Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công nghiệm thu - P4
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
VI. TIÊU CHUẨN ỐNG NHỰA. | ||||||||||||||||
TCVN 6151:1996 Ống và phụ tùng nốI bằng polivinyl cứng ( PVC-U) dùng để cấp nước – Yêu cầu kỹ thuật. | ||||||||||||||||
TCVN 6151-1:2005 Ống và phụ tùng nốI bằng Polivinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước-Yêu cầu kỹ thuật – Phần I – Yêu cầu chung. | ||||||||||||||||
Yêu cầu kỹ thuật. | ||||||||||||||||
Phần 3 - Phụ tùng nối và đầu nối. | ||||||||||||||||
Phần 4 - Van và trang bị phụ. | ||||||||||||||||
TCVN-5:2002 Ống và phụ tùng nốI bằng Polivinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước – Yêu cầu kỹ thuật - Phần V - Sự phù hợp với mục đích của hệ thống. | ||||||||||||||||
TCVN 6150-1:2003 Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa- Dãy thống số theo hệ inch. | ||||||||||||||||
TCVN 6150-2:2003 Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa - Phần 2 – Dãy thống số theo hệ inch. | ||||||||||||||||
TCVN 7093-1: 2003 Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Kích thước và dung sai - Phần I – dãy thống số theo hệ mét. | ||||||||||||||||
TCVN 7093-2:2003 Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Kích thước và dung sai - Phần 2 – dãy thống số theo hệ inch. | ||||||||||||||||
TCVN 6141:2003 Ống nhựa nhiệt dẻo - Bản chiều dày thông dụng của thành ống. | ||||||||||||||||
TCVN 6243-1:2003 Phụ tùng nốI bằng Poly ( Vinyl clorua) Không hóa dẻo ( PVC-U ), Poly (Vinyl clorua) | ||||||||||||||||
clorua hóa (PVC-C) hoặc acrylonitrile/butadien/stryrren (ABS) vớI các khớp nốI nhẵn dùng cho ống chịu áp lực - Phần I: Dãy thông số theo hệ mét. | ||||||||||||||||
TCVN 6246:2003 Khớp nối đơn dùng cho ống chịu áp lực bằng Poly (Vinyclorua) không hóa dẻo ( PVC-U) và bằng Poly (Vinyl clorua ) clorua hóa (PVC-C) với các dòng đệm đàn hồi - Độ sâu tiếp giáp tốI thiểu. | ||||||||||||||||
TCVN 6247:2003 Khớp nối kép dùng cho áp lực bằng Poly (Vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) với các vòng đệm đàn hồi - Độ sâu tiếp giáp tối thiểu. | ||||||||||||||||
TCVN 6247:2003 Khớp nối kép cho đường ống chạy bằng áp lực là Poly (Vinyl clorua) không hóa dẻo ( PVC-U) với các vòng đệm đàn hồi - Độ sâu tiếp giáp tối thiểu. | ||||||||||||||||
TCVN 7305:2003 Ống nhựa Polyetylen dùng để cấp nước – Yêu cầu kỹ thuật. | ||||||||||||||||
TCXDVN 272:2002 Ống nhựa gân xoắn HDPE. | ||||||||||||||||
TCVN 7451:2004 Cửa sổ và của đi bằng khung nhựa cứng U-PVC – Quy định kỹ thuật. | ||||||||||||||||
VII. TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU CHỐNG THẤM VÀ SƠN. | ||||||||||||||||
TCVN 6557:2000 Vật liệu chống thấm – sơn Bitum cao su. | ||||||||||||||||
TCXDVN 290:2002 Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng – Yêu cầu sử dụng. | ||||||||||||||||
TCXDVN 328:2004 Tấm trải chống thấm trên cơ sở Bitum biến tính. | ||||||||||||||||
TCXDVN 367:2006 Vật liệu chống thấm trong xây dựng – Phân loại. | ||||||||||||||||
TCXDVN 368:2006 Vật liệu chống thấm sơn nhũ tương bitum polime. | ||||||||||||||||
TCXDVN 310:2004 Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong hệ thống xử lý nước sạch – Yêu cầu kỹ thuật. | ||||||||||||||||
TCVN 7194:2002 Vật liệu cách nhiệt – Phân loại. | ||||||||||||||||
TCVN 7493:2005 Bitum – Yêu cầu kỹ thuật. | ||||||||||||||||
TCVN 7239:2003 Bột bả tường. | ||||||||||||||||
TCXDVN 321:2004 Sơn xây dựng – Phân loại. | ||||||||||||||||
TCVN 5696:1992 Bột màu xây dựng xanh crom ôxit. |
Bài viết liên quan
Các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại phần 5
Tổng hợp các tiêu chuẩn nghiệm thu và qlcl xây dựng hiện hành được áp dụng phần 5
PHỤ GIA, XI MĂNG & CLINKER, VẬT LIỆU CHỊU LỬA, THIẾC, ĐỒNG, NHÔM & HỢP KIM NHÔM, SẢN PHẨM THÉP & CÁP THÉP, CHỐNG SÉT & CÁCH ĐIỆN, MẠNG VIỄN THÔNG – TRUYỀN HÌNH CÁP, PHƯƠNG TIỆN & CHẤT CHỮA CHÁY
Các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại phần 4
Tổng hợp các tiêu chuẩn nghiệm thu và qlcl xây dựng hiện hành được áp dụng phần 4
ỐNG THÉP & ỐNG GANG DẺO, ỐNG NHỰA, ỐNG PVC-U, ỐNG PE, ỐNG HDPE, ỐNG PP
Các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại phần 3
Tổng hợp các tiêu chuẩn nghiệm thu và qlcl xây dựng hiện hành được áp dụng phần 3
GỖ, VÁN GỖ, TRE, SẢN PHẨM ĐIỆN
Các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại phần 2
Tổng hợp các tiêu chuẩn nghiệm thu và qlcl xây dựng hiện hành được áp dụng phần 2
CÁC LOẠI GẠCH, VỮA, BỘT MÀU, KEO DÁN GẠCH, ĐÁ ỐP LÁT, NGÓI, TẤM LỢP, TẤM THẠCH CAO, TẤM XI MĂNG SỢI, TẤM 3D, SỨ VỆ SINH, VẬT LIỆU CHỐNG THẤM, KẾT DÍNH, CHẮN NƯỚC, LỌC, VÔI, SƠN, BỘT BẢ TƯỜNG, VẬT LIỆU XẢM KHE, VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT, BÔNG THỦY TINH, VẢI THỦY TINH, CỬA ĐI, CỬA SỔ & PHỤ TÙNG CỬA, KÍNH XÂY DỰNG
Các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại phần 1
Tổng hợp cho người dùng tất cả các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại. Phần 1
BÊ TÔNG, BÊ TÔNG NHẸ, CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG, THÉP CỐT BÊ TÔNG, THÉP CỐT BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC, CẤU KIỆN BÊ TÔNG & BÊ TÔNG CỐT THÉP, THÉP KẾT CẤU, CỌC THÉP, QUE HÀN & DÂY THÉP HÀN