Nghiệm thu công việc xây dựng là gì?
Vậy nghiệm thu là hành động kiểm tra xác định thông tin, công trình chất lượng có đảm bảo hay không?
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Để làm hồ sơ nghiệm thu, hoàn công quyết toán thì danh mục hồ sơ nghiệm thu là 1 phần không thể thiếu trong bộ hồ sơ
1.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).
1.2. Biên bản kiểm tra cắm cọc mốc.
1.3. Biên bản kiểm tra công tác phát quang và dọn dẹp mặt bằng.
1.4. Biên bản kiểm tra dỡ bỏ cây cấu.
1.5. Biên bản kiểm tra công tác phá dỡ.
1.6. Biên bản nghiệm thu cao độ sau khi phát quang và phá dỡ.
1.7. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.
1.8. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.
1.9. Biện pháp tổ chức thi công
2.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).
2.2. Biên bản nghiệm thu công tác đào đất hữu cơ.
2.3. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.
2.4. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.
2.5. Biện pháp tổ chức thi công
3.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).
3.2. Biên bản xử lý hiện trường về việc đào bỏ lớp đất không thích hợp.
3.2.1. Thư đề xuất của Nhà thầu.
3.2.2. Biên bản lấy mẫu hiện trường.
3.2.3. Các kết quả thí nghiệm: Hàm lượng hữu cơ, giới hạn chảy, dung trọng tư nhiên, độ trương nở…
3.2.3. Thư Chấp thuận của Tư vấn/Chủ đầu tư (Nếu không có biên bản xử lý hiện trường)
3.3. Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng.
3.4. Biên bản kiềm tra cao độ đào đất không thích hợp.
3.5. Quy trình hướng dẫn đáo đất không thích hợp.
3.6. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.
3.7. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.
3.8. Biện pháp tổ chức thi công
4.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).
4.2. Biên bản kiểm tra công tác chuẩn bị trước khi đóng cọc tre.
4.3. Biên bản kiểm tra đóng cọc tre.
4.4. Biên bản tổng hợp khối lượng đóng cọc tre.
4.5. Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng.
4.6. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.
4.7. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn xây dựng.
4.8. Biện pháp tổ chức thi công
5.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI)
5.2. Hồ sơ chấp thuận nguồn vật liệu.
5.3. Biên bản thí nghiệm hiện trường
5.4. Các tín chỉ thí nghiệm hiện trường:
- Cường độ chịu kéo và độ dãn dài theo 2 phương.
- Cường độ chống xuyên thủng
- Độ bền đối với tia cực tím.
5.5. Biên bản nghiệm thu công trải vải theo các giai đoạn.
5.6. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.
5.7. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.
5.8. Biện pháp tổ chức thi công
6.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI)
6.2. Hồ sơ chấp thuận các mỏ vật liệu.
6.3. Biên bản lấy mẫu thí nghiệm hiện trường (theo tần suất).
6.4. Các kết quả thí nghiệm hiện trường:
- Dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tối ưu
- Thành phần hạt
6.5. Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng.
6.6. Biên bản kiểm tra độ chặt (từng lớp).
6.7. Biên bản kiểm tra cao độ (từng lớp).
6.8. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu
6.9. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.
6.10. Biện pháp tổ chức thi công
7.1. Các phiếu yêu cầu kiểm tra (RFI).
7.2. Hồ sơ chấp thuận các mỏ vật liệu.
7.3. Biên bản lấy mẫu thí nghiệm hiện trường (theo tần suất).
7.4. Các kết quả thí nghiệm hiện trường:
- Dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tối ưu
- Thành phần hạt
- Chỉ số dẻo và giới hạn chảy
- Chỉ số CBR.
7.5. Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng.
7.6. Biên bản kiểm tra độ chặt (từng lớp).
7.7. Biên bản kiểm tra cao độ (từng lớp).
7.8. Biên bản tổng hợp các lớp đất đắp K95
7.9. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu
7.10. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.
7.11. Biện pháp tổ chức thi công
8.1. Các phiếu yêu cầu kiểm tra (RFI).
8.2. Hồ sơ chấp thuận các mỏ vật liệu.
8.3. Biên bản lấy mẫu thí nghiệm hiện trường (theo tần suất).
8.4. Các kết quả thí nghiệm hiện trường:
- Dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tối ưu
- Thành phần hạt
- Chỉ số dẻo và giới hạn chảy
- Chỉ số CBR.
