Nghiệm thu công việc xây dựng là gì?
Vậy nghiệm thu là hành động kiểm tra xác định thông tin, công trình chất lượng có đảm bảo hay không?
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Phụ lục biên bản đính kèm Thông Tư 04/2019/BXD
PHỤ LỤC I
(Kèm theo Thông tư số 04/2019/TT-BXD ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
Mẫu 01: Báo
Mẫu số 01 | Báo cáo về thông tin của hạng mục công trình, công trình xây dựng |
Mẫu số 02 | Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng |
Mẫu số 03 | Thông báo kết quả kiểm tra của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với việc nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng |
Mẫu số 04 | Báo cáo định kỳ về công tác giám sát thi công xây dựng công trình. |
Mẫu số 05 | Báo cáo hoàn thành công tác giám sát thi công xây dựng gói thầu, giai đoạn, hạng mục công trình, công trình xây dựng. |
Mẫu số 01. Báo cáo về thông tin của hạng mục công trình, công trình xây dựng
BÁO CÁO VỀ …………(3)…….
HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Kính gửi: ……….(2)………
…..(1)…. báo cáo về thông tin /giai đoạn thi công của hạng mục công trình, công trình xây dựng như sau:
1. Tên hạng mục công trình, công trình xây dựng: .........................................................
2. Địa điểm xây dựng: .................................................................................................
3. Tên và địa chỉ của chủ đầu tư: ..................................................................................
4. Tên và số điện thoại liên lạc của cá nhân phụ trách trực tiếp: .....................................
5. Quy mô hạng mục công trình, công trình xây dựng (nêu chi tiết quy mô, các thông số kỹ thuật chủ yếu và công năng sử dụng của các hạng mục công trình, công trình xây dựng).
6. Danh sách các nhà thầu chính và nhà thầu phụ (nếu có): (tổng thầu, các nhà thầu chính: khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng, thi công xây dựng, giám sát thi công xây dựng, quản lý dự án).
7. Ngày khởi công và ngày hoàn thành (dự kiến).
8. Tiến độ thi công tổng thể của hạng mục công trình, công trình xây dựng đến thời điểm hiện tại.
Đề nghị ……..(2)……….. tổ chức kiểm tra hạng mục công trình, công trình xây dựng theo thẩm quyền./.
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT | |
Nơi nhận: | CỦA CHỦ ĐẦU TƯ |
- Như trên; | (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu pháp nhân) |
- Lưu ... |
Ghi chú:
(1) Tên của chủ đầu tư.
(2) Tên cơ quan chuyên môn về xây dựng kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng theo quy định tại Khoản 2 Điều 32 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP
(3) - Báo cáo về thông tin xây dựng công trình được gửi đến cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định tại Điểm a Điều 13 Thông tư số 26/2016/TT-BXD .
- Báo cáo giai đoạn thi công xây dựng công trình được gửi đến cơ quan chuyên môn về xây dựng tại các giai đoạn thi công quan trọng theo quy định tại Điểm b Điều 13 Thông tư số 26/2016/TT-BXD .
Mẫu số 02. Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng
BÁO CÁO HOÀN THÀNH THI CÔNG XÂY DỰNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Kính gửi : …………………..(2)……………………..
…….(1)……. báo cáo kết quả nghiệm thu hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng với các nội dung sau:
1. Tên hạng mục công trình, công trình xây dựng: .........................................................
2. Địa điểm xây dựng ..................................................................................................
3. Tên và số điện thoại liên lạc của cá nhân phụ trách trực tiếp: .....................................
4. Quy mô hạng mục công trình, công trình xây dựng: (nêu tóm tắt về các thông số kỹ thuật chủ yếu của công trình).
5. Danh sách các nhà thầu (tổng thầu xây dựng, nhà thầu chính: khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng công trình, thi công xây dựng, giám sát thi công xây dựng).
