Số hiệu Tiêu chuẩn
|
Tên tiêu chuẩn
|
BÊ TÔNG
|
TCVN 4506:2012
|
Nước trộn bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 6025:1995
|
Bê tông. Phân mác theo cường độ nén
|
TCVN 8228:2009
|
Hỗn hợp bê tông thủy công. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 9034:2011
|
Vữa và bê tông chịu axít
|
TCVN 10306:2014
|
Bê tông cường độ cao - Thiết kế thành phần mẫu hình trụ
|
TCXD 191:1996
|
Bê tông và vật liệu làm bê tông – Thuật ngữ và định nghĩa
|
BÊ TÔNG NHẸ
|
TCVN 7959:2011
|
Bê tông nhẹ- Gạch bê tông khí chưng áp (AAC)
|
TCVN 9028:2011
|
Vữa cho bê tông nhẹ
|
TCVN 9029:2011
|
Bê tông nhẹ - Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 9030:2011
|
Bê tông nhẹ- Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp - Phương pháp thử
|
TCVN 10655:2015
|
Chất tạo bọt cho bê tông bọt – Yêu cầu kỹ thuật
|
CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG
|
TCVN 6220:1997
|
Cốt liệu nhẹ cho bê tông. Sỏi, dăm sỏi và cát keramzit. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 7570:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 9205:2012
|
Cát nghiền cho bê tông và vữa
|
TCXD 127:1985
|
Cát mịn để làm bê tông và vữa xây dựng. Hướng dẫn sử dụng.
|
THÉP CỐT BÊ TÔNG
|
TCVN 1651-1:2008
|
Thép cốt bê tông – Phần 1: Thép thanh tròn trơn
|
TCVN 1651-2:2008
|
Thép cốt bê tông – Phần 2: Thép thanh vằn.
|
TCVN 1651-3:2008
|
Thép cốt bê tông - Phần 3: Lưới thép hàn
|
TCVN 1848:1976
|
Dây thép kết cấu cacbon
|
TCVN 6288:1997
(ISO 10544:1992)
|
Dây thép vuốt nguội để làm cốt bê tông và sản xuất lưới thép hàn làm cốt
|
TCVN 7934:2009
(ISO 14654:1999)
|
Thép phủ epoxy dùng làm cốt bê tông
|
TCVN 7936:2009
(ISO 14656:1999)
|
Bột epoxy và vật liệu bịt kín cho lớp phủ thép cốt bê tông
|
TCVN 9390:2012
|
Thép cốt bê tông - Mối nối bằng dập ép ống - Yêu cầu thiết kế thi công và nghiệm thu
|
TCVN 8163:2009
|
Thép cốt bê tông. Mối nối bằng ống ren
|
THÉP CỐT BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC
|
TCVN 6284-1:1997
(ISO 6934/1:1991)
|
Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 1: Yêu cầu chung
|
TCVN 6284-2:1997
(ISO 6934/2:1991)
|
Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 2: Dây kéo nguội
|
TCVN 6284-3:1997
(ISO 6934/3:1991)
|
Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 3: Dây tôi và ram
|
TCVN 6284-4:1997
(ISO 6934/4:1991)
|
Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 4: Dảnh
|
TCVN 6284-5:1997
(ISO 6934/5:1991)
|
Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 5: Thép thanh cán nóng có hoặc không xử lý tiếp
|
TCVN 7935:2009
(ISO 14655:1999)
|
Dảnh phủ epoxy dùng cho bê tông dự ứng lực.