8.5. Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng.
8.6. Biên bản kiểm tra độ chặt (từng lớp).
8.7. Biên bản kiểm tra cao độ (từng lớp).
8.8. Biên bản tổng hợp lớp đất đắp k98
8.9. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu
8.10. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.
8.11. Biện pháp tổ chức thi công
9.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).
9.2. Biên bản kiểm tra công tác cắm cơ đào.
9.3. Biên bản Kiểm tra đá tản lăn: Sheet 1, Sheet 2 và Sheet 3.
9.4. Biên bản xác nhận đào phá đá/thồng nhất hiện trường.
9.5. Biên bản kiểm tra cao độ nền đường đào đá.
9.6. Các hộ chiếu nổ mìn.
9.7. Biên bản kiềm tra cơ đào.
9.8. Biên bản kiểm tra công tác cắm cọc nền đào hoàn thiện.
9.9. Biên bản nghiệm thu nền đào hoàn thiện.
9.10. Quy trình kiểm tra công tác đào nền đường.
9.11. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.
9.12. Biên bản nghiệm thu hoàn thanh giai đoạn thi công.
9.13. Biện pháp tổ chức thi công đào nền đường và phá đá nổ mìn
10.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).
10.2. Hồ sơ chấp thuận các nguồn vật liệu.
10.3. Biên bản lấy mẫu hiện trường (theo tần suất).
10.4. Các kết quả thí nghiệm:
- Dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tối ưu
- Thành phần hạt
- Hàm lượng hạt thoi dẹt
- Độ hao mòn khi va đập Los-Angeles
- Chỉ số CBR tại K98
- Giới hạn chảy và chỉ số dẻo.
10.5. Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng (từng lớp)
10.6. Biên bản nghiệm thu độ chặt hiện trường (từng lớp).
10.7. Biên bản nghiệm thu cao độ hiện trường (từng lớp).
10.8 Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.
10.9. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.
10.10. Biện pháp tổ chức thi công.
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
11.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).
11.2. Hồ sơ chấp thuận các nguồn vật liệu: nguồn đá; nguồn cát; nhà cung cấp bột khoáng và nhựa đường.
11.3. Các biên bản lấy mẫu vật liệu: cát, đá, bột khoáng và nhựa đường.
11.4. Các kết quả thí nghiệm của cát:
- Thành phần hạt.
- Module độ lớn.
- Hệ số đương lượng cát (ES)
- Hàm lượng bụi sét
- Hàm lượng sét cục
- Độ góc cạnh.
11.5. Các kết quả thì nghiệm của đá dăm:
- Cường độ đá gốc
- Thành phần hạt
- Độ hao mòn khi va đập Los Angeles
- Hàm lượng hạt thoi dẹt
- Hàm lượng hạt mềm yếu và phong hoá
- Hàm lượng hạt cuội sỏi bị đập vỡ
- Độ nén dập của cuội sỏi khi xây vỡ
- Hàm lượng chung bụi, bùn và sét
- Hàm lượng sét cục
- Độ dính bám của đá với nhựa đường
11.6. Các kết quả thí nghiệm bột khoáng:
- Thành phần hạt.
- Độ ẩm.
- Chỉ số dẻo của bột khoáng nghiền từ đá cacbonat 11.7. Các chỉ tiêu thí nghiệm của nhựa đường 60/70;
- Độ kim lún ở nhiết độ 250C.
- Độ kéo dài ở nhiệt độ 250C.
- Điểm hoá mềm.
- Nhiệt độ bắt lửa.
- Tổn nhất khối lượng sau khi gia nhiệt 5 giờ ở nhiệt độ 1630C.
- Tỷ lệ độ kim lún sau khi gia nhiệt 5 giờ ở nhiệt độ 1630C.
- Độ hoà tan trong Tri-Cloetylen.
- Khối lượng riêng.
- Độ nhớt động học ở 1350C
- Hàm lượng paraphin.
11.8. Hồ sơ kết quả thiết kế cấp phối sơ bộ (Cold bin);
11.9. Hồ sơ thiết kế hộc nóng (Hot bin).
11.10. Hồ sơ báo cáo kết quả thảm thử:
QUÁ TRÌNH THI CÔNG ĐẠI TRÀ.
