Phân loại môi trường xâm thực theo tiêu chuẩn TCVN 12041:2017
Tiêu chuẩn TCVN 12041:2017 quy định yêu cầu chung về thiết kế độ bền lâu và tuổi thọ của kết cấu bê tông và bê tông cốt thép trong các môi trường xâm thực.
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
SĐT: 0969 002 448
Zalo: 0969 002 448
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Mr Tiến
0969 002 448
ỐNG NHỰA, ỐNG PVC-U, ỐNG PE, ỐNG HDPE, ỐNG PP |
|
TCVN 6141:2003 |
Ống nhựa nhiệt dẻo. Bảng chiều dày thông dụng của thành ống |
TCVN 6145:2007 |
Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo. Các chi tiết bằng nhựa. Phương pháp xác định kích thước |
TCVN 6150-1:2003 |
Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa. Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét |
TCVN 6150-2:2003 |
Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa. Phần 2: Dãy thông số theo hệ inch |
TCVN 6158:1996 |
Đường ống dẫn hơi nước và nước nóng. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 6241:1997 |
Phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) với các khớp nhẵn dùng cho ống chịu áp lực. Chiều dài nối. Dãy thông số hệ mét |
TCVN 6243-1:2003 |
Phụ tùng nối bằng poly(vinyl clurua) không hóa dẻo (PVC-U), poly(vinyl clurua) clo hoá (PVC-C) hoặc acrylonitrile/butadien/ styren (ABS) với các khớp nối nhẵn dùng cho ống chịu áp lực. Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét |
TCVN 6246:2003 |
Khớp nối đơn dùng cho ống chịu áp lực bằng poly (vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-V) và bằng poly(vinyl clorua) clo hoá (PVC-C) với các vòng đệm đàn hồi. Độ sâu tiếp giáp tối thiểu |
TCVN 6247:2003 |
Khớp nối kép dùng cho ống chịu áp lực bằng poly(vinyl clurua) không hóa dẻo (PVC-U) với các vòng đệm đàn hồi. Độ sâu tiếp giáp tối thiểu |
TCVN 6248:1997 |
Ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) chịu áp lực. Dãy thông số theo hệ mét. Kích thước của bích |
TCVN 6249:1997 |
Phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) và bằng kim loại dùng cho ống chịu áp lực. Chiều dài nối và kích thước ren. Dãy thông số theo hệ mét |
TCVN 6250:1997 |
Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cấp nước. Hướng dẫn thực hành lắp đặt |
TCVN 6251:1997 |
Phụ tùng ống nối bằng polivinyl clorua cứng (PVC-U) dùng cho ống chịu áp lực. Chiều dài nối và kích thước ren. Dãy thông số theo hệ mét |
TCVN 6252:1997 |
Phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) với vòng đệm đàn hồi dùng cho ống chịu lực. Kích thước chiều dài nối. Dãy thông số theo hệ mét |
TCVN 7093-1:2003 |
Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Kích thước và dung sai. Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét |
TCVN 7093-2:2003 |
Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Kích thước và dung sai. Phần 2: Dãy thông số theo hệ inch |
TCVN 7305-1:2008 |
Hệ thống ống nhựa. Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước. Phần 1: Quy định chung |
TCVN 7305-2:2008 |
Hệ thống ống nhựa. Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước. Phần 2: Ống. |
TCVN 7305-3:2008 |
Hệ thống ống nhựa. Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước. Phần 3: Phụ tùng |
TCVN 7305-5:2008 |
Hệ thống ống nhựa. Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước. Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống |
TCVN 7417-1:2010 |
Hệ thống ống dùng cho lắp đặt cáp – Phần 1: Yêu cầu chung |
TCVN 7613:2009 |
Ống polyetylen (PE) chôn dưới đất dùng để dẫn khí đốt. Hệ mét. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 8491-1:2011 |
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất. Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U). Phần 1: Quy định chung |
TCVN 8491-2:2011 |
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất. Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U). Phần 2: Ống |
TCVN 8491-3:2011 |
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất. Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U). Phần 3: Phụ tùng |
TCVN 8491-4:2011 |
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất. Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U). Phần 4: Van |
TCVN 8491-5:2011 |
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất. Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U). Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống |
TCVN 9070:2012 |
Ống nhựa gân xoắn HDPE |
TCVN 10097-1:2013 |
Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen (PP) - Phần 1: Quy định chung |
TCVN 10097-2:2013 |
Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen (PP) - Phần 2: Ống |
TCVN 10097-3:2013 |
Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen (PP) - Phần 3: Phụ tùng |
TCVN 10097-5:2013 |
Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen (PP) - Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống |
TCVN 10097-7:2013 |
Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen (PP) - Phần 7: Hướng dẫn đánh giá sự phù hợp |
TCVN 10098-1:2013 |
Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà – Phần 1: Qui định chung |
TCVN 10098-2:2013 |
Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà – Phần 2: Ống |
TCVN 10098-3:2013 |
Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà – Phần 3: Phụ tùng |
TCVN 10098-5:2013 |
Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà – Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống |
TCVN 10098-7:2013 |
Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà – Phần 7: Hướng dẫn đánh giá sự phù hợp |
ỐNG THÉP & ỐNG GANG DẺO |
|
TCVN 2054:1977 |
Phôi ống tròn thép cacbon |
TCVN 2055:1977 |
Ống thép không hàn cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước |
TCVN 2056:1977 |
Ống thép không hàn kéo nguội và cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước |
TCVN 2941:1979 |
Ống và phụ tùng bằng gang. Tên gọi, ký hiệu trên sơ đồ |
TCVN 2942:1993 |
Ống và phụ tùng bằng gang dùng cho hệ thống dẫn chính chịu áp lực |
TCVN 2943:1979 |
Ống và phụ tùng bằng gang. Ống gang miệng bát. Kích thước cơ bản |
TCVN 2979:1979 |
Ống và phụ tùng bằng thép. Tên gọi và ký hiệu trên sơ đồ |
TCVN 2980:1979 |
Ống và phụ tùng bằng thép. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 2981:1979 |
Ống và phụ tùng bằng thép. Ống thép hàn. Kích thước cơ bản |
TCVN 5894:1995 |
Ống thép. Hệ thống dung sai |
TCVN 7698-1:2007 |
Ống thép và phụ tùng đường ống. Ký hiệu sử dụng trong phần đặc tính kỹ thuật. Phần 1: Ống và phụ tùng đường ống có mặt cắt ngang tròn |
TCVN 7698-2:2007 |
Ống thép và phụ tùng đường ống. Ký hiệu sử dụng trong phần đặc tính kỹ thuật. Phần 2: Ống và phụ tùng đường ống có mặt cắt ngang hình vuông và chữ nhật |
TCVN 7698-3:2007 |
Ống thép và phụ tùng đường ống. Ký hiệu sử dụng trong phần đặc tính kỹ thuật. Phần 3: Đầu nối ống có mặt cắt ngang tròn |
TCVN 7701-2:2007 |
Ren ống cho mối nối ống kín áp. Phần 2: Kiểm tra bằng calip giới hạn |
TCVN 7702:2007 |
Ống thép không gỉ. Kích thước, dung sai và khối lượng quy ước trên đơn vị chiều dài |
TCVN 7703-1:2007 |
Ống gang dẻo. Lớp phủ ngoài bằng kẽm. Phần 1: Lớp phủ kẽm kim loại có lớp hoàn thiện |
TCVN 7703-2:2007 |
Ống gang dẻo. Lớp phủ ngoài bằng kẽm. Phần 2: Sơn giàu kẽm có lớp phủ hoàn thiện |
TCVN 7705:2007 |
Đầu nối ống bằng gang dẻo được chế tạo ren theo ISO 7-1 |
TCVN 10177:2013 |
Ống, phụ tùng nối ống, phụ kiện bằng gang dẻo và các mối nối dùng cho các công trình dẫn nước |
TCVN 10178:2013 |
Ống và phụ tùng đường ống bằng gang dẻo dùng cho các đường ống có áp và không có áp - Lớp lót vữa xi măng |
TCVN 10179:2013 |
Ống và phụ tùng nối ống thoát nước bằng gang - Loạt có đầu bị bao |
TCVN 10180:2013 |
Sản phẩm bằng gang dẻo dùng cho các công trình nước thải |
TCVN 10181:2013 |
Đường ống bằng gang dẻo - Lớp bọc Polyetylen sử dụng tại hiện trường |
TCVN 10182:2013 |
Hệ thống đường ống bằng gang dẻo được bọc cách nhiệt |
Phần mềm nghiệm thu xây dựng 360 đã cập nhật đủ, đúng, chính xác và còn nhiều nội dung khác. Khách hàng có thể tải bộ cài miễn phí tại website http://nghiemthuxaydung.com/
Bài viết liên quan
Phân loại môi trường xâm thực theo tiêu chuẩn TCVN 12041:2017
Tiêu chuẩn TCVN 12041:2017 quy định yêu cầu chung về thiết kế độ bền lâu và tuổi thọ của kết cấu bê tông và bê tông cốt thép trong các môi trường xâm thực.