|
TCVN 10568:2017
|
Bộ neo thép cường độ cao – Neo tròn T13, T15 và neo dẹt D13, D15
|
TCVN 10952:2015
|
Cáp dự ứng lực bọc epoxy từng sợi đơn
|
CẤU KIỆN BÊ TÔNG & BÊ TÔNG CỐT THÉP
|
TCVN 2276:1991
|
Tấm sàn hộp bê tông cốt thép dùng làm sàn và mái nhà dân dụng
|
TCVN 5847:2016
|
Cột điện bê tông cốt thép ly tâm
|
TCVN 6393:1998
|
Ống bơm bê tông vỏ mỏng có lưới thép
|
TCVN 6394:2014
|
Mương bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn
|
TCVN 7888:2014
|
Cọc bê tông ly tâm ứng lực trước
|
TCVN 7959:2008
|
Blốc bê tông khí chưng áp (AAC)
|
TCVN 9029:2011
|
Bê tông nhẹ - Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 9113 : 2012
|
Ống bê tông cốt thép thoát nước
|
TCVN 9114:2012
|
Sản phẩm bê tông ứng lực trước - Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận
|
TCVN 9116:2012
|
Cống hộp bê tông cốt thép
|
TCVN 10332:2014
|
Hào kỹ thuật bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn
|
TCVN 10333-1:2014
|
Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn. Phần 1: Hố thu nước mưa và hố ngăn mùi
|
TCVN 10333-2:2014
|
Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn. Phần 2: Giếng thăm hình hộp
|
TCVN 10334:2014
|
Bể tự hoại bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn dùng cho nhà vệ sinh
|
TCVN 10797:2015
|
Sản phẩm bó vỉa bê tông đúc sẵn
|
TCVN 10798:2015
|
Tấm bê tông cốt thép đúc sẵn gia cố mái kênh và lát mặt đường
|
TCVN 10799:2015
|
Gối cống bê tông đúc sẵn
|
TCVN 10800:2015
|
Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn - Bể lọc chậm và bể chứa nước sinh hoạt
|
TCVN 11524:2016
|
Tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn theo công nghệ đùn ép
|
TCXD 235:1999
|
Dầm bê tông cốt thép ứng lực trước PPB và viên blốc bê tông dùng làm sàn và mái nhà
|
THÉP KẾT CẤU
|
TCVN 5709:2009
|
Thép cácbon cán nóng dùng làm kết cấu trong xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 6283-1:1997
(ISO 1035/1:1980)
|
Thép thanh cán nóng. Phần 1: Kích thước của thép tròn.
|
TCVN 6283-2:1997
(ISO 1035/2:1980)
|
Thép thanh cán nóng. Phần 2: Kích thước của thép vuông
|
TCVN 6283-3:1997
(ISO 1035/3:1980)
|
Thép thanh cán nóng. Phần 3: Kích thước của thép dẹt
|
TCVN 6283-4:1999
(ISO 1035-4:1982)
|
Thép thanh cán nóng. Phần 4. Dung sai
|
TCVN 6522:2008
(ISO 4995:2001)
|
Thép tấm kết cấu cán nóng
|
TCVN 7571-1:2006
(ISO 0657-1:1989)
|
Thép hình cán nóng. Phần 1: Thép góc cạnh đều. Kích thước.
|
TCVN 7571-2:2006
(ISO 0657-2:1989)
|
Thép hình cán nóng. Phần 2: Thép góc cạnh không đều. Kích thước
|
TCVN 7571-5:2006
(ISO 0657-5:1976)
|
Thép hình cán nóng. Phần 5: Thép góc cạnh đều và không đều. Dung sai hệ mét và hệ inch
|
TCVN 7571-11:2006
(ISO 0657-11:1980)
|
Thép hình cán nóng. Phần 11: Thép chữ C. Kích thước và đặc tính mặt cắt
|
TCVN 7571-15:2006
|
Thép hình cán nóng. Phần 15: Thép chữ I. Kích thước và đặc tính mặt cắt
|
TCVN 7571-16:2006
(ISO 0657-16:1980)
|
Thép hình cán nóng. Phần 16: Thép chữ H. Kích thước và đặc tính mặt cắt
|
CỌC THÉP
|
TCVN 9245:2012
|
Cọc ống thép
|
TCVN 9246:2012
|
Cọc ống ván thép
|
TCVN 11197:2015
|
Cọc thép - Phương pháp chống ăn mòn - Yêu cầu và nguyên tắc lựa chọn
|
QUE HÀN & DÂY THÉP HÀN
|
TCVN 2362:1993
|
Dây thép hàn
|
TCVN 3223:2000
|
Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp. Ký hiệu, kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung
|
TCVN 3734:1989
|
Que hàn nóng chảy hàn hồ quang tay. Ký hiệu
|