GỖ, VÁN GỖ, TRE
|
TCVN 1072:1971
|
Gỗ. Phân nhóm theo tính chất cơ lý
|
TCVN 1073:1971
|
Gỗ tròn. Kích thước cơ bản
|
TCVN 1074:1986
|
Gỗ tròn. Phân hạng chất lượng theo khuyết tật
|
TCVN 1075:1971
|
Gỗ xẻ. Kích thước cơ bản
|
TCVN 1076:1986
|
Gỗ xẻ. Thuật ngữ và định nghĩa
|
TCVN 1077:1986
|
Gỗ chống lò
|
TCVN 1283:1986
|
Gỗ tròn. Bảng tính thể tích
|
TCVN 1284:1986
|
Gỗ xẻ. Bảng tính thể tích
|
TCVN 1462:1986
|
Tà vẹt gỗ
|
TCVN 1758:1986
|
Gỗ xẻ. Phân hạng chất lượng theo khuyết tật
|
TCVN 3136:1979
|
Bảo quản gỗ. Phương pháp đề phòng mốc cho ván sàn sơ chế
|
TCVN 4738:1989
|
Bảo quản gỗ. Thuật ngữ và định nghĩa
|
TCVN 4739:1989
|
Gỗ xẻ. Khuyết tật. Thuật ngữ và định nghĩa
|
TCVN 5505:1991
|
Bảo quản gỗ. Yêu cầu chung
|
TCVN 5693:1992
|
Gỗ dán. Đo kích thước tấm
|
TCVN 5695:1992
|
Gỗ dán. Phân loại
|
TCVN 7750:2007
|
Ván sợi. Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
|
TCVN 7751:2007
|
Ván dăm. Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
|
TCVN 7752:2007
|
Ván gỗ dán. Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
|
TCVN 7753:2007
|
Ván sợi. Ván MDF
|
TCVN 7754:2007
|
Ván dăm
|
TCVN 7755:2007
|
Ván gỗ dán
|
TCVN 7954:2008
|
Ván sàn gỗ. Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
|
TCVN 7960:2008
|
Ván sàn gỗ. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8164:2009
(ISO 13910:2005)
|
Gỗ kết cấu. Giá trị đặc trưng của gỗ phân cấp theo độ bền. Lấy mẫu, thử nghiệm và đánh giá trên toàn bộ kích thước mặt cắt ngang
|
TCVN 8165:2009
(ISO 13912:2005)
|
Gỗ kết cấu. Phân cấp độ bền bằng thiết bị. Nguyên tắc cơ bản
|
TCVN 8166:2009
(ISO 7909:2005)
|
Gỗ kết cấu. Phân cấp độ bền bằng mắt thường. Nguyên tắc cơ bản
|
TCVN 8167:2009
(ISO 21887:2007)
|
Độ bền tự nhiên của gỗ và sản phẩm từ gỗ. Loại môi trường sử dụng
|
TCVN 8168-1:2009
(ISO 22157-1:2004)
|
Tre. Xác định các chỉ tiêu cơ lý. Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8575:2010
|
Kết cấu gỗ - Gỗ ghép thanh bằng keo – Yêu cầu về tính năng thành phần và sản xuất
|
TCVN 9084-1:2011
|
Kết cấu gỗ- Ứng dụng uốn của dầm chữ I. Phần 1: Thử nghiệm, đánh giá và đặc trưng
|
TCVN 9084-2:2014
|
Kết cấu gỗ- Ứng dụng uốn của dầm chữ I. Phần 2: Tính năng thành phần và yêu cầu sản xuất
|
TCVN 10573:2014
|
Yêu cầu phân hạng gỗ phi kết cấu
|
TCVN 10574:2014
|
Ván mỏng. Thuật ngữ và định nghĩa, xác định đặc tính vật lý và dung sai
|
TCVN 10575:2014
|
Gỗ nhiều lớp (LVL) Yêu cầu kỹ thuật
|
SẢN PHẨM ĐIỆN
|
TCVN 3623:1981
|
Khí cụ điện chuyển mạch điện áp tới 1000 V. Yêu cầu kỹ thuật chung (BBAD điều 1.7.2 và 1.7.4)
|
TCVN 4160:1990
|
Khởi động từ làm việc ở điện áp đến 1000 V. Yêu cầu kỹ thuật chung
|
TCVN 4911:1989
(ST SEV 1118-78)
|
Công tắc tơ điện từ hạ áp. Kích thước lắp ráp
|
TCVN 4912:1989
(ST SEV 1121-78)
|
Khí cụ điện điện áp đến 1000 V. Yêu cầu đối với kích thước lắp ráp
|
