PHƯƠNG TIỆN & CHẤT CHỮA CHÁY
|
TCVN 5740:2009
|
Phương tiện phòng cháy chữa cháy. Vòi đẩy chữa cháy. Vòi đẩy bằng sợi tổng hợp tráng cao su
|
TCVN 7026:2013
|
Chữa cháy- Bình chữa cháy xách tay- Tính năng và cấu tạo
|
TCVN 7027:2013
|
Chữa cháy- Bình chữa cháy có bánh xe - Tính năng và cấu tạo
|
TCVN 7278-1:2003
(ISO 7302-1:1995)
|
Chất chữa cháy, chất tạo bọt chữa cháy- P.1- Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở thấp dùng phun lên bề mặt chất lỏng cháy không hòa tan được với nước
|
TCVN 7278-2:2003
(ISO 7203-2:1995)
|
Chất chữa cháy, chất tạo bọt chữa cháy- P.2- Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở trung bình và cao dùng phun lên bề mặt chất lỏng không hòa tan được với nước
|
TCVN 7278-3:2003
(ISO 7203-3:1999)
|
Chất chữa cháy, chất tạo bọt chữa cháy- P.3- Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở thấp dùng phun lên bề mặt chất lỏng cháy hòa tan được với nước
|
TCVN 8060:2009
(ISO 14557:2002)
|
Phương tiện chữa cháy. Vòi chữa cháy. Vòi hút bằng cao su, chất dẻo và cụm vòi
|
TCVN 8522:2010
|
Đệm không khí cứu người 20m và 45m
|
TCVN 8523:2010
|
Ống tụt cứu người 30m
|
TCVN 10525-1:2014
|
Ống cao su và chất dẻo, không xẹp, dùng trong chữa cháy. Phần 1: Ống bán cứng dùng cho hệ thống chữa cháy cố định
|
TCVN 10525-2:2014
|
Ống cao su và chất dẻo, không xẹp, dùng trong chữa cháy. Phần 2: Ống bán cứng (và cấu kiện ống) dùng cho máy bơm và xe chữa cháy
|
TCVN 10526:2014
|
Ống và cấu kiện ống cao su để hút và xả nước. Yêu cầu kỹ thuật
|
MẠNG VIỄN THÔNG – TRUYỀN HÌNH CÁP
|
TCVN 8238:2009
|
Mạng viễn thông. Cáp thông tin kim loại dùng trong mạng điện thoại nội hạt
|
TCVN 8665:2011
|
Sợi quang dùng cho mạng viễn thông. Yêu cầu kỹ thuật chung
|
TCVN 8696:2011
|
Mạng viễn thông. Cáp sợi quang vào nhà thuê bao. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8697:2011
|
Mạng viễn thông. Cáp sợi đồng vào nhà thuê bao. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8699:2011
|
Mạng viễn thông. Ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8700:2011
|
Cống, bể, hầm, hố, rãnh kỹ thuật và tủ đấu cáp viễn thông. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 9247:2012
|
Sản phẩm và dịch vụ viễn thông hỗ trợ người khuyết tật và người cao tuổi – Các yêu cầu cơ bản
|
TCVN 9248:2012
|
Sản phẩm và dịch vụ viễn thông hỗ trợ người khuyết tật và người cao tuổi – Hướng dẫn thiết kế các dịch vụ tương tác sử dụng tín hiệu đầu vào là tín hiệu quay số đa tần (DTMF)
|
TCVN 9249:2012
|
Sản phẩm và dịch vụ công nghệ thông tin và truyền thông hỗ trợ người khuyết tật và người cao tuổi- Hướng dẫn thiết kế
|
TCVN 9250:2012
|
Trung tâm dữ liệu – Yêu cầu về hạ tầng kỹ thuật viễn thông
|
TCVN 9373:2012
|
Thiết bị trong hệ thống phân phối cáp tín hiệu truyền hình. Yêu cầu về tương thích điện từ (EMC)
|
CHỐNG SÉT & CÁCH ĐIỆN
|
TCVN 8085-1:2009
(IEC 60626-1:1995)
|
Vật liệu uốn được kết hợp dùng làm cách điện. Phần 1: Định nghĩa và yêu cầu chung
|
TCVN 8085-2:2009
(IEC 60626-2:1995)
|
Vật liệu uốn được kết hợp dùng làm cách điện. Phần 2: Phương pháp thử nghiệm
|
TCVN 8086:2009
(IEC 60085:2007)
|
Cách điện. Đánh giá về nhiệt và ký hiệu cấp chịu nhiệt
|
TCVN 8097-1:2010
(IEC 60099-1:1999)
|
Bộ chống sét. Phần 1: Bộ chống sét có khe hở kiểu điện trở phi tuyến dùng cho hệ thống điện xoay chiều
|
SẢN PHẨM THÉP & CÁP THÉP
|
TCVN 1916:1995
|
Bu lông, vít, vít cấy và đai ốc – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 5757:2009
|
Cáp thép sử dụng cho mục đích chung. Yêu cầu tối thiểu
|
TCVN 5834:1994
|
Bồn chứa nước bằng thép không gỉ
|
TCVN 6052:1995
|
Giàn giáo thép
|
TCVN 8251:2009
|
Thiết bị đun nước nóng bằng năng lượng mặt trời. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
TCVN 10262:2014
|
Bồn thép chứa chất lỏng cháy được và chất lỏng dễ cháy
|
NHÔM & HỢP KIM NHÔM
|
TCVN 5838:1994
|
Nhôm và hợp kim nhôm. Thanh, thỏi, ống và profin. Yêu cầu kỹ thuật chung
|
TCVN 5839:1994
|
Nhôm và hợp kim nhôm. Thanh, thỏi, ống và profin. Tính chất cơ lý
|
TCVN 5840:1994
|
Nhôm và hợp kim nhôm. Dạng thanh hình chữ nhật. Sai lệch kích thước và hình dạng
|
TCVN 5841:1994
|
Nhôm và hợp kim nhôm. Dạng profin. Sai lệch kích thước và hình dạng
|
TCVN 5842:1994
|
Nhôm và hợp kim nhôm. Dạng thanh hình tròn, vuông, sáu cạnh. Sai lệch kích thước và hình dạng
|
TCVN 5910:1995
(ISO 209-1:1989)
|
Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Thành phần hóa học và dạng sản phẩm . Phần 1: Thành phần hóa học
|
TCXDVN 330:2004
|
Nhôm hợp kim định hình dùng trong xây dựng
|
THIẾC, ĐỒNG
|
TCVN 2052:1993
|
Thiếc - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 5753:1993
|
Đồng. Mác
|
TCVN 5922:1995
(ISO 3488:1982)
|
Đồng và hợp kim đồng gia công áp lực - Thanh tròn, vuông và sáu cạnh được ép đùn - Kích thước và sai lệch
|
VẬT LIỆU CHỊU LỬA
|
TCVN 4710:1998
|
Vật liệu chịu lửa. Gạch samôt.