11.11. Biên bản nghiệm thu tưới nhựa thấm nhập (Prime coat).
11.12. Biên bản nghiệm thu tưới nhựa dính bám (Tack coat).
11.13. Biên bản kiểm tra công tác chuẩn bị ở trạm trộn BTN trước khi thi công:
11.14. Các biên bản lấy mẫu vật liệu tại trạm trộn BTN (kiểm tra tần suất): Cát, đá dăm, bột khoáng và nhựa đường.
11.15. Các kết quả thí nghiệm cát:
- Thành phần hạt.
- Hệ số đương lượng cát (ES).
11.16. Các kết quả thí nghiệm của đá dăm:
- Thành phần hạt.
- Hàm lượng hạt thoi dẹt.
- Hàm lượng chung bụi, bùi và sét.
11.17. Các kết quả thí nghiệm bột khoáng:
- Thành phần hạt.
- Chỉ số dẻo.
11.18. Các kết quả thì nghiệm của nhựa đường:
- Độ kim lún.
- Nhiệt độ hoá mềm.
11.19. Phiếu kiểm tra công tác BTN.
11.20. Biên bản báo cáo hàng ngày.
11.21. Theo dỏi công tác thảm trên công trường.
11.22. Tổng hợp kết quả kiềm soát chất lượng BTN hàng ngày.
- Thành phần hạt tại các phễu nóng của trạm trộn.
- Thành phần hạt hỗn hợp BTN.
- Hàm lượng nhựa đường.
- Độ ổn định Marshall.
- Độ rổng dư
- Khối lượng thể tích mẫu BTN.
- Tỷ trọng lớn nhất của BTN.
11.23. Biên bản khoan mẫu BTN hiện trường.
11.24. Kết quả thí nghiệm mẫu khoan mặt đường.
11.25. Kết quả kiểm tra cao độ.
11.26. Kết quả kiểm tra độ bằng phẳng.
11.27. Kết quả kiểm tra đo độ nhám mặt đường (lớp trên cùng).
CÁC BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHÁC.
11.28. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu
11.29. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.
11.30. Biện pháp tổ chức thi công của Nhà thầu.
12.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).
12.2. Biên bản kiểm tra hoàn thiện mái taluy đất.
12.3. Biên bản kiểm tra hố móng chân khay.
12.4. Biên bản kiểm tra công tác chuẩn bị trước khi xây chân khay.
12.5. Biên bản kiểm tra đá hộc xây.
12.6. Biên bản kiểm tra lớp đá dăm đệm mái taluy.
12.7. Biên bản kiểm tra công tác chuẩn bị trước khi xây mái taluy.
12.8. Biên bản kiểm tra khe lún taluy.
12.9. Biên bản kiểm tra đắp đất hoàn trả hố móng chân khay.
- Biên bản kiểm tra độ chặt
- Biên bản kiểm tra cao độ.
- Kết quả thí nghiệm dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tối ưu. 12.10. Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng.
12.11. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.
12.12. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.
12.13.Biện pháp tổ chức thi công.
13.2. Biên bản nghiệm thu hoàn thiện mái taluy đất.
13.3. Biên bản kiểm tra lớp đất hưu cơ.
13.4. Biên bản nghiệm thu công tác trồng cỏ.
13.5. Biên bản báo cáo công tác bảo dưỡng châm sóc của Nhà thầu.
13.6. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu
13.7. Biên bản nghiệm thu hoàn thanh giai đoạn thi công.
13.8. Biện pháp tổ chức thi công.
SẢN XUẤT TẠI BÃI
14.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).
14.2. Hồ sơ thiết kế cấp phối BTXM
14.2.1. Các biên bản lấy mẫu thí nghiệm vật liệu: Cát, đá dăm, Xi măng, nước và phụ gia (nếu có).
14.2.2. Các kết quả thí nghiệm cát:
- Thành phần hạt.
- Module độ lớn.
- Hàm lượng tạp chất (Sét cục và tạp chất dạng cục)
- Hàm lượng bùn, bụi, sét.
- Dung trọng tự nhiên và khối lượng riêng
14.2.3. Các kết quả thí nghiệm đá dăm.
- Thành phần hạt.
- Hàm lượng bùn, bụi, sét.
- Độ hao mòn khi va đập Los Angeles.
- Hàm lượng hạt thoi dẹt.
- Độ hút nước
- Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc.
- Dung trọng tự nhiên và khối lượng riêng
14.2.4. Các kết quả thí nghiệm ximăng:
- Cường độ nén của ximăng: R3 và R28.