TCVN 5926-1:2007
(IEC 60269-1:2005)
|
Cầu chảy hạ áp. Phần 1: Yêu cầu chung
|
TCVN 5926-3:2007
(IEC 60269-3:2987)
|
Cầu chảy hạ áp. Phần 3: Yêu cầu bổ sung đối với cầu chảy để người không có chuyên môn sử dụng (cầu chảy chủ yếu để dùng trong gia đình và các ứng dụng tương tự)
|
TCVN 6188-1:2007
(IEC 60884-1:2002)
|
Ổ cắm và phích cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự. Phần 1: Yêu cầu chung
|
TCVN 6188-2-1:2008
(IEC 60884-2-1:2006)
|
Ổ cắm và phích cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự. Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với phích cắm có cầu chảy
|
TCVN 6190:1999
|
Ổ cắm và phích cắm điện dùng trong gia đình và các mục đích tương tự. Kiểu và kích thước cơ bản
|
TCVN 6434-1:2008
(IEC 60898-1:2003)
|
Khí cụ điện. Áptômát bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và các hệ thống lắp đặt tương tự. Phần 1: Áptômát dùng cho điện xoay chiều
|
TCVN 6480-1:2008
(IEC 60669-1:2007)
|
Thiết bị đóng cắt dùng cho hệ thống lắp đặt điện cố định trong gia đình và các hệ thống tương tự. Phần 1: Yêu cầu chung
|
TCVN 6592-1:2009
(IEC 60947-1:2007)
|
Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 1: Qui tắc chung
|
TCVN 6592-2:2009
(IEC 60947-2:2009)
|
Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 2: Áptômát
|
TCVN 6592-4-1:2009
(IEC 60947-4-1:2002)
|
Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 4-1: Côngtắctơ và bộ khởi động động cơ. Côngtắctơ và bộ khởi động động cơ kiểu điện-cơ
|
TCVN 6610-1:2014
|
Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 1: Yêu cầu chung
|
TCVN 6610-2:2007
(IEC 60227-2:2003)
|
Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 2: Phương pháp thử
|
TCVN 6610-3:2000
(IEC 227-3:1997)
|
Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V. Phần 3. Cáp không có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định
|
TCVN 6610-4:2000
(IEC 22 7-4:1992, Adm.1:1997)
|
Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V. Phần 4. Cáp có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định
|
TCVN 6610-5:2014
|
Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 5: Cáp mềm (dây mềm)
|
TCVN 6610-6:2011
|
Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V – Phần 6: Cáp dùng cho thang máy và cáp dùng cho đoạn nối chịu uốn
|
TCVN 6610-7:2014
|
Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V – Phần 7: Cáp mềm có từ hai ruột dẫn trở lên có chống nhiễu hoặc không chống nhiễu
|
TCVN 6612:2007
(IEC 60228:2004)
|
Ruột dẫn của cáp cách điện
|
TCVN 6615-1:2009
|
Thiết bị đóng cắt dùng cho thiết bị. Phần 1: Yêu cầu chung
|
TCVN 6950-1:2007
(IEC 61008-1:2006)
|
Aptômat tác động bằng dòng dư, không có bảo vệ quá dòng, dùng trong gia đình và các mục đích tương tự (RCCB). Phần 1: Qui định chung
|
TCVN 6951-1:2007
|
