CÁC LOẠI GẠCH
|
TCVN 1450:2009
|
Gạch rỗng đất sét nung
|
TCVN 1451:1998
|
Gạch đặc đất sét nung
|
TCVN 2118:1994
|
Gạch canxi- silicat. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 6065:1995
|
Gạch ximăng lát nền
|
TCVN 6074:1995
|
Gạch lát granito
|
TCVN 6476:1999
|
Gạch bê tông tự chèn
|
TCVN 6477:2016
|
Gạch bê tông
|
TCVN 7132:2002
|
Gạch gốm ốp lát. Định nghĩa, phân loại, đặc tính kỹ thuật và ghi nhãn
|
TCVN 7483:2005
|
Gạch gốm ốp lát đùn dẻo. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 7744:2013
|
Gạch terrazzo
|
TCVN 7745:2007
|
Gạch gốm ốp lát ép bán khô. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCXD 86:1981
|
Gạch chịu axit
|
TCXD 90:1982
|
Gạch lát đất sét nung
|
TCXD 111:1983
|
Gạch trang trí đất sét nung
|
TCXD 123:1984
|
Gạch không nung- yêu cầu kỹ thuật
|
VỮA, BỘT MÀU, KEO DÁN GẠCH
|
TCVN 4314:2003
|
Vữa xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 4459:1987
|
Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa xây dựng
|
TCVN 5696:1992
|
Bột màu xây dựng – Xanh crom oxit
|
TCVN 7899-1:2008
(ISO 13007-1:2004)
|
Gạch gốm ốp lát. Vữa, keo chít mạch và dán gạch. Phần 1: Thuật ngữ, định nghĩa và yêu cầu kỹ thuật đối với vữa, keo dán gạch
|
TCVN 7899-2:2008
(ISO 13007-2:2005)
|
Gạch gốm ốp lát. Vữa, keo chít mạch và dán gạch. Phần 2: Phương pháp thử vữa, keo dán gạch
|
TCVN 7899-3:2008
(ISO 13007-3:2004)
|
Gạch gốm ốp lát. Vữa, keo chít mạch và dán gạch. Phần 3: Thuật ngữ, định nghĩa và yêu cầu kỹ thuật đối với vữa, keo chít mạch
|
TCVN 7899-4:2008
(ISO 13007-4:2005)
|
Gạch gốm ốp lát. Vữa, keo chít mạch và dán gạch. Phần 4: Phương pháp thử vữa, keo chít mạch
|
TCVN 9204:2012
|
Vữa xi măng khô trộn sẵn không co
|
TCVN 9034:2011
|
Vữa và bê tông chịu axít
|
TCVN 9079:2012
|
Vữa bền hóa gốc polyme. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCXDVN336:2005
|
Vữa dán gạch ốp lát - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
ĐÁ ỐP LÁT
|
TCVN 4732:2007
|
Đá ốp lát tự nhiên
|
TCVN 5642:1992
|
Đá khối thiên nhiên để sản xuất đá ốp lát
|
TCVN 8057:2009
|
Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ
|
NGÓI
|
TCVN 1452:2004
|
Ngói đất sét nung - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 1453:1986
|
Ngói xi măng-cát
|
TCVN 7195:2002
|
Ngói tráng men
|
TẤM LỢP
|
TCVN 3600:1981
|
Thép tấm mỏng lợp nhà, mạ kẽm và rửa axit. Cỡ, thông số, kích thước
|
TCVN 4434:2000
|
Tấm sóng amiăng xi măng. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 5819:1994
|
Tấm sóng PVC cứng
|
TCVN 8052-1:2009
|
Tấm lợp bitum dạng sóng. Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8053:2009
|
Tấm lợp dạng sóng. Yêu cầu thiết kế và hướng dẫn lắp đặt
|
TẤM THẠCH CAO, TẤM XI MĂNG SỢI, TẤM 3D
|
TCVN 8256:2009
|
Tấm thạch cao. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8258:2009
|
Tấm xi măng sợi. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 7575-1:2007
|
Tấm 3D dùng trong xây dựng. Phần 1: Qui định kỹ thuật
|
TCVN 7575-2:2007
|
Tấm 3D dùng trong xây dựng. Phần 2: Phương pháp thử
|
TCVN 7575-3:2007
|
Tấm 3D dùng trong xây dựng. Phần 3: Hướng dẫn lắp dựng
|
SỨ VỆ SINH
|
TCVN 6073:2005
|
Sản phẩm sứ vệ sinh. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 7743:2007
|
Sản phẩm sứ vệ sinh. Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
|
VẬT LIỆU CHỐNG THẤM, KẾT DÍNH, CHẮN NƯỚC, LỌC
|
TCVN 6557:2000
|
Vật liệu chống thấm. Sơn bitum cao su
|
TCVN 7951:2008
|
Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 9065:2012
