Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công nghiệm thu - P4
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
II. TIÊU CHUẨN VỀ BÊTÔNG VÀ CẤU KIỆN BÊTÔNG. | ||||||||||
TCVN 4434:2000 Tấm sóng amiăng ximăng – Yêu cầu kỹ thuật. | ||||||||||
TCXD 191:1996 Bêtông và vật liệu làm bêtông - Thuật ngữ và định nghĩa. | ||||||||||
TCVN 6220:1997 Cốt liệu nhẹ cho bêtông - Sỏi , dăm sỏi – và cát Karamzit – Yêu cầu kỹ thuật. | ||||||||||
TCXD 127:1985 Cát mịn để làm bêtông – và vữa xây dựng - Hướng dẫn sử dụng. | ||||||||||
TCVN 1771:1987 Đá dăm sỏi-sỏi dăm- dùng trong xây dựng – yêu cầu kỹ thuật. | ||||||||||
TCXDVN 1770:1986 Cát xây dựng – yêu cầu kỹ thuật. | ||||||||||
TCVN 5440:1991 Bêtông - Kiểm tra và đánh gía độ bền-Quy định chung. | ||||||||||
TCVN 5592:1991 Bêtông nặng – yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên. | ||||||||||
TCVN 6025:1995 Bêtông - Phần mac theo cường độ chịu nén. | ||||||||||
TCXD 171:1989 Bêtông nặng – Phương pháp không phá hoạI - sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy để xác đinh cường độ chịu nén. | ||||||||||
TCXD 173:1989 Phụ gia tăng dẻo KĐT2 cho vữa và bêtông xây dựng. | ||||||||||
TCVN 2276:1991 Tấm sàn hộp bêtông cốt thép dùng làm sàn và mái nhà dân dụng. | ||||||||||
TCVN 5847:1994 Cột điện bêtông cốt thép ly tâm – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. | ||||||||||
TCXD 235:1999 Dầm bêtông cốt thép ứng lực trước PPB và viên Bloc bêtông dùng làm sàn và mái nhà. | ||||||||||
Yêu cầu kỹ thuật. | ||||||||||
TCXDVN 302:2004 Phụ gia khoán hoạt tính cao dùng cho bêtông và vữa silicafume và tro trấu nghiền mịn. | ||||||||||
TCXDVN 316:2004 Bloc Bêtông nhẹ - Yêu cầu kỹ thuật. | ||||||||||
TCXDVN 322:2004 Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bêtông sử dụng cát nghiền. | ||||||||||
TCVN 3735:1982 Phụ gia hoạt tính Puzơlăn | ||||||||||
TCXDVN 325:2004 Phụ gia hóa học cho bêtông. | ||||||||||
TCXDVN 337:2005 Vữa và bêtông chịu axit. | ||||||||||
TCXDVN 349:2005 Cát nghiền cho bêtông và vữa. | ||||||||||
TCVN 6394: 1998 Cấu kiện kênh bêtông vỏ mỏng có lướI thép. | ||||||||||
TCVN 6393:1998 Ống bơm bêtông vỏ mỏng có lưới thép. | ||||||||||
TCXDVN 372:2006 Ống bêtông cốt thép thoát nước. | ||||||||||
14TCN 63-73-2002 Bêtông thủy công và các loại dùng cho bêtông thủy công – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. | ||||||||||
14TCN 103-109-1999 Phụ gia cho bêtông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. |
Bài viết liên quan
Các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại phần 5
Tổng hợp các tiêu chuẩn nghiệm thu và qlcl xây dựng hiện hành được áp dụng phần 5
PHỤ GIA, XI MĂNG & CLINKER, VẬT LIỆU CHỊU LỬA, THIẾC, ĐỒNG, NHÔM & HỢP KIM NHÔM, SẢN PHẨM THÉP & CÁP THÉP, CHỐNG SÉT & CÁCH ĐIỆN, MẠNG VIỄN THÔNG – TRUYỀN HÌNH CÁP, PHƯƠNG TIỆN & CHẤT CHỮA CHÁY
Các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại phần 4
Tổng hợp các tiêu chuẩn nghiệm thu và qlcl xây dựng hiện hành được áp dụng phần 4
ỐNG THÉP & ỐNG GANG DẺO, ỐNG NHỰA, ỐNG PVC-U, ỐNG PE, ỐNG HDPE, ỐNG PP
Các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại phần 3
Tổng hợp các tiêu chuẩn nghiệm thu và qlcl xây dựng hiện hành được áp dụng phần 3
GỖ, VÁN GỖ, TRE, SẢN PHẨM ĐIỆN
Các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại phần 2
Tổng hợp các tiêu chuẩn nghiệm thu và qlcl xây dựng hiện hành được áp dụng phần 2
CÁC LOẠI GẠCH, VỮA, BỘT MÀU, KEO DÁN GẠCH, ĐÁ ỐP LÁT, NGÓI, TẤM LỢP, TẤM THẠCH CAO, TẤM XI MĂNG SỢI, TẤM 3D, SỨ VỆ SINH, VẬT LIỆU CHỐNG THẤM, KẾT DÍNH, CHẮN NƯỚC, LỌC, VÔI, SƠN, BỘT BẢ TƯỜNG, VẬT LIỆU XẢM KHE, VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT, BÔNG THỦY TINH, VẢI THỦY TINH, CỬA ĐI, CỬA SỔ & PHỤ TÙNG CỬA, KÍNH XÂY DỰNG
Các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại phần 1
Tổng hợp cho người dùng tất cả các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại. Phần 1
BÊ TÔNG, BÊ TÔNG NHẸ, CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG, THÉP CỐT BÊ TÔNG, THÉP CỐT BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC, CẤU KIỆN BÊ TÔNG & BÊ TÔNG CỐT THÉP, THÉP KẾT CẤU, CỌC THÉP, QUE HÀN & DÂY THÉP HÀN