Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công nghiệm thu - P4
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
CÁC LOẠI GẠCH |
|
TCVN 1450:2009 |
Gạch rỗng đất sét nung |
TCVN 1451:1998 |
Gạch đặc đất sét nung |
TCVN 2118:1994 |
Gạch canxi- silicat. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 6065:1995 |
Gạch ximăng lát nền |
TCVN 6074:1995 |
Gạch lát granito |
TCVN 6476:1999 |
Gạch bê tông tự chèn |
TCVN 6477:2016 |
Gạch bê tông |
TCVN 7132:2002 |
Gạch gốm ốp lát. Định nghĩa, phân loại, đặc tính kỹ thuật và ghi nhãn |
TCVN 7483:2005 |
Gạch gốm ốp lát đùn dẻo. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 7744:2013 |
Gạch terrazzo |
TCVN 7745:2007 |
Gạch gốm ốp lát ép bán khô. Yêu cầu kỹ thuật |
TCXD 86:1981 |
Gạch chịu axit |
TCXD 90:1982 |
Gạch lát đất sét nung |
TCXD 111:1983 |
Gạch trang trí đất sét nung |
TCXD 123:1984 |
Gạch không nung- yêu cầu kỹ thuật |
VỮA, BỘT MÀU, KEO DÁN GẠCH |
|
TCVN 4314:2003 |
Vữa xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 4459:1987 |
Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa xây dựng |
TCVN 5696:1992 |
Bột màu xây dựng – Xanh crom oxit |
TCVN 7899-1:2008 |
Gạch gốm ốp lát. Vữa, keo chít mạch và dán gạch. Phần 1: Thuật ngữ, định nghĩa và yêu cầu kỹ thuật đối với vữa, keo dán gạch |
TCVN 7899-2:2008 |
Gạch gốm ốp lát. Vữa, keo chít mạch và dán gạch. Phần 2: Phương pháp thử vữa, keo dán gạch |
TCVN 7899-3:2008 |
Gạch gốm ốp lát. Vữa, keo chít mạch và dán gạch. Phần 3: Thuật ngữ, định nghĩa và yêu cầu kỹ thuật đối với vữa, keo chít mạch |
TCVN 7899-4:2008 |
Gạch gốm ốp lát. Vữa, keo chít mạch và dán gạch. Phần 4: Phương pháp thử vữa, keo chít mạch |
TCVN 9204:2012 |
Vữa xi măng khô trộn sẵn không co |
TCVN 9034:2011 |
Vữa và bê tông chịu axít |
TCVN 9079:2012 |
Vữa bền hóa gốc polyme. Yêu cầu kỹ thuật |
TCXDVN336:2005 |
Vữa dán gạch ốp lát - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
ĐÁ ỐP LÁT |
|
TCVN 4732:2007 |
Đá ốp lát tự nhiên |
TCVN 5642:1992 |
Đá khối thiên nhiên để sản xuất đá ốp lát |
TCVN 8057:2009 |
Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ |
NGÓI |
|
TCVN 1452:2004 |
Ngói đất sét nung - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 1453:1986 |
Ngói xi măng-cát |
TCVN 7195:2002 |
Ngói tráng men |
TẤM LỢP |
|
TCVN 3600:1981 |
Thép tấm mỏng lợp nhà, mạ kẽm và rửa axit. Cỡ, thông số, kích thước |
TCVN 4434:2000 |
Tấm sóng amiăng xi măng. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 5819:1994 |
Tấm sóng PVC cứng |
TCVN 8052-1:2009 |
Tấm lợp bitum dạng sóng. Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 8053:2009 |
Tấm lợp dạng sóng. Yêu cầu thiết kế và hướng dẫn lắp đặt |
TẤM THẠCH CAO, TẤM XI MĂNG SỢI, TẤM 3D |
|
TCVN 8256:2009 |
Tấm thạch cao. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 8258:2009 |
Tấm xi măng sợi. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 7575-1:2007 |
Tấm 3D dùng trong xây dựng. Phần 1: Qui định kỹ thuật |
TCVN 7575-2:2007 |
Tấm 3D dùng trong xây dựng. Phần 2: Phương pháp thử |
TCVN 7575-3:2007 |
Tấm 3D dùng trong xây dựng. Phần 3: Hướng dẫn lắp dựng |
SỨ VỆ SINH |
|
TCVN 6073:2005 |
Sản phẩm sứ vệ sinh. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 7743:2007 |
Sản phẩm sứ vệ sinh. Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại |
VẬT LIỆU CHỐNG THẤM, KẾT DÍNH, CHẮN NƯỚC, LỌC |
|
TCVN 6557:2000 |
Vật liệu chống thấm. Sơn bitum cao su |
TCVN 7951:2008 |
Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 9065:2012 |
Vật liệu chống thấm - Sơn nhũ tương bi tum |
TCVN 9066:2012 |
Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính – Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 9068:2012 |
Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong hệ thống xử lý nước sạch – Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 9384:2012 |
Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng - Yêu cầu sử dụng |
TCVN 9407:2014 |
Vật liệu chống thấm – Băng chặn nước PVC |
TCVN 9408:2014 |
Vật liệu chống thấm – Tấm CPE – Yêu cầu kỹ thuật |
VÔI, SƠN, BỘT BẢ TƯỜNG, VẬT LIỆU XẢM KHE |
|
TCVN 2231:1989 |
Vôi canxi cho xây dựng |
TCVN 5730:2008 |
Sơn Alkyd. Yêu cầu kỹ thuật chung |