|
Vật liệu chống thấm - Sơn nhũ tương bi tum
|
TCVN 9066:2012
|
Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 9068:2012
|
Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong hệ thống xử lý nước sạch – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 9384:2012
|
Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng - Yêu cầu sử dụng
|
TCVN 9407:2014
|
Vật liệu chống thấm – Băng chặn nước PVC
|
TCVN 9408:2014
|
Vật liệu chống thấm – Tấm CPE – Yêu cầu kỹ thuật
|
VÔI, SƠN, BỘT BẢ TƯỜNG, VẬT LIỆU XẢM KHE
|
TCVN 2231:1989
|
Vôi canxi cho xây dựng
|
TCVN 5730:2008
|
Sơn Alkyd. Yêu cầu kỹ thuật chung
|
TCVN 6934:2001
|
Sơn tường - Sơn nhũ tương .Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
TCVN 7239:2014
|
Bột bả tường gốc xi măng poóc lăng
|
TCVN 8266:2009
|
Silicon xảm khe cho kết cấu xây đựng. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8652:2012
|
Sơn tường dạng nhũ tương. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 9404:2012
|
Sơn xây dựng - Phân loại
|
TCVN 9974:2013
|
Vật liệu xảm chèn khe và vết nứt, thi công nóng, dùng cho mặt đường thi công bê tông xi măng và mặt đường bê tông nhựa - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 10833:2015
|
Bột kẽm sử dụng trong sơn – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT, BÔNG THỦY TINH, VẢI THỦY TINH
|
TCVN 7194:2002
|
Vật liệu cách nhiệt – Phân loại
|
TCVN 7950:2008
|
Vật liệu cách nhiệt. Vật liệu canxi silicat
|
TCVN 8054:2009
|
Vật liệu cách nhiệt. Sản phẩm bông thủy tinh. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8058:2009
|
Vải thủy tinh. Yêu cầu kỹ thuật
|
CỬA ĐI, CỬA SỔ & PHỤ TÙNG CỬA
|
TCVN 5762:1993
|
Khóa cửa có tay nắm – Yêu cầu kỹ thuật.
|
TCVN 7451:2004
|
Cửa sổ và cửa đi bằng khung nhựa cứng U-PVC. Quy định kỹ thuật
|
TCVN 9366-1:2012
|
Cửa đi, cửa sổ - Phần 1: Cửa gỗ
|
TCVN 9366-2:2012
|
Cửa đi, cửa sổ- Phần 2- Cửa kim loại
|
TCXD 92:1983
|
Phụ tùng cửa sổ và cửa đi – Bản lề cửa
|
TCXD 93:1983
|
Phụ tùng cửa sổ và cửa đi – Ke cánh cửa
|
TCXD 94:1983
|
Phụ tùng cửa sổ và cửa đi – Tay nắm chốt ngang
|
KÍNH XÂY DỰNG
|
TCVN 7218:2002
|
Kính tấm xây dựng. Kính nổi. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 7364-1:2004
|
Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phần 1: Định nghĩa và mô tả các vật liệu thành phần
|
TCVN 7364-2:2004
|
Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phần 2: Kính dán an toàn nhiều lớp
|
TCVN 7364-3:2004
|
Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phần 3: Kính dán nhiều lớp
|
TCVN 7364-4:2004
|
Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phương pháp thử độ bền
|
TCVN 7364-5:2004
|
Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phần 5: Kích thước và hoàn thiện cạnh sản phẩm
|
TCVN 7364-6:2004
|
Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phần 6: Ngoại quan
|
TCVN 7455:2013
|
Kính xây dựng - Kính phẳng tôi nhiệt
|
TCVN 7455:2004
|
Kính xây dựng. Kính tôi nhiệt an toàn
|
TCVN 7456:2004
|
Kính xây dựng. Kính cốt lưới thép
|
TCVN 7527:2005
|
Kính xây dựng. Kính cán vân hoa
|
TCVN 7528:2005
|
Kính xây dựng. Kính phủ phản quang
|
TCVN 7529:2005
|
Kính xây dựng. Kính màu hấp thụ nhiệt
|
TCVN 7624:2007
|
Kính gương. Kính gương tráng bạc bằng phương pháp hoá học ướt. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 7736:2007
|
Kính xây dựng. Kính kéo
|
TCVN 8260:2009
|
Kính xây dựng. Kính hộp gắn kín cách nhiệt
|
TCVN 9808:2013
|
Kính xây dựng - Kính phủ bức xạ thấp
|