6. Ngày khởi công và ngày hoàn thành (dự kiến).
7. Khối lượng của các loại công việc xây dựng chủ yếu đã được thực hiện.
8. Đánh giá về chất lượng hạng mục công trình, công trình xây dựng so với yêu cầu của thiết kế.
9. Báo cáo về các điều kiện để đưa hạng mục công trình, công trình xây dựng vào sử dụng
10. Kèm theo báo cáo là danh mục hồ sơ hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng.
Chủ đầu tư cam kết đã tổ chức thi công xây dựng theo đúng hồ sơ thiết kế đã được thẩm định, phê duyệt, giấy phép xây dựng (hoặc căn cứ miễn phép theo quy định của pháp luật); tập hợp hồ sơ hoàn thành công trình đầy đủ và tổ chức nghiệm thu hạng mục công trình, công trình xây dựng theo đúng quy định của pháp luật. Đề nghị....(1)....tổ chức kiểm tra công tác nghiệm thu hạng mục công trình, công trình xây dựng theo thẩm quyền./.
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
|
Nơi nhận: | |
- Như trên; | |
- Lưu... |
Ghi chú:
(1) Tên của Chủ đầu tư.
(2) Cơ quan chuyên môn về xây dựng kiểm tra công tác nghiệm thu của chủ đầu tư theo thẩm quyền quy định tại Khoản 2 Điều 32 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP .
Mẫu số 03. Thông báo kết quả kiểm tra của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với việc nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng
THÔNG BÁO
KẾT QUẢ KIỂM TRA CÔNG TÁC NGHIỆM THU HOÀN THÀNH HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Kính gửi : ………(2)……….
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về Quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ giấy phép xây dựng (4);
Căn cứ vào hồ sơ thiết kế được thẩm định tại văn bản số ……;
Căn cứ báo cáo hoàn thành thi công xây dựng của Chủ đầu tư số ... ngày ...;
Căn cứ báo cáo khắc phục tồn tại của Chủ đầu tư số .... ngày ... (nếu có);
Căn cứ văn bản chấp thuận nghiệm thu về PCCC số …….(nếu có);
Căn cứ văn bản xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường số ……(nếu có);
Căn cứ kết quả kiểm tra đối với công trình ngày ……………,
……….(1)…………. chấp thuận kết quả nghiệm thu của …………(2)………… để đưa vào sử dụng đối với công trình/hạng mục công trình như sau:
1. Thông tin về công trình
a) Tên công trình/hạng mục công trình: ....(3)....
b) Địa điểm xây dựng: …………………..
c) Loại và cấp công trình.
d) Mô tả các thông số chính của công trình
2. Yêu cầu đối với Chủ đầu tư
- Lưu trữ hồ sơ công trình theo quy định.
- Quản lý, khai thác, vận hành công trình theo đúng công năng, thiết kế được duyệt
- Các yêu cầu khác (nếu có).
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ/NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN | |
Nơi nhận: | (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu pháp nhân) |
- Như trên; | |
- Lưu: ... |
(2) Tên của chủ đầu tư.
(1) Tên cơ quan chuyên môn về xây dựng kiểm tra công tác nghiệm thu của chủ đầu tư theo thẩm quyền quy định tại Khoản 2 Điều 32 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP .
(3) Ghi rõ tên công trình/hạng mục công trình và phạm vi nghiệm thu.
(4) Trường hợp miễn giấy phép xây dựng: ghi căn cứ miễn phép theo quy định của pháp luật
Mẫu số 04. Báo cáo định kỳ về công tác giám sát thi công xây dựng công trình.
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VỀ CÔNG TÁC GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH/ HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
Kính gửi: ………(2)………
……(1).... báo cáo về tình hình giám sát thi công xây dựng công trình/hạng mục công trình ....(3).... từ ngày đến ngày như sau:
1. Đánh giá sự phù hợp về quy mô, công năng của công trình so với giấy phép xây dựng (đối với công trình phải cấp phép xây dựng), thiết kế xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật, biện pháp thi công, biện pháp đảm bảo an toàn được phê duyệt và các quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn áp dụng cho công trình.
