QUYỂN 6: TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG - Phần 2
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Số hiệu Tiêu chuẩn |
Tên tiêu chuẩn |
BÊ TÔNG |
|
TCVN 4506:2012 |
Nước trộn bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 6025:1995 |
Bê tông. Phân mác theo cường độ nén |
TCVN 8228:2009 |
Hỗn hợp bê tông thủy công. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 9034:2011 |
Vữa và bê tông chịu axít |
TCVN 10306:2014 |
Bê tông cường độ cao - Thiết kế thành phần mẫu hình trụ |
TCXD 191:1996 |
Bê tông và vật liệu làm bê tông – Thuật ngữ và định nghĩa |
BÊ TÔNG NHẸ |
|
TCVN 7959:2011 |
Bê tông nhẹ- Gạch bê tông khí chưng áp (AAC) |
TCVN 9028:2011 |
Vữa cho bê tông nhẹ |
TCVN 9029:2011 |
Bê tông nhẹ - Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 9030:2011 |
Bê tông nhẹ- Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp - Phương pháp thử |
TCVN 10655:2015 |
Chất tạo bọt cho bê tông bọt – Yêu cầu kỹ thuật |
CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG |
|
TCVN 6220:1997 |
Cốt liệu nhẹ cho bê tông. Sỏi, dăm sỏi và cát keramzit. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 7570:2006 |
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 9205:2012 |
Cát nghiền cho bê tông và vữa |
TCXD 127:1985 |
Cát mịn để làm bê tông và vữa xây dựng. Hướng dẫn sử dụng. |
THÉP CỐT BÊ TÔNG |
|
TCVN 1651-1:2008 |
Thép cốt bê tông – Phần 1: Thép thanh tròn trơn |
TCVN 1651-2:2008 |
Thép cốt bê tông – Phần 2: Thép thanh vằn. |
TCVN 1651-3:2008 |
Thép cốt bê tông - Phần 3: Lưới thép hàn |
TCVN 1848:1976 |
Dây thép kết cấu cacbon |
TCVN 6288:1997 |
Dây thép vuốt nguội để làm cốt bê tông và sản xuất lưới thép hàn làm cốt |
TCVN 7934:2009 |
Thép phủ epoxy dùng làm cốt bê tông |
TCVN 7936:2009 |
Bột epoxy và vật liệu bịt kín cho lớp phủ thép cốt bê tông |
TCVN 9390:2012 |
Thép cốt bê tông - Mối nối bằng dập ép ống - Yêu cầu thiết kế thi công và nghiệm thu |
TCVN 8163:2009 |
Thép cốt bê tông. Mối nối bằng ống ren |
THÉP CỐT BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC |
|
TCVN 6284-1:1997 |
Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 1: Yêu cầu chung |
TCVN 6284-2:1997 |
Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 2: Dây kéo nguội |
TCVN 6284-3:1997 |
Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 3: Dây tôi và ram |
TCVN 6284-4:1997 |
Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 4: Dảnh |
TCVN 6284-5:1997 |
Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 5: Thép thanh cán nóng có hoặc không xử lý tiếp |
TCVN 7935:2009 |
Dảnh phủ epoxy dùng cho bê tông dự ứng lực. |
TCVN 10568:2017 |
Bộ neo thép cường độ cao – Neo tròn T13, T15 và neo dẹt D13, D15 |
TCVN 10952:2015 |
Cáp dự ứng lực bọc epoxy từng sợi đơn |
CẤU KIỆN BÊ TÔNG & BÊ TÔNG CỐT THÉP |
|
TCVN 2276:1991 |
Tấm sàn hộp bê tông cốt thép dùng làm sàn và mái nhà dân dụng |
TCVN 5847:2016 |
Cột điện bê tông cốt thép ly tâm |
TCVN 6393:1998 |
Ống bơm bê tông vỏ mỏng có lưới thép |
TCVN 6394:2014 |
Mương bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn |
TCVN 7888:2014 |
Cọc bê tông ly tâm ứng lực trước |
TCVN 7959:2008 |
Blốc bê tông khí chưng áp (AAC) |
TCVN 9029:2011 |
Bê tông nhẹ - Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 9113 : 2012 |
Ống bê tông cốt thép thoát nước |
TCVN 9114:2012 |
Sản phẩm bê tông ứng lực trước - Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận |
TCVN 9116:2012 |
Cống hộp bê tông cốt thép |
TCVN 10332:2014 |
Hào kỹ thuật bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn |
TCVN 10333-1:2014 |
Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn. Phần 1: Hố thu nước mưa và hố ngăn mùi |
TCVN 10333-2:2014 |
Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn. Phần 2: Giếng thăm hình hộp |
TCVN 10334:2014 |
Bể tự hoại bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn dùng cho nhà vệ sinh |
TCVN 10797:2015 |
Sản phẩm bó vỉa bê tông đúc sẵn |
TCVN 10798:2015 |
Tấm bê tông cốt thép đúc sẵn gia cố mái kênh và lát mặt đường |
TCVN 10799:2015 |
Gối cống bê tông đúc sẵn |
TCVN 10800:2015 |
Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn - Bể lọc chậm và bể chứa nước sinh hoạt |
TCVN 11524:2016 |
Tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn theo công nghệ đùn ép |
TCXD 235:1999 |
Dầm bê tông cốt thép ứng lực trước PPB và viên blốc bê tông dùng làm sàn và mái nhà |
THÉP KẾT CẤU |
|
TCVN 5709:2009 |
Thép cácbon cán nóng dùng làm kết cấu trong xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 6283-1:1997 |
Thép thanh cán nóng. Phần 1: Kích thước của thép tròn. |
TCVN 6283-2:1997 |
Thép thanh cán nóng. Phần 2: Kích thước của thép vuông |
TCVN 6283-3:1997 |
Thép thanh cán nóng. Phần 3: Kích thước của thép dẹt |
TCVN 6283-4:1999 |
Thép thanh cán nóng. Phần 4. Dung sai |
TCVN 6522:2008 |
Thép tấm kết cấu cán nóng |
TCVN 7571-1:2006 |
Thép hình cán nóng. Phần 1: Thép góc cạnh đều. Kích thước. |
TCVN 7571-2:2006 |
Thép hình cán nóng. Phần 2: Thép góc cạnh không đều. Kích thước |
TCVN 7571-5:2006 |
Thép hình cán nóng. Phần 5: Thép góc cạnh đều và không đều. Dung sai hệ mét và hệ inch |
TCVN 7571-11:2006 |
Thép hình cán nóng. Phần 11: Thép chữ C. Kích thước và đặc tính mặt cắt |
TCVN 7571-15:2006 |
Thép hình cán nóng. Phần 15: Thép chữ I. Kích thước và đặc tính mặt cắt |
TCVN 7571-16:2006 |
Thép hình cán nóng. Phần 16: Thép chữ H. Kích thước và đặc tính mặt cắt |
CỌC THÉP |
|
TCVN 9245:2012 |
Cọc ống thép |
TCVN 9246:2012 |
Cọc ống ván thép |
TCVN 11197:2015 |
Cọc thép - Phương pháp chống ăn mòn - Yêu cầu và nguyên tắc lựa chọn |
QUE HÀN & DÂY THÉP HÀN |
|
TCVN 2362:1993 |
Dây thép hàn |
TCVN 3223:2000 |
Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp. Ký hiệu, kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung |
TCVN 3734:1989 |
Que hàn nóng chảy hàn hồ quang tay. Ký hiệu |
Bài viết liên quan