TCVN 3106 - 1993 HỖN HỢP BÊ TÔNG NẶNG - PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỘ SỤT
TCVN 3106 - 1993 quy định phương pháp thử độ sụt của hỗn hợp bê tông nặng có tính dẻo và đủ độ dính kết
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
VI. TIÊU CHUẨN ỐNG NHỰA. | ||||||||||||||||
TCVN 6151:1996 Ống và phụ tùng nốI bằng polivinyl cứng ( PVC-U) dùng để cấp nước – Yêu cầu kỹ thuật. | ||||||||||||||||
TCVN 6151-1:2005 Ống và phụ tùng nốI bằng Polivinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước-Yêu cầu kỹ thuật – Phần I – Yêu cầu chung. | ||||||||||||||||
Yêu cầu kỹ thuật. | ||||||||||||||||
Phần 3 - Phụ tùng nối và đầu nối. | ||||||||||||||||
Phần 4 - Van và trang bị phụ. | ||||||||||||||||
TCVN-5:2002 Ống và phụ tùng nốI bằng Polivinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước – Yêu cầu kỹ thuật - Phần V - Sự phù hợp với mục đích của hệ thống. | ||||||||||||||||
TCVN 6150-1:2003 Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa- Dãy thống số theo hệ inch. | ||||||||||||||||
TCVN 6150-2:2003 Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa - Phần 2 – Dãy thống số theo hệ inch. | ||||||||||||||||
TCVN 7093-1: 2003 Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Kích thước và dung sai - Phần I – dãy thống số theo hệ mét. | ||||||||||||||||
TCVN 7093-2:2003 Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Kích thước và dung sai - Phần 2 – dãy thống số theo hệ inch. | ||||||||||||||||
TCVN 6141:2003 Ống nhựa nhiệt dẻo - Bản chiều dày thông dụng của thành ống. | ||||||||||||||||
TCVN 6243-1:2003 Phụ tùng nốI bằng Poly ( Vinyl clorua) Không hóa dẻo ( PVC-U ), Poly (Vinyl clorua) | ||||||||||||||||
clorua hóa (PVC-C) hoặc acrylonitrile/butadien/stryrren (ABS) vớI các khớp nốI nhẵn dùng cho ống chịu áp lực - Phần I: Dãy thông số theo hệ mét. | ||||||||||||||||
TCVN 6246:2003 Khớp nối đơn dùng cho ống chịu áp lực bằng Poly (Vinyclorua) không hóa dẻo ( PVC-U) và bằng Poly (Vinyl clorua ) clorua hóa (PVC-C) với các dòng đệm đàn hồi - Độ sâu tiếp giáp tốI thiểu. | ||||||||||||||||
TCVN 6247:2003 Khớp nối kép dùng cho áp lực bằng Poly (Vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) với các vòng đệm đàn hồi - Độ sâu tiếp giáp tối thiểu. | ||||||||||||||||
TCVN 6247:2003 Khớp nối kép cho đường ống chạy bằng áp lực là Poly (Vinyl clorua) không hóa dẻo ( PVC-U) với các vòng đệm đàn hồi - Độ sâu tiếp giáp tối thiểu. | ||||||||||||||||
TCVN 7305:2003 Ống nhựa Polyetylen dùng để cấp nước – Yêu cầu kỹ thuật. | ||||||||||||||||
TCXDVN 272:2002 Ống nhựa gân xoắn HDPE. | ||||||||||||||||
TCVN 7451:2004 Cửa sổ và của đi bằng khung nhựa cứng U-PVC – Quy định kỹ thuật. | ||||||||||||||||
VII. TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU CHỐNG THẤM VÀ SƠN. | ||||||||||||||||
TCVN 6557:2000 Vật liệu chống thấm – sơn Bitum cao su. | ||||||||||||||||
TCXDVN 290:2002 Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng – Yêu cầu sử dụng. | ||||||||||||||||
TCXDVN 328:2004 Tấm trải chống thấm trên cơ sở Bitum biến tính. | ||||||||||||||||
TCXDVN 367:2006 Vật liệu chống thấm trong xây dựng – Phân loại. | ||||||||||||||||
TCXDVN 368:2006 Vật liệu chống thấm sơn nhũ tương bitum polime. | ||||||||||||||||
TCXDVN 310:2004 Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong hệ thống xử lý nước sạch – Yêu cầu kỹ thuật. | ||||||||||||||||
TCVN 7194:2002 Vật liệu cách nhiệt – Phân loại. | ||||||||||||||||
TCVN 7493:2005 Bitum – Yêu cầu kỹ thuật. | ||||||||||||||||
TCVN 7239:2003 Bột bả tường. | ||||||||||||||||
TCXDVN 321:2004 Sơn xây dựng – Phân loại. | ||||||||||||||||
TCVN 5696:1992 Bột màu xây dựng xanh crom ôxit. |
Bài viết liên quan
TCVN 3106 - 1993 HỖN HỢP BÊ TÔNG NẶNG - PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỘ SỤT
TCVN 3106 - 1993 quy định phương pháp thử độ sụt của hỗn hợp bê tông nặng có tính dẻo và đủ độ dính kết
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM 4453-1995 KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM 4453-1995 KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI.