- Thời gian ninh kết và độ ổn định thể tích.
- Độ mịn.
- Dung trọng tự nhiên và khối lượng riêng.
14.2.5. Các kết quả thì nghiệm/tín chỉ chất lượng của nước và phụ gia (nếu có).
14.2.6. Bảng tính toán thiết kế và lựa chọn cấp phối BTXM.
14.2.7. Các kết quả thí nghiệm cường độ nén của BTXM: R7 và R28.
14.3. Các Biên bản lấy mẫu vật liệu hiện trường: Cát và đá dăm.
14.4. Các kết quả thí nghiệm cát:
- Thành phần hạt.
- Hàm lượng tạp chất.
- Hàm lượng bùn, bụi, sét.
14.5. Các kết quả thí nghiệm đá dăm:
- Thành phần hạt.
- Hàm lượng bụi sét.
- Hàm lượng hạt thoi dẹt.
14.5. Số lô và tín chỉ chất lượng xi măng của nhà sản xuất
14.6. Số lô và Tín chỉ của phụ gia của nhà sản xuất (nếu có sử dụng phụ gia).
14.7. Biên bản nghiệm thu ván khuôn.
14.8. Biên bản kiểm tra trước khi đổ BTXM.
14.9. Báo cáo trong quá trình đổ BTXM.
14.10. Biên bản lấy mẫu.
14.11. Biên bản kiểm tra kích thước hình học.
14.12. Biên bản nghiệm thu hoàn thành cấu kiện BTXM.
14.13. Kết quả thí nghiệm cường độ BTXM: R7 và R28.
14.14. Biên bản nghiệm thu sản phẩm xuất xưởng.
14.15. Biên bản nghiệm thu sản phẩm trước khi lắp đặt.
14.16. Biên bản kiểm tra hố móng.
14.17. Biên bản nghiệm thu lắp đặt tại hiện trường.
14.18. Biên bản kiểm tra đất sét đầm chặt.
14.19. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.
14.20. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn xây lắp.
14.21. Biện pháp tổ chức thi công.
15.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).
15.2. Các biên bản lấy mẫu tại nguồn vật liệu: Cát, đá dăm, xi măng, phụ gia và nước.
15.3. Các kết quả thí nghiệm cát:
- Thành phần hạt.
- Module độ lớn.
- Hàm lượng mica.
- Hàm lượng iôn Cl- và iôn SO32-.
- Độ rổng cốt liệu.
- Hàm lượng tạp chất (Sét cục và tạp chất dạng cục)
- Hàm lượng bùn, bụi, sét.
- Dung trọng tự nhiên và khối lượng riêng
15.4. Các kết quả thí nghiệm đá dăm.
- Thành phần hạt.
- Hàm lượng bùn, bụi, sét.
- Độ hao mòn khi va đập Los Angeles
- Hàm lượng hạt thoi dẹt.
- Xác định cường độ.
- Dung trọng tự nhiên và khối lượng thể tích.
- Độ hút nước.
- Hàm lượng các hạt mềm yếu, phong hoá.
- Hàm lượng muối Sunfat và đá Sunfat.
15.5. Các kết quả thí nghiệm ximăng:
- Cường độ nén của ximăng: R3 và R28.
- Cường độ chịu kéo khi uốn của xi măng: R3 và R28.
- Thời gian ninh kết và độ ổn định thể tích.
- Độ mịn.
- Dung trọng tự nhiên và khối lượng riêng.
15.6. Các tín chỉ chất lượng của phụ gia.
15.7. Bảng tính toán thiết kế và lựa chọn cấp phối BTXM.
15.8. Các kết quả thí nghiệm cường độ nén của BTXM: R7 và R28.
15.9. Các kết quả thí nghiệm cường độ kéo khi uống của BTXM.
15.10. Biên bản kiểm tra công tác chuẩn bị tại trạm trộn BTXM.
15.11. Biên bản lấy mẫu vật liệu tại trạm: Cát, đá dăm và xi măng (theo tần suất)
15.12. Các kết quả thí nghiệm cát (theo tần suất):
- Thành phần hạt.
- Hàm lượng tạp chất.
- Hàm lượng bùn, bụi, sét.
- Xác định độ ẩm của cát
15.13. Các kết quả thí nghiệm đá dăm (theo tần suất):
- Thành phần hạt.
