Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công nghiệm thu - P4
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
TCVN 4054:2005 |
Đường ô tô – Yêu cầu thiết kế |
TCVN 4117:1985 |
Đường sắt khổ 1435mm - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 4527:1988 |
Hầm đường sắt và hầm đường ô tô – Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 5729:2012 |
Đường ô tô cao tốc – Yêu cầu thiết kế |
TCVN 8810:2011 |
Đường cứu nạn ô tô – Yêu cầu thiết kế |
TCVN 9859:2013 |
Bến phà, bến cầu phao đường bộ - Yêu cầu thiết kế |
TCVN 10380:2014 |
Đường giao thông nông thôn – Yêu cầu thiết kế |
TCVN 10834:2015 |
Móng cọc ống thép dạng cọc đơn dùng cho công trình cầu - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 10907:2015 |
Sân bay dân dụng - Mặt đường sân bay - Yêu cầu thiết kế |
TCXDVN 104:2007 |
Đường đô thị – Yêu cầu thiết kế |
CÔNG TRÌNH BIỂN |
|
TCVN 6170-1:1996 |
Công trình biển cố định – Phần 1: Quy định chung |
TCVN 6170-2:1998 |
Công trình biển cố định – Phần 2: Điều kiện môi trường |
TCVN 6170-3:1998 |
Công trình biển cố định – Phần 3: Tải trọng thiết kế |
TCVN 6170-4:1998 |
Công trình biển cố định – Phần 4:Thiết kế kết cấu thép |
TCVN 6170-5:1999 |
Công trình biển cố định – Phần 5:Thiết kế kết cấu hợp kim nhôm |
TCVN 6170-6:1999 |
Công trình biển cố định. Kết cấu. Phần 6: Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép |
TCVN 6170-7:1999 |
Công trình biển cố định. Kết cấu. Phần 7: Thiết kế móng |
TCVN 6170-8:1999 |
Công trình biển cố định – Phần 8: Hệ thống chống ăn mòn |
TCVN 6170-9:2000 |
Công trình biển cố định. Phần 9: Kết cấu. Giàn thép kiểu Jacket |
TCVN 6170-10: 2000 |
Công trình biển cố định. Phần 10: Kết cấu. Giàn trọng lực bê tông |
THÍ NGHIỆM CỌC |
|
TCVN 9393:2012 |
Cọc - Phương pháp thử nghiệm tại hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục |
TCVN 9396:2012 |
Cọc khoan nhồi- Xác định tính đồng nhất của bê tông - Phương pháp xung siêu âm |
TCVN 9397:2012 |
Cọc - Kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ |
TCVN 11321:2016 |
Cọc - Phương pháp thử động biến dạng lớn |
TCXD 88:1982 |
Cọc. Phương pháp thí nghiệm hiện trường |
TCXD 196:1997 |
Nhà cao tầng - Công tác thử tĩnh và kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi |
THÍ NGHIỆM NỀN ĐẤT VÀ MẶT ĐƯỜNG TẠI HIỆN TRƯỜNG |
|
TCVN 8821:2011 |
Phương pháp xác định chỉ số CBR của nền đất và các lớp móng đường bằng vật liệu rời tại hiện trường |
TCVN 8861:2011 |
Áo đường mềm - Xác định mô đun đàn hồi của nền đất và các lớp kết cấu áo đường bằng phương pháp sử dụng tấm ép cứng |
TCVN 8864:2011 |
Mặt đường ô tô – Xác định độ bằng phẳng bằng thước dài 3,0 mét |
TCVN 8865:2011 |
Mặt đường ô tô – Phương pháp đo và đánh giá xác định độ bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI |
TCVN 8866:2011 |
Mặt đường ô tô – Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát - Thử nghiệm |
TCVN 8867:2011 |
Áo đường mềm – Xác định mođun đàn hồi chung của kết cấu bằng cần đo võng Benkeman |
TCVN 9350:2012 |
Đất xây dựng- Phương pháp phóng xạ xác định độ ẩm và độ chặt của đất tại hiện trường |
TCVN 9351:2012 |
Đất xây dựng- Phương pháp thí nghiệm hiện trường- Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT) |
TCVN 9352:2012 |
Đất xây dựng- Phương pháp thí nghiệm xuyên tĩnh |
TCVN 9354:2012 |
Đất xây dựng- Phương pháp xác định mođun biến dạng hiện trường bằng tấm nén phẳng |
Ghi chú: Các tiêu chuẩn sau đây đã hủy bỏ:
TCXD 40:1987 |
Kết cấu xây dựng và nền. Nguyên tắc cơ bản về tính toán |
TCXD 44:1970 |
Quy phạm thiết kế kết cấu gỗ |
TCXD 45:1978 |
Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình |
TCXD 149:1986 |