2. Đánh giá sự phù hợp về năng lực của các nhà thầu thi công xây dựng so với hồ sơ dự thầu và hợp đồng xây dựng:
a) Tên đơn vị thi công;
b) Đánh giá sự phù hợp về năng của chỉ huy trưởng công trình, cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp so với quy định hợp đồng xây dựng và quy định của pháp luật;
c) Thống kê năng lực về máy móc, thiết bị trong kỳ báo cáo. Đánh giá sự phù hợp của các máy móc, thiết bị so với hợp đồng xây dựng.
3. Đánh giá về khối lượng, tiến độ công việc đã hoàn thành trong kỳ báo cáo, công tác tổ chức thi công và đảm bảo an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình:
a) Khối lượng công việc đã hoàn thành trong kỳ báo cáo. Khối lượng công việc đã được nghiệm thu. So sánh với tiến độ thi công tổng thể và nguyên nhân gây chậm tiến độ (nếu có);
b) Đánh giá công tác tổ chức thi công so với biện pháp thi công được phê duyệt. Các thay đổi về biện pháp thi công (nếu có);
c) Công tác an toàn lao động: Công tác kiểm định các thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. Thống kê các khóa huấn luyện, các đợt kiểm tra an toàn, các vi phạm an toàn lao động và việc xử phạt, các tai nạn lao động (nếu có) trong kỳ báo cáo.
4. Thống kê các công tác thí nghiệm được thực hiện trong kỳ báo cáo. số lượng các kết quả thí nghiệm đối với từng loại thí nghiệm. Đánh giá việc kiểm soát chất lượng công tác thí nghiệm, kiểm tra vật liệu, sản phẩm xây dựng, cấu kiện, thiết bị lắp đặt vào công trình theo kế hoạch thí nghiệm đã được chấp thuận.
5. Thống kê các công việc xây dựng được nghiệm thu trong kỳ báo cáo, công tác nghiệm thu giai đoạn (nếu có).
6. Thống kê các thay đổi thiết kế trên công trường trong kỳ báo cáo. Phân loại và đánh giá việc thẩm định, phê duyệt các thay đổi thiết kế này.
7. Thống kê những tồn tại, khiếm khuyết về chất lượng, sự cố công trình (4) trong kỳ báo cáo (nếu có). Thống kê các tồn tại, khiếm khuyết về chất lượng đã được khắc phục trong kỳ báo cáo. Đánh giá về nguyên nhân, biện pháp, kết quả khắc phục theo quy định.
8. Đề xuất, kiến nghị của tư vấn giám sát về tiến độ, nhân sự, thiết kế và các vấn đề kỹ thuật khác./.
GIÁM SÁT TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
(1) Tên của tổ chức thực hiện giám sát thi công xây dựng.
(2) Tên của Chủ đầu tư.
(3) Tên hạng mục công trình/công trình xây dựng.
(4) Trường hợp trong kỳ báo cáo có sự cố công trình thì gửi kèm báo cáo là hồ sơ giải quyết sự cố công trình theo quy định
Mẫu số 05. Báo cáo hoàn thành công tác giám sát thi công xây dựng gói thầu, giai đoạn, hạng mục công trình, công trình xây dựng.
BÁO CÁO HOÀN THÀNH CÔNG TÁC GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG GÓI THẦU/ GIAI ĐOẠN/ HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH/ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Kính gửi: …….(2)……..
