ỐNG NHỰA, ỐNG PVC-U, ỐNG PE, ỐNG HDPE, ỐNG PP
|
TCVN 6141:2003
|
Ống nhựa nhiệt dẻo. Bảng chiều dày thông dụng của thành ống
|
TCVN 6145:2007
|
Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo. Các chi tiết bằng nhựa. Phương pháp xác định kích thước
|
TCVN 6150-1:2003
|
Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa. Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét
|
TCVN 6150-2:2003
|
Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa. Phần 2: Dãy thông số theo hệ inch
|
TCVN 6158:1996
|
Đường ống dẫn hơi nước và nước nóng. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 6241:1997
(ISO 264:1976)
|
Phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) với các khớp nhẵn dùng cho ống chịu áp lực. Chiều dài nối. Dãy thông số hệ mét
|
TCVN 6243-1:2003
|
Phụ tùng nối bằng poly(vinyl clurua) không hóa dẻo (PVC-U), poly(vinyl clurua) clo hoá (PVC-C) hoặc acrylonitrile/butadien/ styren (ABS) với các khớp nối nhẵn dùng cho ống chịu áp lực. Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét
|
TCVN 6246:2003
(ISO 2045:1998)
|
Khớp nối đơn dùng cho ống chịu áp lực bằng poly (vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-V) và bằng poly(vinyl clorua) clo hoá (PVC-C) với các vòng đệm đàn hồi. Độ sâu tiếp giáp tối thiểu
|
TCVN 6247:2003
|
Khớp nối kép dùng cho ống chịu áp lực bằng poly(vinyl clurua) không hóa dẻo (PVC-U) với các vòng đệm đàn hồi. Độ sâu tiếp giáp tối thiểu
|
TCVN 6248:1997
(ISO 2536:1974)
|
Ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) chịu áp lực. Dãy thông số theo hệ mét. Kích thước của bích
|
TCVN 6249:1997
(ISO 4132:1979)
|
Phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) và bằng kim loại dùng cho ống chịu áp lực. Chiều dài nối và kích thước ren. Dãy thông số theo hệ mét
|
TCVN 6250:1997
(ISO 4191:1989)
|
Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cấp nước. Hướng dẫn thực hành lắp đặt
|
TCVN 6251:1997
(ISO 4434:1977)
|
Phụ tùng ống nối bằng polivinyl clorua cứng (PVC-U) dùng cho ống chịu áp lực. Chiều dài nối và kích thước ren. Dãy thông số theo hệ mét
|
TCVN 6252:1997
(ISO 6455:1983)
|
Phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) với vòng đệm đàn hồi dùng cho ống chịu lực. Kích thước chiều dài nối. Dãy thông số theo hệ mét
|
TCVN 7093-1:2003
(ISO 11922-1:1997)
|
Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Kích thước và dung sai. Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét
|
TCVN 7093-2:2003
(ISO 11922-2:1997)
|
Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Kích thước và dung sai. Phần 2: Dãy thông số theo hệ inch
|
TCVN 7305-1:2008
(ISO 4427-1:2007)
|
Hệ thống ống nhựa. Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước. Phần 1: Quy định chung
|
TCVN 7305-2:2008
(ISO 4427-2:2007)
|
Hệ thống ống nhựa. Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước. Phần 2: Ống.