TCVN 5637 -1991: QUẢN LÍ CHẤT LƯỢNG XÂY LẮP CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG-NGUYÊN TẮC CƠ BẢN
TCVN 5637 -1991:QUẢN LÍ CHẤT LƯỢNG XÂY LẮP CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG-NGUYÊN TẮC CƠ BẢN
TCVN ISO 4091 : 1985 NGHIỆM THU CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG: PHẦN II
TCVN ISO 4091 : 1985: NGHIỆM THU CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG: PHÂN II
TCVN ISO 4091 : 1985 NGHIỆM THU CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG. PHẦN I
TCVN ISO 4091 : 1985 NGHIỆM THU CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (Check and acceptance for building works)
TCVN 9261:2012 XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - DUNG SAI - CÁCH THỂ HIỆN ĐỘ CHÍNH XÁC KÍCH THƯỚC
TCVN 9261:2012-ISO 1803:1997
TCVN 9259-8:2012 ISO 3443-8:1989 DUNG SAI TRONG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN 8
TCVN 9259-8:2012 hoàn toàn tương đương với ISO 3443-8:1989.
TCVN 9259-8:2012 được chuyển đổi từ TCXD 211:1998 (ISO 3443-8:1989) theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và điểm a) Khoản 1 Điều 7 Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
TCVN 9259-1:2012 ISO 3443-1:1979 DUNG SAI TRONG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN 1: NGUYÊN TẮC CƠ BẢN
TCVN 5640:1991 BÀN GIAO CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG - NGUYÊN TẮC CƠ BẢN Hand over of building - Basic prin
TCVN 5640:1991 BÀN GIAO CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG - NGUYÊN TẮC CƠ BẢN
Tiêu chuẩn này quy định nguyên tắc, nội dung và trình tự tiến hành công tác bàn giao công trình xây dựng đã hoàn thành xây lắp đưa vào sử dụng.
TCVN 5638 : 1991 ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CÔNG TÁC XÂY LẮP – NGUYÊN TẮC CƠ BẢN
Tiêu chuẩn này quy định nội dung và trình tự tiến hành đánh giá chất lượng công tác xây lắp các hạng mục công trình và các công trình (xây dựng mới và cải tạo) đã hoàn thành khi nghiệm thu đưa vào sử dụng.
TCVN 4517 : 1988 HỆ THỐNG BẢO DƯỠNG KĨ THUẬT VÀ SỬA CHỮA MÁY XÂY DỰNG
TCVN 4517 : 1988 HỆ THỐNG BẢO DƯỠNG KĨ THUẬT VÀ SỬA CHỮA MÁY XÂY DỰNG - QUY PHẠM NHẬN VÀ GIAO MÁY XÂY DỰNG TRONG SỬA CHỮA LỚN- YÊU CẦU CHUNG
TCVN 4087:2012 SỬ DỤNG MÁY XÂY DỰNG - YÊU CẦU CHUNG Use constructionmachinery - General Requirements
TCVN 4087 : 2012 thay thế TCVN 4087 : 1985