- Hàm lượng bụi sét.
- Hàm lượng hạt thoi dẹt.
- Xác định độ ẩm của đá dăm.
15.14. Các kết quả thí nghiệm cường độ của xi măng (theo tần xuất):
- Cường độ nén
- Cường độ kéo khi uốn.
15.15. Số lô và tín chỉ nguồn vật liệu của ximăng.
15.16. Số lô và tín chỉ nguồn vật liệu của phụ gia.
15.17. Bảng tính toán hiệu chỉnh thiết kế cấp phối BTXM theo thực tế (do thay đổi độ ẩm).
15.18. Biên bản kiểm tra bề mặt nền trước khi thi công.
15.19. Báo cáo kiểm tra ván khuôn.
15.20. Biên bản kiểm tra cốt thép các khe co dãn.
15.21. Báo cáo công tác chuẩn bị thi công.
15.21. Báo cáo công tác đổ BTXM.
15.22. Biên bản lấy mẫu BTXM.
15.23. Kết quả thí nghiệm cường độ nén của BTXM: R7 và R28.
15.24. Kết quả thí nghiệm cường độ kéo khi uốn của BTXM.
15.25. Biên bản kiểm tra tạo nhám và bảo dưỡng mặt đường
15.26. Biên bản kiểm tra các khe thi công, khe co dãn.
15.27. Biên bản nghiệm thu kết cấu hoàn thành.
15.28. Biên bản kiểm tra cao độ và kích thước hình học.
15.29. Biên bản kiểm tra độ bằng phẳng
15.30. Biên bản khoan mẫu BTXM.
15.31. Các thí nghiệm kiểm tra mẫu khoan.
15.32. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.
15.33. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.
15.34. Biện pháp tổ chức thi công.
16.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI)
16.2. Biên bản kiểm tra kích thước hình học cấu kiện tại xưởng
16.3. Biên bản lấy mẫu thép.
16.4. Kết quả thí nghiệm thép.
- Thí nghiệm cường độ chịu kéo.
- Kiểm tra bề dày.
16.5. Kiểm tra bề dày lớp mạ.
16.6. Biên bản nghiệm thu các cấu kiện trước khi lắp đặt.
16.7. Biên bản kiểm tra hố móng cột.
16.8. Báo cáo đổ BTXM lớp lót.
16.9. Biên bản lấy mẫu BTXM lớp lót.
16.10. Kết quả thí nghiệm cường độ nén BTXM lót: R7 và R28.
16.11. Biên bản kiểm tra lắp đặt cột hộ lan mềm.
16.12. Báo cáo đổ BTXM móng cột.
16.13. Biên bản lấy mẫu BTXM lớp móng cột hộ lan.
16.14. Kết quả thí nghiệm cường độ nén BTXM lớp móng cột hộ lan: R7 và R28.
16.15. Biên bản kiểm tra công tác lắp đặt.
16.16. Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng.
16.17. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.
16.18. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn xây lắp.
16.19. Hồ sơ thiết kết cấp phối BTXM lớp lót (tương tư như mục 14.2)
16.20. Hồ sơ thiết kế cấp phối BTXM hố móng (tương tự như mục 14.2).
16.21. Biên bản lấy mẫu vật liệu (tần suất): cát, đá dăm;
16.22. Kết quả thí nghiệm vật liệu cát/đá dăm (tương tự như mục 14.4/mục 14.5)
16.23. Biện pháp tổ chức thi công.
17.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).
17.2. Biên bản lấy mẫu vật liệu;
17.3. Các kết quả thí nghiệm vật liệu sơn đường:
- Hàm lượng chất tạo màng.
- Hàm lượng hạt thuỷ tinh.
- Màu sắc.
- Độ phát sáng.
- Độ bền nhiệt.
- Độ mài mòn.
- Tỷ trọng.
17.4. Báo cáo công tác chuẩn bị trước khi sơn.
17.5. Báo cáo quá trình sơn.
17.6. Biên bản kiểm tra vạch sơn.
17.7. Các kết quả thí nghiệm hiện trường:
- Độ chống trượt.
- Độ phản quang.
- Độ mài mòn.
- Độ phát sáng.
17.8. Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng.
17.9. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.