TCVN 6934:2001 |
Sơn tường - Sơn nhũ tương .Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 7239:2014 |
Bột bả tường gốc xi măng poóc lăng |
TCVN 8266:2009 |
Silicon xảm khe cho kết cấu xây đựng. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 8652:2012 |
Sơn tường dạng nhũ tương. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 9404:2012 |
Sơn xây dựng - Phân loại |
TCVN 9974:2013 |
Vật liệu xảm chèn khe và vết nứt, thi công nóng, dùng cho mặt đường thi công bê tông xi măng và mặt đường bê tông nhựa - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 10833:2015 |
Bột kẽm sử dụng trong sơn – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT, BÔNG THỦY TINH, VẢI THỦY TINH |
|
TCVN 7194:2002 |
Vật liệu cách nhiệt – Phân loại |
TCVN 7950:2008 |
Vật liệu cách nhiệt. Vật liệu canxi silicat |
TCVN 8054:2009 |
Vật liệu cách nhiệt. Sản phẩm bông thủy tinh. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 8058:2009 |
Vải thủy tinh. Yêu cầu kỹ thuật |
CỬA ĐI, CỬA SỔ & PHỤ TÙNG CỬA |
|
TCVN 5762:1993 |
Khóa cửa có tay nắm – Yêu cầu kỹ thuật. |
TCVN 7451:2004 |
Cửa sổ và cửa đi bằng khung nhựa cứng U-PVC. Quy định kỹ thuật |
TCVN 9366-1:2012 |
Cửa đi, cửa sổ - Phần 1: Cửa gỗ |
TCVN 9366-2:2012 |
Cửa đi, cửa sổ- Phần 2- Cửa kim loại |
TCXD 92:1983 |
Phụ tùng cửa sổ và cửa đi – Bản lề cửa |
TCXD 93:1983 |
Phụ tùng cửa sổ và cửa đi – Ke cánh cửa |
TCXD 94:1983 |
Phụ tùng cửa sổ và cửa đi – Tay nắm chốt ngang |
KÍNH XÂY DỰNG |
|
TCVN 7218:2002 |
Kính tấm xây dựng. Kính nổi. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 7364-1:2004 |
Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phần 1: Định nghĩa và mô tả các vật liệu thành phần |
TCVN 7364-2:2004 |
Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phần 2: Kính dán an toàn nhiều lớp |
TCVN 7364-3:2004 |
Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phần 3: Kính dán nhiều lớp |
TCVN 7364-4:2004 |
Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phương pháp thử độ bền |
TCVN 7364-5:2004 |
Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phần 5: Kích thước và hoàn thiện cạnh sản phẩm |
TCVN 7364-6:2004 |
Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phần 6: Ngoại quan |
TCVN 7455:2013 |
Kính xây dựng - Kính phẳng tôi nhiệt |
TCVN 7455:2004 |
Kính xây dựng. Kính tôi nhiệt an toàn |
TCVN 7456:2004 |
Kính xây dựng. Kính cốt lưới thép |
TCVN 7527:2005 |
Kính xây dựng. Kính cán vân hoa |
TCVN 7528:2005 |
Kính xây dựng. Kính phủ phản quang |
TCVN 7529:2005 |
Kính xây dựng. Kính màu hấp thụ nhiệt |
TCVN 7624:2007 |
Kính gương. Kính gương tráng bạc bằng phương pháp hoá học ướt. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 7736:2007 |
Kính xây dựng. Kính kéo |
TCVN 8260:2009 |
Kính xây dựng. Kính hộp gắn kín cách nhiệt |
TCVN 9808:2013 |
Kính xây dựng - Kính phủ bức xạ thấp |
Phần mềm nghiệm thu xây dựng 360 đã cập nhật đủ, đúng, chính xác và còn nhiều nội dung khác. Khách hàng có thể tải bộ cài miễn phí tại website http://nghiemthuxaydung.com/
Bài viết liên quan
Các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại phần 5
Tổng hợp các tiêu chuẩn nghiệm thu và qlcl xây dựng hiện hành được áp dụng phần 5
PHỤ GIA, XI MĂNG & CLINKER, VẬT LIỆU CHỊU LỬA, THIẾC, ĐỒNG, NHÔM & HỢP KIM NHÔM, SẢN PHẨM THÉP & CÁP THÉP, CHỐNG SÉT & CÁCH ĐIỆN, MẠNG VIỄN THÔNG – TRUYỀN HÌNH CÁP, PHƯƠNG TIỆN & CHẤT CHỮA CHÁY
Các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại phần 4
Tổng hợp các tiêu chuẩn nghiệm thu và qlcl xây dựng hiện hành được áp dụng phần 4
ỐNG THÉP & ỐNG GANG DẺO, ỐNG NHỰA, ỐNG PVC-U, ỐNG PE, ỐNG HDPE, ỐNG PP
Các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại phần 3
Tổng hợp các tiêu chuẩn nghiệm thu và qlcl xây dựng hiện hành được áp dụng phần 3
GỖ, VÁN GỖ, TRE, SẢN PHẨM ĐIỆN
Các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại phần 1
Tổng hợp cho người dùng tất cả các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại. Phần 1
BÊ TÔNG, BÊ TÔNG NHẸ, CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG, THÉP CỐT BÊ TÔNG, THÉP CỐT BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC, CẤU KIỆN BÊ TÔNG & BÊ TÔNG CỐT THÉP, THÉP KẾT CẤU, CỌC THÉP, QUE HÀN & DÂY THÉP HÀN