CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
TCVN 4054:2005
|
Đường ô tô – Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 4117:1985
|
Đường sắt khổ 1435mm - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 4527:1988
|
Hầm đường sắt và hầm đường ô tô – Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 5729:2012
|
Đường ô tô cao tốc – Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 8810:2011
|
Đường cứu nạn ô tô – Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 9859:2013
|
Bến phà, bến cầu phao đường bộ - Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 10380:2014
|
Đường giao thông nông thôn – Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 10834:2015
|
Móng cọc ống thép dạng cọc đơn dùng cho công trình cầu - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 10907:2015
|
Sân bay dân dụng - Mặt đường sân bay - Yêu cầu thiết kế
|
TCXDVN 104:2007
|
Đường đô thị – Yêu cầu thiết kế
|
CÔNG TRÌNH BIỂN
|
TCVN 6170-1:1996
|
Công trình biển cố định – Phần 1: Quy định chung
|
TCVN 6170-2:1998
|
Công trình biển cố định – Phần 2: Điều kiện môi trường
|
TCVN 6170-3:1998
|
Công trình biển cố định – Phần 3: Tải trọng thiết kế
|
TCVN 6170-4:1998
|
Công trình biển cố định – Phần 4:Thiết kế kết cấu thép
|
TCVN 6170-5:1999
|
Công trình biển cố định – Phần 5:Thiết kế kết cấu hợp kim nhôm
|
TCVN 6170-6:1999
|
Công trình biển cố định. Kết cấu. Phần 6: Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép
|
TCVN 6170-7:1999
|
Công trình biển cố định. Kết cấu. Phần 7: Thiết kế móng
|
TCVN 6170-8:1999
|
Công trình biển cố định – Phần 8: Hệ thống chống ăn mòn
|
TCVN 6170-9:2000
|
Công trình biển cố định. Phần 9: Kết cấu. Giàn thép kiểu Jacket
|
TCVN 6170-10: 2000
|
Công trình biển cố định. Phần 10: Kết cấu. Giàn trọng lực bê tông
|
THÍ NGHIỆM CỌC
|
TCVN 9393:2012
|
Cọc - Phương pháp thử nghiệm tại hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục
|
TCVN 9396:2012
|
Cọc khoan nhồi- Xác định tính đồng nhất của bê tông - Phương pháp xung siêu âm
|
TCVN 9397:2012
|
Cọc - Kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ
|
TCVN 11321:2016
|
Cọc - Phương pháp thử động biến dạng lớn
|
TCXD 88:1982
|
Cọc. Phương pháp thí nghiệm hiện trường
|
TCXD 196:1997
|
Nhà cao tầng - Công tác thử tĩnh và kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi
|
THÍ NGHIỆM NỀN ĐẤT VÀ MẶT ĐƯỜNG TẠI HIỆN TRƯỜNG
|
TCVN 8821:2011
|
Phương pháp xác định chỉ số CBR của nền đất và các lớp móng đường bằng vật liệu rời tại hiện trường
|
TCVN 8861:2011
|
Áo đường mềm - Xác định mô đun đàn hồi của nền đất và các lớp kết cấu áo đường bằng phương pháp sử dụng tấm ép cứng
|
TCVN 8864:2011
|
Mặt đường ô tô – Xác định độ bằng phẳng bằng thước dài 3,0 mét
|
TCVN 8865:2011
|
Mặt đường ô tô – Phương pháp đo và đánh giá xác định độ bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI
|
TCVN 8866:2011
|
Mặt đường ô tô – Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát - Thử nghiệm
|
TCVN 8867:2011
|
Áo đường mềm – Xác định mođun đàn hồi chung của kết cấu bằng cần đo võng Benkeman
|
TCVN 9350:2012
|
Đất xây dựng- Phương pháp phóng xạ xác định độ ẩm và độ chặt của đất tại hiện trường
|
TCVN 9351:2012
|
Đất xây dựng- Phương pháp thí nghiệm hiện trường- Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)
|
TCVN 9352:2012
|
Đất xây dựng- Phương pháp thí nghiệm xuyên tĩnh
|
TCVN 9354:2012
|
Đất xây dựng- Phương pháp xác định mođun biến dạng hiện trường bằng tấm nén phẳng
|