|
TCVN 7305-3:2008
(ISO 4427-3:2007)
|
Hệ thống ống nhựa. Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước. Phần 3: Phụ tùng
|
TCVN 7305-5:2008
(ISO 4427-5:2007)
|
Hệ thống ống nhựa. Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước. Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống
|
TCVN 7417-1:2010
|
Hệ thống ống dùng cho lắp đặt cáp – Phần 1: Yêu cầu chung
|
TCVN 7613:2009
|
Ống polyetylen (PE) chôn dưới đất dùng để dẫn khí đốt. Hệ mét. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8491-1:2011
|
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất. Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U). Phần 1: Quy định chung
|
TCVN 8491-2:2011
|
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất. Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U). Phần 2: Ống
|
TCVN 8491-3:2011
|
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất. Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U). Phần 3: Phụ tùng
|
TCVN 8491-4:2011
|
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất. Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U). Phần 4: Van
|
TCVN 8491-5:2011
|
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất. Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U). Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống
|
TCVN 9070:2012
|
Ống nhựa gân xoắn HDPE
|
TCVN 10097-1:2013
|
Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen (PP) - Phần 1: Quy định chung
|
TCVN 10097-2:2013
|
Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen (PP) - Phần 2: Ống
|
TCVN 10097-3:2013
|
Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen (PP) - Phần 3: Phụ tùng
|
TCVN 10097-5:2013
|
Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen (PP) - Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống
|
TCVN 10097-7:2013
|
Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen (PP) - Phần 7: Hướng dẫn đánh giá sự phù hợp
|
TCVN 10098-1:2013
|
Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà – Phần 1: Qui định chung
|
TCVN 10098-2:2013
|
Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà – Phần 2: Ống
|
TCVN 10098-3:2013
|
Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà – Phần 3: Phụ tùng
|
TCVN 10098-5:2013
|
Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà – Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống
|
TCVN 10098-7:2013
|
Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà – Phần 7: Hướng dẫn đánh giá sự phù hợp
|
ỐNG THÉP & ỐNG GANG DẺO
|
TCVN 2054:1977
|
Phôi ống tròn thép cacbon
|
TCVN 2055:1977
|
Ống thép không hàn cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước
|
TCVN 2056:1977
|
Ống thép không hàn kéo nguội và cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước
|
TCVN 2941:1979
|
Ống và phụ tùng bằng gang. Tên gọi, ký hiệu trên sơ đồ
|
TCVN 2942:1993
|
Ống và phụ tùng bằng gang dùng cho hệ thống dẫn chính chịu áp lực
|
TCVN 2943:1979
|
Ống và phụ tùng bằng gang. Ống gang miệng bát. Kích thước cơ bản
|
TCVN 2979:1979
|
Ống và phụ tùng bằng thép. Tên gọi và ký hiệu trên sơ đồ
|
TCVN 2980:1979
|
Ống và phụ tùng bằng thép. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 2981:1979
|
Ống và phụ tùng bằng thép. Ống thép hàn. Kích thước cơ bản
|
TCVN 5894:1995
|
Ống thép. Hệ thống dung sai
|
TCVN 7698-1:2007
(ISO 3545-1:1989)
|
Ống thép và phụ tùng đường ống. Ký hiệu sử dụng trong phần đặc tính kỹ thuật. Phần 1: Ống và phụ tùng đường ống có mặt cắt ngang tròn
|
TCVN 7698-2:2007
(ISO 3545-2:1989)
|
Ống thép và phụ tùng đường ống. Ký hiệu sử dụng trong phần đặc tính kỹ thuật. Phần 2: Ống và phụ tùng đường ống có mặt cắt ngang hình vuông và chữ nhật
|
TCVN 7698-3:2007
(ISO 3545-3:1989)
|
Ống thép và phụ tùng đường ống. Ký hiệu sử dụng trong phần đặc tính kỹ thuật. Phần 3: Đầu nối ống có mặt cắt ngang tròn
|
TCVN 7701-2:2007
(ISO 7-2:2000)
|
Ren ống cho mối nối ống kín áp. Phần 2: Kiểm tra bằng calip giới hạn
|
TCVN 7702:2007
(ISO 1127:1992)
|
Ống thép không gỉ. Kích thước, dung sai và khối lượng quy ước trên đơn vị chiều dài
|
TCVN 7703-1:2007
(ISO 8179-1:1995)
|
Ống gang dẻo. Lớp phủ ngoài bằng kẽm. Phần 1: Lớp phủ kẽm kim loại có lớp hoàn thiện
|
TCVN 7703-2:2007
(ISO 8179-2:1995)
|
Ống gang dẻo. Lớp phủ ngoài bằng kẽm. Phần 2: Sơn giàu kẽm có lớp phủ hoàn thiện
|
TCVN 7705:2007
|
Đầu nối ống bằng gang dẻo được chế tạo ren theo ISO 7-1
|
TCVN 10177:2013
|
Ống, phụ tùng nối ống, phụ kiện bằng gang dẻo và các mối nối dùng cho các công trình dẫn nước
|
TCVN 10178:2013
|
Ống và phụ tùng đường ống bằng gang dẻo dùng cho các đường ống có áp và không có áp - Lớp lót vữa xi măng
|
TCVN 10179:2013
|
Ống và phụ tùng nối ống thoát nước bằng gang - Loạt có đầu bị bao
|
TCVN 10180:2013
|
Sản phẩm bằng gang dẻo dùng cho các công trình nước thải
|
TCVN 10181:2013
|
Đường ống bằng gang dẻo - Lớp bọc Polyetylen sử dụng tại hiện trường
|
TCVN 10182:2013
|
Hệ thống đường ống bằng gang dẻo được bọc cách nhiệt
|