|
TCVN 5441:2004
|
Vật liệu chịu lửa. Phân loại
|
TCVN 6416:1998
|
Vật liệu chịu lửa. Vữa samôt
|
TCVN 7453:2004
|
Vật liệu chịu lửa. Thuật ngữ và định nghĩa
|
TCVN 7484:2005
|
Vật liệu chịu lửa. Gạch cao alumin
|
TCVN 7636:2007
|
Vật liệu chịu lửa. Gạch samốt cách nhiệt
|
TCVN 7637:2007
|
Vật liệu chịu lửa. Gạch cao alumin cách nhiệt.
|
TCVN 7708:2007
|
Vật liệu chịu lửa. Vữa cao alumin.
|
TCVN 7709:2007
|
Vật liệu chịu lửa. Vữa manhêdi
|
TCVN 7710:2007
|
Vật liệu chịu lửa. Gạch manhêdi cácbon.
|
TCVN 8253:2009
|
Gạch chịu lửa kiềm tính cho lò thổi oxy và lò điện hồ quang luyện thép. Hình dạng và kính thước
|
TCVN 8255:2009
|
Vật liệu chịu lửa. Gạch manhedi
|
TCVN 9031:2011
|
Vật liệu chịu lửa - Ký hiệu các đại lượng và đơn vị
|
TCVN 9032:2011
|
Vật liệu chịu lửa - Gạch kiềm tính Manhêdi Spinel và manhêdi crôm dùng cho lò quay
|
TCVN 9033:2011
|
Gạch chịu lửa cho lò quay - Kích thước cơ bản
|
TCXDVN 383:2007
|
Vật liệu chịu lửa - Vữa Manhêdi
|
XI MĂNG & CLINKER
|
TCVN 2682:2009
|
Xi măng pooc lăng. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 4033:1995
|
Xi măng pooclăng pudơlan. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 4316:2007
|
Xi măng poóc lăng xỉ lò cao
|
TCVN 4745:2005
|
Xi măng. Danh mục chỉ tiêu chất lượng
|
TCVN 5438:2004
|
Xi măng. Thuật ngữ và định nghĩa
|
TCVN 5439:2004
|
Xi măng. Phân loại
|
TCVN 5691:2000
|
Xi măng poóc lăng trắng
|
TCVN 6067:2004
|
Xi măng poóc lăng bền sunfát - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 6069:2007
|
Xi măng pooclăng ít toả nhiệt
|
TCVN 6260:2009
|
Xi măng pooc lăng hỗn hợp. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 7024:2002
|
Clanhke xi măng pooclăng thương phẩm
|
TCVN 7445-1:2004
|
Xi măng giếng khoan chủng loại G. Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 7569:2007
|
Xi măng alumin
|
TCVN 7711:2007
|
Xi măng pooclăng hỗn hợp bền sulfat
|
TCVN 7712:2007
|
Xi măng pooclăng hỗn hợp ít toả nhiệt
|
TCVN 8873:2012
|
Xi măng nở
|
TCVN 9202:2012
|
Xi măng xây trát.
|
TCVN 9488 : 2012
|
Xi măng đóng rắn nhanh
|
TCVN 9501:2013
|
Xi măng đa cấu tử
|
PHỤ GIA
|
TCVN 3735:1982
|
Phụ gia hoạt tính puzơlan
|
TCVN 6882:2001
|
Phụ gia khoáng cho xi măng
|
TCVN 8825:2011
|
Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn
|
TCVN 8826:2011
|
Phụ gia hoá học cho bê tông
|
TCVN 8827:2011
|
Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa: silicafume và tro trấu nghiền mịn
|
TCVN 8878:2011
|
Phụ gia công nghệ cho sản xuất xi măng
|
TCVN 10302:2014
|
Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng
|
TCXD 173:1989
|
Phụ gia tăng dẻo KĐT2 cho vữa và bêtông xây dựng
|