Bảo vệ kết cấu xây dựng khỏi bị ăn mòn |
TCXD 160:1987 |
Khảo sát địa kỹ thuật phục vụ cho thiết kế và thi công móng cọc |
TCXD 169:1989 |
Nhà nâng sàn - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCXD 174:2003 |
Đất xây dựng - Phương pháp thí nghiệm xuyên tĩnh |
TCXD 205:1998 |
Móng cọc. Tiêu chuẩn thiết kế |
TCXD 227:1999 |
Cốt thép trong bê tông - Hàn hồ quang |
TCXD 234:1999 |
Nối cốt thép có gờ bằng phương pháp đập dập ống nối - Hướng dẫn thiết kế, thi công và nghiệm thu |
TCXD 245:2000 |
Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm thoát nước |
TCXDVN 80:2002 |
Đất xây dựng - Phương pháp xác định mô đun biến dạng tại hiện trường bằng tấm nén phẳng |
TCXDVN 194:2006 |
Nhà cao tầng - Công tác khảo sát địa kỹ thuật |
TCXDVN 267:2002 |
Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu |
TCXDVN 269:2002 |
Cọc - Phương pháp thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục |
TCXDVN 270:2002 |
Khảo sát đánh giá tình trạng nhà và công trình xây gạch đá |
TCXDVN 290:2002 |
Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng - Yêu cầu sử dụng. |
TCXDVN 313:2004 |
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm |
TCXDVN 327:2004 |
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển |
TCXDVN 338:2005 |
Kết cấu thép. Tiêu chuẩn thiết kế |
TCXDVN 356:2005 |
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép.Tiêu chuẩn thiết kế |
TCXDVN 358:2005 |
Cọc khoan nhồi- Phương pháp xung siêu âm xác định tính đồng nhất của bê tông |
TCXDVN 359:2005 |
Cọc - Thí nghiệm kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ |
TCXDVN 363:2006 |
Kết cấu bê tông cốt thép - Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh |
TCXDVN 366:2006 |
Chỉ dẫn kỹ thuật công tác địa chất công trình cho xây dựng trong vùng Kast |
TCXDVN 373:2006 |
Chỉ dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà |
TCXDVN 375:2006 |
Thiết kế công trình chịu động đất |
TCXDVN 385:2006 |
Phương pháp gia cố nền đất bằng trụ đất xi măng |
Bài viết liên quan
Các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại phần 5
Tổng hợp các tiêu chuẩn nghiệm thu và qlcl xây dựng hiện hành được áp dụng phần 5
PHỤ GIA, XI MĂNG & CLINKER, VẬT LIỆU CHỊU LỬA, THIẾC, ĐỒNG, NHÔM & HỢP KIM NHÔM, SẢN PHẨM THÉP & CÁP THÉP, CHỐNG SÉT & CÁCH ĐIỆN, MẠNG VIỄN THÔNG – TRUYỀN HÌNH CÁP, PHƯƠNG TIỆN & CHẤT CHỮA CHÁY
Các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại phần 4
Tổng hợp các tiêu chuẩn nghiệm thu và qlcl xây dựng hiện hành được áp dụng phần 4
ỐNG THÉP & ỐNG GANG DẺO, ỐNG NHỰA, ỐNG PVC-U, ỐNG PE, ỐNG HDPE, ỐNG PP
Các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại phần 3
Tổng hợp các tiêu chuẩn nghiệm thu và qlcl xây dựng hiện hành được áp dụng phần 3
GỖ, VÁN GỖ, TRE, SẢN PHẨM ĐIỆN
Các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại phần 2
Tổng hợp các tiêu chuẩn nghiệm thu và qlcl xây dựng hiện hành được áp dụng phần 2
CÁC LOẠI GẠCH, VỮA, BỘT MÀU, KEO DÁN GẠCH, ĐÁ ỐP LÁT, NGÓI, TẤM LỢP, TẤM THẠCH CAO, TẤM XI MĂNG SỢI, TẤM 3D, SỨ VỆ SINH, VẬT LIỆU CHỐNG THẤM, KẾT DÍNH, CHẮN NƯỚC, LỌC, VÔI, SƠN, BỘT BẢ TƯỜNG, VẬT LIỆU XẢM KHE, VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT, BÔNG THỦY TINH, VẢI THỦY TINH, CỬA ĐI, CỬA SỔ & PHỤ TÙNG CỬA, KÍNH XÂY DỰNG
Các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại phần 1
Tổng hợp cho người dùng tất cả các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại. Phần 1
BÊ TÔNG, BÊ TÔNG NHẸ, CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG, THÉP CỐT BÊ TÔNG, THÉP CỐT BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC, CẤU KIỆN BÊ TÔNG & BÊ TÔNG CỐT THÉP, THÉP KẾT CẤU, CỌC THÉP, QUE HÀN & DÂY THÉP HÀN