QUYỂN 6: TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG - Phần 2
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
TCVN 4054:2005 |
Đường ô tô – Yêu cầu thiết kế |
TCVN 4117:1985 |
Đường sắt khổ 1435mm - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 4527:1988 |
Hầm đường sắt và hầm đường ô tô – Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 5729:2012 |
Đường ô tô cao tốc – Yêu cầu thiết kế |
TCVN 8810:2011 |
Đường cứu nạn ô tô – Yêu cầu thiết kế |
TCVN 9859:2013 |
Bến phà, bến cầu phao đường bộ - Yêu cầu thiết kế |
TCVN 10380:2014 |
Đường giao thông nông thôn – Yêu cầu thiết kế |
TCVN 10834:2015 |
Móng cọc ống thép dạng cọc đơn dùng cho công trình cầu - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 10907:2015 |
Sân bay dân dụng - Mặt đường sân bay - Yêu cầu thiết kế |
TCXDVN 104:2007 |
Đường đô thị – Yêu cầu thiết kế |
CÔNG TRÌNH BIỂN |
|
TCVN 6170-1:1996 |
Công trình biển cố định – Phần 1: Quy định chung |
TCVN 6170-2:1998 |
Công trình biển cố định – Phần 2: Điều kiện môi trường |
TCVN 6170-3:1998 |
Công trình biển cố định – Phần 3: Tải trọng thiết kế |
TCVN 6170-4:1998 |
Công trình biển cố định – Phần 4:Thiết kế kết cấu thép |
TCVN 6170-5:1999 |
Công trình biển cố định – Phần 5:Thiết kế kết cấu hợp kim nhôm |
TCVN 6170-6:1999 |
Công trình biển cố định. Kết cấu. Phần 6: Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép |
TCVN 6170-7:1999 |
Công trình biển cố định. Kết cấu. Phần 7: Thiết kế móng |
TCVN 6170-8:1999 |
Công trình biển cố định – Phần 8: Hệ thống chống ăn mòn |
TCVN 6170-9:2000 |
Công trình biển cố định. Phần 9: Kết cấu. Giàn thép kiểu Jacket |
TCVN 6170-10: 2000 |
Công trình biển cố định. Phần 10: Kết cấu. Giàn trọng lực bê tông |
THÍ NGHIỆM CỌC |
|
TCVN 9393:2012 |
Cọc - Phương pháp thử nghiệm tại hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục |
TCVN 9396:2012 |
Cọc khoan nhồi- Xác định tính đồng nhất của bê tông - Phương pháp xung siêu âm |
TCVN 9397:2012 |
Cọc - Kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ |
TCVN 11321:2016 |
Cọc - Phương pháp thử động biến dạng lớn |
TCXD 88:1982 |
Cọc. Phương pháp thí nghiệm hiện trường |
TCXD 196:1997 |
Nhà cao tầng - Công tác thử tĩnh và kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi |
THÍ NGHIỆM NỀN ĐẤT VÀ MẶT ĐƯỜNG TẠI HIỆN TRƯỜNG |
|
TCVN 8821:2011 |
Phương pháp xác định chỉ số CBR của nền đất và các lớp móng đường bằng vật liệu rời tại hiện trường |
TCVN 8861:2011 |
Áo đường mềm - Xác định mô đun đàn hồi của nền đất và các lớp kết cấu áo đường bằng phương pháp sử dụng tấm ép cứng |
TCVN 8864:2011 |
Mặt đường ô tô – Xác định độ bằng phẳng bằng thước dài 3,0 mét |
TCVN 8865:2011 |
Mặt đường ô tô – Phương pháp đo và đánh giá xác định độ bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI |
TCVN 8866:2011 |
Mặt đường ô tô – Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát - Thử nghiệm |
TCVN 8867:2011 |
Áo đường mềm – Xác định mođun đàn hồi chung của kết cấu bằng cần đo võng Benkeman |
TCVN 9350:2012 |
Đất xây dựng- Phương pháp phóng xạ xác định độ ẩm và độ chặt của đất tại hiện trường |
TCVN 9351:2012 |
Đất xây dựng- Phương pháp thí nghiệm hiện trường- Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT) |
TCVN 9352:2012 |
Đất xây dựng- Phương pháp thí nghiệm xuyên tĩnh |
TCVN 9354:2012 |
Đất xây dựng- Phương pháp xác định mođun biến dạng hiện trường bằng tấm nén phẳng |
Ghi chú: Các tiêu chuẩn sau đây đã hủy bỏ:
TCXD 40:1987 |
Kết cấu xây dựng và nền. Nguyên tắc cơ bản về tính toán |
TCXD 44:1970 |
Quy phạm thiết kế kết cấu gỗ |
TCXD 45:1978 |
Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình |
TCXD 149:1986 |
Bảo vệ kết cấu xây dựng khỏi bị ăn mòn |
TCXD 160:1987 |
Khảo sát địa kỹ thuật phục vụ cho thiết kế và thi công móng cọc |
TCXD 169:1989 |
Nhà nâng sàn - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCXD 174:2003 |
Đất xây dựng - Phương pháp thí nghiệm xuyên tĩnh |
TCXD 205:1998 |
Móng cọc. Tiêu chuẩn thiết kế |
TCXD 227:1999 |
Cốt thép trong bê tông - Hàn hồ quang |
TCXD 234:1999 |
Nối cốt thép có gờ bằng phương pháp đập dập ống nối - Hướng dẫn thiết kế, thi công và nghiệm thu |
TCXD 245:2000 |
Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm thoát nước |
TCXDVN 80:2002 |
Đất xây dựng - Phương pháp xác định mô đun biến dạng tại hiện trường bằng tấm nén phẳng |
TCXDVN 194:2006 |
Nhà cao tầng - Công tác khảo sát địa kỹ thuật |
TCXDVN 267:2002 |
Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu |
TCXDVN 269:2002 |
Cọc - Phương pháp thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục |
TCXDVN 270:2002 |
Khảo sát đánh giá tình trạng nhà và công trình xây gạch đá |
TCXDVN 290:2002 |
Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng - Yêu cầu sử dụng. |
TCXDVN 313:2004 |
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm |
TCXDVN 327:2004 |
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển |
TCXDVN 338:2005 |
Kết cấu thép. Tiêu chuẩn thiết kế |
TCXDVN 356:2005 |
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép.Tiêu chuẩn thiết kế |
TCXDVN 358:2005 |
Cọc khoan nhồi- Phương pháp xung siêu âm xác định tính đồng nhất của bê tông |
TCXDVN 359:2005 |
Cọc - Thí nghiệm kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ |
TCXDVN 363:2006 |
Kết cấu bê tông cốt thép - Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh |
TCXDVN 366:2006 |
Chỉ dẫn kỹ thuật công tác địa chất công trình cho xây dựng trong vùng Kast |
TCXDVN 373:2006 |
Chỉ dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà |
TCXDVN 375:2006 |
Thiết kế công trình chịu động đất |
TCXDVN 385:2006 |
Phương pháp gia cố nền đất bằng trụ đất xi măng |
Bài viết liên quan