Áptômát tác động bằng dòng dư có bảo vệ quá dòng, dùng trong gia đình và các mục đích tương tự (RCBO). Phần 1: Qui định chung
|
TCVN 7417-1:2010
|
Hệ thống ống dùng cho lắp đặt cáp – Phần 1: Yêu cầu chung
|
TCVN 7417-23:2004
(IEC 61386-23:2002)
|
Hệ thống ống dùng cho quản lý cáp. Phần 23: Yêu cầu cụ thể. Hệ thống ống mềm
|
TCVN 7589-11:2007
(IEC 62053-11:2003)
|
Thiết bị đo điện (xoay chiều). Yêu cầu cụ thể. Phần 11: Công tơ kiểu điện cơ đo điện năng tác dụng (cấp chính xác 0,5, 1 và 2)
|
TCVN 7589-21:2007
(IEC 62053-21:2003)
|
Thiết bị đo điện (xoay chiều) - Yêu cầu cụ thể - Phần 21: Công tơ điện kiểu tĩnh đo điện năng tác dụng (cấp chính xác 1 và 2)
|
TCVN 7589-22:2007
(IEC 62053-22:2003)
|
Thiết bị đo điện (xoay chiều) - Yêu cầu cụ thể - Phần 22: Công tơ điện kiểu tĩnh đo điện năng tác dụng (cấp chính xác 0.2S và 0.5S)
|
TCVN 7680:2007
(IEC 60799:1998)
|
Phụ kiện điện. Bộ dây nguồn và bộ dây nối liên kết
|
TCVN 7722-1:2009
|
Đèn điện. Phần 1: Yêu cầu chung và các thử nghiệm
|
TCVN 7722-2-2:2007
|
Đèn điện. Phần 2: Yêu cầu cụ thể. Mục 2: Đèn điện lắp chìm
|
TCVN 7722-2-3:2007
|
Đèn điện. Phần 2: Yêu cầu cụ thể. Mục 3: Đèn điện dùng cho chiếu sáng đường phố
|
TCVN 7722-2-5:2007
|
Đèn điện. Phần 2: Yêu cầu cụ thể. Mục 5: Đèn pha
|
TCVN 7722-2-6:2009
|
Đèn điện. Phần 2: Yêu cầu cụ thể. Mục 6: Đèn điện có biến áp hoặc bộ chuyển đổi lắp sẵn dùng cho bóng đèn sợi đốt.
|
TCVN 7883-8:2008
(IEC 60255-8:1990)
|
Rơle điện. Phần 8: Rơle điện nhiệt
|
TCVN 7999-1:2009
(IEC 60282-1:2005)
|
Cầu chảy cao áp. Phần 1: Cầu chảy giới hạn dòng điện
|
TCVN 7999-2:2009
(IEC 60282-2:2008)
|
Cầu chảy cao áp. Phần 2: Cầu chảy giải phóng khí
|
TCVN 8090:2009
(IEC 62219:2002)
|
Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không. Dây trần có sợi định hình xoắn thành các lớp đồng tâm
|
TCVN 8091-2:2009
|
Cáp cách điện bằng giấy có vỏ bọc kim loại dùng cho điện áp danh định đến 18/30 KV (có ruột dẫn đồng hoặc nhôm và không kể cáp khí nén và cáp dầu). Phần 2: Yêu cầu chung và yêu cầu về kết cấu
|
TCVN 8096-107:2010
(IEC 62271-107:2005)
|
Tủ điện đóng cắt và điều khiển cao áp. Phần 107: Cầu dao kèm cầu chảy xoay chiều dùng cho điện áp danh định lớn hơn 1kV đến và bằng 52kV
|
TCVN 8096-200:2010
(IEC 62271-200:2003)
|
Tủ điện đóng cắt và điều khiển cao áp. Phần 200: Tủ điện đóng cắt và điều khiển xoay chiều có vỏ bọc bằng kim loại dùng cho điện áp danh định lớn hơn 1 kV đến và bằng 52 kV
|
TCVN 10347:2014
|
Tính giới hạn dưới và giới hạn trên của các kích thước ngoài trung bình của cáp có ruột dẫn đồng tròn và có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V
|
TCVN 10348-1:2014
|
Cáp cách điện bằng chất vô cơ và các đầu nối của chúng có điện áp danh định không vượt quá 750 V. Phần 1: Cáp
|
TCVN 10348-2:2014
|
Cáp cách điện bằng chất vô cơ và các đầu nối của chúng có điện áp danh định không vượt quá 750 V. Phần 2: Đầu nối
|