…….(1).... báo cáo về công tác giám sát thi công xây dựng....(3).... như sau:
1. Quy mô công trình:
a) Mô tả quy mô và công năng của công trình: các thông số kỹ thuật chính, công năng chủ yếu của các phần hoặc hạng mục công trình;
b) Đánh giá sự phù hợp về quy mô, công năng của công trình so với giấy phép xây dựng (đối với công trình phải cấp phép xây dựng), thiết kế xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật, biện pháp thi công, biện pháp đảm bảo an toàn được phê duyệt và các quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn áp dụng cho công trình;
2. Đánh giá sự phù hợp về năng lực của nhà thầu thi công xây dựng so với hồ sơ dự thầu và hợp đồng xây dựng;
3. Đánh giá về khối lượng, tiến độ công việc đã hoàn thành, công tác tổ chức thi công và đảm bảo an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình;
4. Đánh giá công tác thí nghiệm, kiểm tra vật liệu, sản phẩm xây dựng, cấu kiện, thiết bị lắp đặt vào công trình theo kế hoạch thí nghiệm đã được chấp thuận;
5. Đánh giá về công tác tổ chức và kết quả kiểm định, quan trắc, thí nghiệm đối chứng (nếu có);
6. Đánh giá về công tác tổ chức nghiệm thu công việc xây dựng, nghiệm thu giai đoạn (nếu có);
7. Các thay đổi thiết kế và việc thẩm định, phê duyệt thiết kế điều chỉnh trong quá trình thi công xây dựng (nếu có);
8. Những tồn tại, khiếm khuyết về chất lượng, sự cố công trình trong quá trình thi công xây dựng công trình (nếu có) và đánh giá nguyên nhân, biện pháp và kết quả khắc phục theo quy định;
9. Đánh giá về sự phù hợp của hồ sơ quản lý chất lượng theo quy định;
10. Đánh giá về sự tuân thủ các quy định của pháp luật về môi trường, pháp luật về phòng cháy chữa cháy và các quy định khác của pháp luật có liên quan (nếu có);
11. Đánh giá về sự phù hợp của quy trình vận hành, quy trình bảo trì công trình xây dựng theo quy định;
12. Đánh giá về các điều kiện nghiệm thu hoàn thành gói thầu, giai đoạn, hạng mục công trình, công trình xây dựng.
GIÁM SÁT TRƯỞNG | NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT CỦA |
(Ký, ghi rõ họ tên) | ……(1)….. |
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Tên của tổ chức thực hiện giám sát thi công xây dựng.
(2) Tên cơ quan chuyên môn về xây dựng kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng theo quy định tại Khoản 2 Điều 32 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP .
(3) Tên gói thầu/ giai đoạn/ hạng mục công trình/ công trình xây dựng.
Chi tiết nội dung hướng dẫn: https://nghiemthuxaydung.com/dinh-muc/tt-042019-sua-doi-bo-sung-quan-ly-chat-luong
Bài viết liên quan
Nghiệm thu công việc xây dựng là gì?
Vậy nghiệm thu là hành động kiểm tra xác định thông tin, công trình chất lượng có đảm bảo hay không?
