Hào kỹ thuật bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn |
TCVN 10333-1:2014 |
Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn. Phần 1: Hố thu nước mưa và hố ngăn mùi |
TCVN 10333-2:2014 |
Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn. Phần 2: Giếng thăm hình hộp |
TCVN 10334:2014 |
Bể tự hoại bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn dùng cho nhà vệ sinh |
TCVN 10797:2015 |
Sản phẩm bó vỉa bê tông đúc sẵn |
TCVN 10798:2015 |
Tấm bê tông cốt thép đúc sẵn gia cố mái kênh và lát mặt đường |
TCVN 10799:2015 |
Gối cống bê tông đúc sẵn |
TCVN 10800:2015 |
Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn - Bể lọc chậm và bể chứa nước sinh hoạt |
TCVN 11524:2016 |
Tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn theo công nghệ đùn ép |
TCXD 235:1999 |
Dầm bê tông cốt thép ứng lực trước PPB và viên blốc bê tông dùng làm sàn và mái nhà |
THÉP KẾT CẤU |
|
TCVN 5709:2009 |
Thép cácbon cán nóng dùng làm kết cấu trong xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 6283-1:1997 |
Thép thanh cán nóng. Phần 1: Kích thước của thép tròn. |
TCVN 6283-2:1997 |
Thép thanh cán nóng. Phần 2: Kích thước của thép vuông |
TCVN 6283-3:1997 |
Thép thanh cán nóng. Phần 3: Kích thước của thép dẹt |
TCVN 6283-4:1999 |
Thép thanh cán nóng. Phần 4. Dung sai |
TCVN 6522:2008 |
Thép tấm kết cấu cán nóng |
TCVN 7571-1:2006 |
Thép hình cán nóng. Phần 1: Thép góc cạnh đều. Kích thước. |
TCVN 7571-2:2006 |
Thép hình cán nóng. Phần 2: Thép góc cạnh không đều. Kích thước |
TCVN 7571-5:2006 |
Thép hình cán nóng. Phần 5: Thép góc cạnh đều và không đều. Dung sai hệ mét và hệ inch |
TCVN 7571-11:2006 |
Thép hình cán nóng. Phần 11: Thép chữ C. Kích thước và đặc tính mặt cắt |
TCVN 7571-15:2006 |
Thép hình cán nóng. Phần 15: Thép chữ I. Kích thước và đặc tính mặt cắt |
TCVN 7571-16:2006 |
Thép hình cán nóng. Phần 16: Thép chữ H. Kích thước và đặc tính mặt cắt |
CỌC THÉP |
|
TCVN 9245:2012 |
Cọc ống thép |
TCVN 9246:2012 |
Cọc ống ván thép |
TCVN 11197:2015 |
Cọc thép - Phương pháp chống ăn mòn - Yêu cầu và nguyên tắc lựa chọn |
QUE HÀN & DÂY THÉP HÀN |
|
TCVN 2362:1993 |
Dây thép hàn |
TCVN 3223:2000 |
Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp. Ký hiệu, kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung |
TCVN 3734:1989 |
Que hàn nóng chảy hàn hồ quang tay. Ký hiệu |
Bài viết liên quan
Các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại phần 5
Tổng hợp các tiêu chuẩn nghiệm thu và qlcl xây dựng hiện hành được áp dụng phần 5
PHỤ GIA, XI MĂNG & CLINKER, VẬT LIỆU CHỊU LỬA, THIẾC, ĐỒNG, NHÔM & HỢP KIM NHÔM, SẢN PHẨM THÉP & CÁP THÉP, CHỐNG SÉT & CÁCH ĐIỆN, MẠNG VIỄN THÔNG – TRUYỀN HÌNH CÁP, PHƯƠNG TIỆN & CHẤT CHỮA CHÁY
Các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại phần 4
Tổng hợp các tiêu chuẩn nghiệm thu và qlcl xây dựng hiện hành được áp dụng phần 4
ỐNG THÉP & ỐNG GANG DẺO, ỐNG NHỰA, ỐNG PVC-U, ỐNG PE, ỐNG HDPE, ỐNG PP
Các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại phần 3
Tổng hợp các tiêu chuẩn nghiệm thu và qlcl xây dựng hiện hành được áp dụng phần 3
GỖ, VÁN GỖ, TRE, SẢN PHẨM ĐIỆN
Các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại phần 2
Tổng hợp các tiêu chuẩn nghiệm thu và qlcl xây dựng hiện hành được áp dụng phần 2
CÁC LOẠI GẠCH, VỮA, BỘT MÀU, KEO DÁN GẠCH, ĐÁ ỐP LÁT, NGÓI, TẤM LỢP, TẤM THẠCH CAO, TẤM XI MĂNG SỢI, TẤM 3D, SỨ VỆ SINH, VẬT LIỆU CHỐNG THẤM, KẾT DÍNH, CHẮN NƯỚC, LỌC, VÔI, SƠN, BỘT BẢ TƯỜNG, VẬT LIỆU XẢM KHE, VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT, BÔNG THỦY TINH, VẢI THỦY TINH, CỬA ĐI, CỬA SỔ & PHỤ TÙNG CỬA, KÍNH XÂY DỰNG