TCVN5574-2018 Thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép
Tiêu chuẩn TCVN 5574-2018 quy định các yêu cầu thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép của nhà và công trình với các chức năng khác nhau, chịu tác động có hệ thống của nhiệt độ không cao hơn dương 50 °С và không thấp hơn âm 70 °С, làm việc trong môi trường không xâm thực.
TCVN 13346:2021 công trình phòng chống đất sụt trên đường ô tô
Tiêu chuẩn TCVN 13346:2021 công trình phòng chống đất sụt trên đường ô tô - yêu cầu khảo sát và thiết kế
TCVN 4085:2011 - Kết cấu gạch đá. Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
Tiêu chuẩn TCVN 4085:2011 này được áp dụng khi thi công và nghiệm thu các kết cấu xây bằng gạch đá và gạch đá cốt thép làm từ gạch đất sét nung, gạch gốm, gạch silicát, các loại gạch không nung, đá đẽo, đá hộc và bê tông đá hộc trong xây dựng mới, cải tạo nhà và công trình.
Tiêu chuẩn TCVN 8264 : 2009 Gạch ốp lát - Quy phạm thi công và nghiệm thu
Tiêu chuẩn TCVN 8264 quy định việc thi công và nghiệm thu công tác ốp lát trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp đối với các sản phẩm gạch gốm ốp lát, gạch terrazzo, gạch mosaic và đá ốp lát tự nhiên.
TCVN 10304:2014 Tiêu chuẩn thiết kế móng cọc
Tiêu chuẩn TCVN 10304:2014 được áp dụng để thiết kế móng cọc của nhà và công trình (sau đây gọi chung là công trình) xây dựng mới hoặc công trình cải tạo xây dựng lại.
Tiêu chuẩn TCVN 9030:2017 Bê tông nhẹ - Phương pháp thử
Tiêu chuẩn TCVN 9030:2017 quy định phương pháp thử cho các sản phẩm: bê tông bọt, bê tông khi không chứng áp và bê tông khí chưng áp
TCVN 9029:2017 Bê tông nhẹ – sản phẩm bê tông bọt và bê tông khí không chưng áp – yêu cầu kỹ thuật
TCVN 9029:2017 quy định yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm bê tông bọt và sản phẩm bê tông khí đóng rắn trong điều kiện không chưng áp (một dạng bê tông tổ ong), ở dạng khối hoặc dạng tấm nhỏ không có thanh cốt gia cường, được sử dụng để xây tường, vách ngăn trong công trình xây dựng
Tiêu chuẩn TCVN 12790:2020 thí nghiệm đầm nén proctor
TCVN 12790:2020 đất, đá dăm dùng trong công trình giao thông - Đầm nén proctor
TCVN 9385:2012 Chống sét cho công trình xây dựng - Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống
TCVN 9385:2012 được chuyển đổi từ TCXDVN 46:2007
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11321:2016 về Cọc - Quy định thử động biến dạng lớn (PDA)
TCVN 11321:2016 về Cọc - Quy định thử động biến dạng lớn (PDA) áp dụng cho phương pháp thử động biến dạng lớn được áp dụng để đánh giá sức chịu tải của cọc đơn thẳng đứng, cọc đơn xiên, không phụ thuộc kích thước và phương pháp thi công (đóng, ép, khoan thả, khoan dẫn, khoan nhồi …)
TCVN 9397:2012 Cọc - Kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ (PIT)
TCVN 9397:2012 được chuyển đổi từ TCXDVN 359:2005 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
Quy cách lấy mẫu và phương pháp thử vật liệu theo QCVN 16:2019/BXD
QCVN 16:2019/BXD quy định về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
TCVN 3116:1993 Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ chống thấm nước
Tiêu chuẩn quy định phương pháp thử độ chống thấm nước của các loại bê tông nặng chế tạo trên cơ sở các chất kết dính thuỷ lực và có cỡ hạt lớn nhất của cốt liệu tới 40mm
cơ sở pháp lý và khái niệm bảo trì công trình xây dựng