Hướng dẫn lập dự toán theo TT09 tất cả các tỉnh của Nghị định 68/2019/BXD và các thông tư liên quan
Hướng dẫn dự toán tất cả các phương pháp của Nghị định 68/2019/BXD
Tổng hợp tất cả các mẫu báo cáo theo TT09/2019 trong NĐ68/2019/BXD
TỔNG HỢP TẤT CẢ CÁC MẪU BÁO CÁO CỦA TT09/2019 CHO NGHỊ ĐỊNH 68/2019/BXD
Cách xác định các chi phí trong dự toán khảo sát xây dựng theo TT09/2019 và định mức TT10/2019
Các nội dung mới trong cách xác định chi phí khảo sát xây dựng 2020 của BXD
Danh sách các tỉnh đã ban hành nhân công, máy thi công, thiết bị thi công xây dựng theo TT15/2019
Như vậy tính đến ngày hôm nay 15/02/2020 đã có khá nhiều tỉnh đã ban hành được đơn giá nhân công theo TT15/2019/BXD
Hướng dẫn cước vận chuyển theo thông tư 10/2019 khi nào dùng mã AB khi nào dùng mã AM
Cước vận chuyển thông tư 10/2019 thay thế hoàn toàn cước trong trong ĐM1776 và cước 588
Hướng dẫn lập dự toán công trình theo nghị định 68/2019/BXD cách mới nhất 2020
Hướng dẫn chi phí thẩm tra và chi phí kiểm toán theo Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011
(a) Chi phí thẩm tra tối đa = Ki- TTPD % x Tổng mức đầu tư
(b) Chi phí kiểm toán tối đa = Ki-KT % x Tổng mức đầu tư + Thuế GTGT
Tổng hợp các nghị định, thông tư bổ xung và thay thế năm 2019 ảnh hưởng ngành xây dựng
Nếu bạn không phải là người thường xuyên lập dự toán, đấu thầu, thanh quyết toán thì phải xem các nội dung đổi mới này
10/2019/TT-BXD, 11/2019/TT-BXD, 12/2019/TT-BXD, 13/2019/TT-BXD, 14/2019/TT-BXD, 15/2019/TT-BXD, 16/2019/TT-BXD, 17/2019/TT-BXD, 18/2019/TT-BXD, 19/2019/TT-BXD
Cách xác định đơn giá xây dựng công trình theo NĐ68/2019 BXD
Cơ sở xác định đơn giá xây dựng chi tiết của công trình:
- Định mức dự toán xây dựng theo danh mục cần lập đơn giá; Giá vật liệu (chưa bao gồm thuế giá trị tăng) tại nơi sản xuất hoặc đến chân công trình, Giá nhân công xây dựng của công trình, Giá ca máy và thiết bị thi công của công trình (hoặc giá thuê máy và thiết bị thi công).
Phụ lục biểu mẫu nghiệm thu hoàn công đưa vào sử dụng theo TT04/2019 thay thế TT26/2016/TT-BXD
- Mẫu số 01: Báo cáo về thông tin của hạng mục công trình, công trình xây dựng.
- Mẫu số 02: Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng.
- Mẫu số 03: Thông báo kết quả kiểm tra của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với việc nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng.
- Mẫu số 04: Báo cáo định kỳ về công tác giám sát thi công xây dựng công trình.
- Mẫu số 05: Báo cáo hoàn thành công tác giám sát thi công xây dựng gói thầu, giai đoạn, hạng mục công trình, công trình xây dựng.
7 chi phí trong tổng mức đầu tư theo NĐ68/2019 có hiệu lực từ 01/10/2019
Một số nội dung cần chú ý khi thực hiện tổng mức với các loại công trình khác nhau như sửa chữa, làm mới ...
Như vậy Tổng mức đầu tư theo Nghị định 68/2019 có hiệu lực từ 01/10/2019 vẫn xác định trên 7 nội dung như trước
Trình tự chi tiết các bước của một dự án phần Thiết kế xây dựng, chuẩn bị và quyết toán công trình
Các bước thiết kế xây dựng công trình, Cấp Giấy phép xây dựng
Công tác chuẩn bị và thực hiện thi công xây dựng
Công văn của BXD số 2418/BXD-KTXD ngày 27 tháng 9 năm 2018 về Chi phí Giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng công trình
Quyết toán, thanh lý các hợp đồng xây dựng, Hồ sơ quá trình hình thành, thực hiện và hoàn thành dự án
Trình tự chi tiết các bước của một dự án phần đất đai và thủ tục chuyển nhượng
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai số 45/2013/QH13 - Điều 68. Trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác:
Trình tự, thủ tục cho phép chuyển mục đích sử dụng đất:
Trình tự chi tiết các bước của một dự án phần thủ tục cấp quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư
Lập quy hoạch chi tiết xây dựng TL 1:500
Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
Hồ sơ thẩm định (Theo Mẫu số 1, Phụ lục II NĐ 59/2015)
Quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở