TCVN 3106 - 1993 HỖN HỢP BÊ TÔNG NẶNG - PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỘ SỤT
TCVN 3106 - 1993 quy định phương pháp thử độ sụt của hỗn hợp bê tông nặng có tính dẻo và đủ độ dính kết
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Số hiệu Tiêu chuẩn |
Tên tiêu chuẩn |
BÊ TÔNG |
|
TCVN 4506:2012 |
Nước trộn bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 6025:1995 |
Bê tông. Phân mác theo cường độ nén |
TCVN 8228:2009 |
Hỗn hợp bê tông thủy công. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 9034:2011 |
Vữa và bê tông chịu axít |
TCVN 10306:2014 |
Bê tông cường độ cao - Thiết kế thành phần mẫu hình trụ |
TCXD 191:1996 |
Bê tông và vật liệu làm bê tông – Thuật ngữ và định nghĩa |
BÊ TÔNG NHẸ |
|
TCVN 7959:2011 |
Bê tông nhẹ- Gạch bê tông khí chưng áp (AAC) |
TCVN 9028:2011 |
Vữa cho bê tông nhẹ |
TCVN 9029:2011 |
Bê tông nhẹ - Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 9030:2011 |
Bê tông nhẹ- Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp - Phương pháp thử |
TCVN 10655:2015 |
Chất tạo bọt cho bê tông bọt – Yêu cầu kỹ thuật |
CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG |
|
TCVN 6220:1997 |
Cốt liệu nhẹ cho bê tông. Sỏi, dăm sỏi và cát keramzit. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 7570:2006 |
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 9205:2012 |
Cát nghiền cho bê tông và vữa |
TCXD 127:1985 |
Cát mịn để làm bê tông và vữa xây dựng. Hướng dẫn sử dụng. |
THÉP CỐT BÊ TÔNG |
|
TCVN 1651-1:2008 |
Thép cốt bê tông – Phần 1: Thép thanh tròn trơn |
TCVN 1651-2:2008 |
Thép cốt bê tông – Phần 2: Thép thanh vằn. |
TCVN 1651-3:2008 |
Thép cốt bê tông - Phần 3: Lưới thép hàn |
TCVN 1848:1976 |
Dây thép kết cấu cacbon |
TCVN 6288:1997 |
Dây thép vuốt nguội để làm cốt bê tông và sản xuất lưới thép hàn làm cốt |
TCVN 7934:2009 |
Thép phủ epoxy dùng làm cốt bê tông |
TCVN 7936:2009 |
Bột epoxy và vật liệu bịt kín cho lớp phủ thép cốt bê tông |
TCVN 9390:2012 |
Thép cốt bê tông - Mối nối bằng dập ép ống - Yêu cầu thiết kế thi công và nghiệm thu |
TCVN 8163:2009 |
Thép cốt bê tông. Mối nối bằng ống ren |
THÉP CỐT BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC |
|
TCVN 6284-1:1997 |
Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 1: Yêu cầu chung |
TCVN 6284-2:1997 |
Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 2: Dây kéo nguội |
TCVN 6284-3:1997 |
Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 3: Dây tôi và ram |
TCVN 6284-4:1997 |
Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 4: Dảnh |
TCVN 6284-5:1997 |
Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 5: Thép thanh cán nóng có hoặc không xử lý tiếp |
TCVN 7935:2009 |
Dảnh phủ epoxy dùng cho bê tông dự ứng lực. |
TCVN 10568:2017 |
Bộ neo thép cường độ cao – Neo tròn T13, T15 và neo dẹt D13, D15 |
TCVN 10952:2015 |
Cáp dự ứng lực bọc epoxy từng sợi đơn |
CẤU KIỆN BÊ TÔNG & BÊ TÔNG CỐT THÉP |
|
TCVN 2276:1991 |
Tấm sàn hộp bê tông cốt thép dùng làm sàn và mái nhà dân dụng |
TCVN 5847:2016 |
Cột điện bê tông cốt thép ly tâm |
TCVN 6393:1998 |
Ống bơm bê tông vỏ mỏng có lưới thép |
TCVN 6394:2014 |
Mương bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn |
TCVN 7888:2014 |
Cọc bê tông ly tâm ứng lực trước |
TCVN 7959:2008 |
Blốc bê tông khí chưng áp (AAC) |
TCVN 9029:2011 |
Bê tông nhẹ - Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 9113 : 2012 |
Ống bê tông cốt thép thoát nước |
TCVN 9114:2012 |
Sản phẩm bê tông ứng lực trước - Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận |
TCVN 9116:2012 |
Cống hộp bê tông cốt thép |
TCVN 10332:2014 |
Hào kỹ thuật bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn |
TCVN 10333-1:2014 |
Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn. Phần 1: Hố thu nước mưa và hố ngăn mùi |
TCVN 10333-2:2014 |
Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn. Phần 2: Giếng thăm hình hộp |
TCVN 10334:2014 |
Bể tự hoại bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn dùng cho nhà vệ sinh |
TCVN 10797:2015 |
Sản phẩm bó vỉa bê tông đúc sẵn |
TCVN 10798:2015 |
Tấm bê tông cốt thép đúc sẵn gia cố mái kênh và lát mặt đường |
TCVN 10799:2015 |
Gối cống bê tông đúc sẵn |
TCVN 10800:2015 |
Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn - Bể lọc chậm và bể chứa nước sinh hoạt |
TCVN 11524:2016 |
Tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn theo công nghệ đùn ép |
TCXD 235:1999 |
Dầm bê tông cốt thép ứng lực trước PPB và viên blốc bê tông dùng làm sàn và mái nhà |
THÉP KẾT CẤU |
|
TCVN 5709:2009 |
Thép cácbon cán nóng dùng làm kết cấu trong xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 6283-1:1997 |
Thép thanh cán nóng. Phần 1: Kích thước của thép tròn. |
TCVN 6283-2:1997 |
Thép thanh cán nóng. Phần 2: Kích thước của thép vuông |
TCVN 6283-3:1997 |
Thép thanh cán nóng. Phần 3: Kích thước của thép dẹt |
TCVN 6283-4:1999 |
Thép thanh cán nóng. Phần 4. Dung sai |
TCVN 6522:2008 |
Thép tấm kết cấu cán nóng |
TCVN 7571-1:2006 |
Thép hình cán nóng. Phần 1: Thép góc cạnh đều. Kích thước. |
TCVN 7571-2:2006 |
Thép hình cán nóng. Phần 2: Thép góc cạnh không đều. Kích thước |
TCVN 7571-5:2006 |
Thép hình cán nóng. Phần 5: Thép góc cạnh đều và không đều. Dung sai hệ mét và hệ inch |
TCVN 7571-11:2006 |
Thép hình cán nóng. Phần 11: Thép chữ C. Kích thước và đặc tính mặt cắt |
TCVN 7571-15:2006 |
Thép hình cán nóng. Phần 15: Thép chữ I. Kích thước và đặc tính mặt cắt |
TCVN 7571-16:2006 |
Thép hình cán nóng. Phần 16: Thép chữ H. Kích thước và đặc tính mặt cắt |
CỌC THÉP |
|
TCVN 9245:2012 |
Cọc ống thép |
TCVN 9246:2012 |
Cọc ống ván thép |
TCVN 11197:2015 |
Cọc thép - Phương pháp chống ăn mòn - Yêu cầu và nguyên tắc lựa chọn |
QUE HÀN & DÂY THÉP HÀN |
|
TCVN 2362:1993 |
Dây thép hàn |
TCVN 3223:2000 |
Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp. Ký hiệu, kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung |
TCVN 3734:1989 |
Que hàn nóng chảy hàn hồ quang tay. Ký hiệu |
Bài viết liên quan
TCVN 3106 - 1993 HỖN HỢP BÊ TÔNG NẶNG - PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỘ SỤT
TCVN 3106 - 1993 quy định phương pháp thử độ sụt của hỗn hợp bê tông nặng có tính dẻo và đủ độ dính kết
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM 4453-1995 KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM 4453-1995 KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI.
TCVN 5637 -1991: QUẢN LÍ CHẤT LƯỢNG XÂY LẮP CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG-NGUYÊN TẮC CƠ BẢN
TCVN 5637 -1991:QUẢN LÍ CHẤT LƯỢNG XÂY LẮP CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG-NGUYÊN TẮC CƠ BẢN
TCVN ISO 4091 : 1985 NGHIỆM THU CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG: PHẦN II
TCVN ISO 4091 : 1985: NGHIỆM THU CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG: PHÂN II
TCVN ISO 4091 : 1985 NGHIỆM THU CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG. PHẦN I
TCVN ISO 4091 : 1985 NGHIỆM THU CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (Check and acceptance for building works)
TCVN 9261:2012 XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - DUNG SAI - CÁCH THỂ HIỆN ĐỘ CHÍNH XÁC KÍCH THƯỚC
TCVN 9261:2012-ISO 1803:1997
TCVN 9259-8:2012 ISO 3443-8:1989 DUNG SAI TRONG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN 8
TCVN 9259-8:2012 hoàn toàn tương đương với ISO 3443-8:1989.
TCVN 9259-8:2012 được chuyển đổi từ TCXD 211:1998 (ISO 3443-8:1989) theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và điểm a) Khoản 1 Điều 7 Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
TCVN 9259-1:2012 ISO 3443-1:1979 DUNG SAI TRONG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN 1: NGUYÊN TẮC CƠ BẢN
TCVN 5640:1991 BÀN GIAO CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG - NGUYÊN TẮC CƠ BẢN Hand over of building - Basic prin
TCVN 5640:1991 BÀN GIAO CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG - NGUYÊN TẮC CƠ BẢN
Tiêu chuẩn này quy định nguyên tắc, nội dung và trình tự tiến hành công tác bàn giao công trình xây dựng đã hoàn thành xây lắp đưa vào sử dụng.
TCVN 5638 : 1991 ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CÔNG TÁC XÂY LẮP – NGUYÊN TẮC CƠ BẢN
Tiêu chuẩn này quy định nội dung và trình tự tiến hành đánh giá chất lượng công tác xây lắp các hạng mục công trình và các công trình (xây dựng mới và cải tạo) đã hoàn thành khi nghiệm thu đưa vào sử dụng.
TCVN 4517 : 1988 HỆ THỐNG BẢO DƯỠNG KĨ THUẬT VÀ SỬA CHỮA MÁY XÂY DỰNG
TCVN 4517 : 1988 HỆ THỐNG BẢO DƯỠNG KĨ THUẬT VÀ SỬA CHỮA MÁY XÂY DỰNG - QUY PHẠM NHẬN VÀ GIAO MÁY XÂY DỰNG TRONG SỬA CHỮA LỚN- YÊU CẦU CHUNG
TCVN 4087:2012 SỬ DỤNG MÁY XÂY DỰNG - YÊU CẦU CHUNG Use constructionmachinery - General Requirements
TCVN 4087 : 2012 thay thế TCVN 4087 : 1985