17.11. Biện pháp tổ chức thi công.
18.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI)
18.2. Biên bản kiểm tra kích thước hình học các cấu kiện tại xưởng
18.3. Kiểm tra bề dày lớp mạ của cột.
18.4. Biên bản kiểm tra sơn cột.
18.5. Biên bản nghiệm thu các cấu kiện trước khi lắp đặt.
18.6. Biên bản kiểm tra hố móng cột.
18.7. Báo cáo đổ BTXM móng cột.
18.8. Biên bản lấy mẫu BTXM lớp móng cột.
18.9. Kết quả thí nghiệm cường độ nén BTXM lớp móng cột: R7 và R28.
18.10. Biên bản kiểm tra công tác lắp đặt.
18.11. Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng.
18.12. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.
18.13. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn xây lắp.
18.14. Hồ sơ thiết kế cấp phối BTXM hố móng (tương tự như mục 14.2).
18.15. Biên bản lấy mẫu vật liệu (tần suất): cát, đá dăm;
18.16. Kết quả thí nghiệm vật liệu cát/đá dăm (tương tự như mục 14.4/mục 14.5)
18.17. Biện pháp tổ chức thi công.
_________________
CÓ THỂ BẠN CẦN
= = = > Tải phần mềm nghiệm thu - viết nhật ký tự động - Quyết toán miễn phí vĩnh viễn
= = = > Giới thiệu về cách xuất nhật ký và tạo biểu mẫu nhật ký đẹp, chuẩn theo quy định
=====> Giới thiệu về chức năng phần mềm Nghiệm thu xây dựng 360
Bài viết liên quan
Nghiệm thu công việc xây dựng là gì?
Vậy nghiệm thu là hành động kiểm tra xác định thông tin, công trình chất lượng có đảm bảo hay không?
Hướng dẫn lập dự toán theo TT09 tất cả các tỉnh của Nghị định 68/2019/BXD và các thông tư liên quan
Hướng dẫn dự toán tất cả các phương pháp của Nghị định 68/2019/BXD
Tổng hợp tất cả các mẫu báo cáo theo TT09/2019 trong NĐ68/2019/BXD
TỔNG HỢP TẤT CẢ CÁC MẪU BÁO CÁO CỦA TT09/2019 CHO NGHỊ ĐỊNH 68/2019/BXD
Cách xác định các chi phí trong dự toán khảo sát xây dựng theo TT09/2019 và định mức TT10/2019
Các nội dung mới trong cách xác định chi phí khảo sát xây dựng 2020 của BXD
Danh sách các tỉnh đã ban hành nhân công, máy thi công, thiết bị thi công xây dựng theo TT15/2019
Như vậy tính đến ngày hôm nay 15/02/2020 đã có khá nhiều tỉnh đã ban hành được đơn giá nhân công theo TT15/2019/BXD
Hướng dẫn cước vận chuyển theo thông tư 10/2019 khi nào dùng mã AB khi nào dùng mã AM
Cước vận chuyển thông tư 10/2019 thay thế hoàn toàn cước trong trong ĐM1776 và cước 588
Hướng dẫn lập dự toán công trình theo nghị định 68/2019/BXD cách mới nhất 2020
Hướng dẫn chi phí thẩm tra và chi phí kiểm toán theo Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011
(a) Chi phí thẩm tra tối đa = Ki- TTPD % x Tổng mức đầu tư
(b) Chi phí kiểm toán tối đa = Ki-KT % x Tổng mức đầu tư + Thuế GTGT
Tổng hợp các nghị định, thông tư bổ xung và thay thế năm 2019 ảnh hưởng ngành xây dựng
Nếu bạn không phải là người thường xuyên lập dự toán, đấu thầu, thanh quyết toán thì phải xem các nội dung đổi mới này
10/2019/TT-BXD, 11/2019/TT-BXD, 12/2019/TT-BXD, 13/2019/TT-BXD, 14/2019/TT-BXD, 15/2019/TT-BXD, 16/2019/TT-BXD, 17/2019/TT-BXD, 18/2019/TT-BXD, 19/2019/TT-BXD
Cách xác định đơn giá xây dựng công trình theo NĐ68/2019 BXD
Cơ sở xác định đơn giá xây dựng chi tiết của công trình:
- Định mức dự toán xây dựng theo danh mục cần lập đơn giá; Giá vật liệu (chưa bao gồm thuế giá trị tăng) tại nơi sản xuất hoặc đến chân công trình, Giá nhân công xây dựng của công trình, Giá ca máy và thiết bị thi công của công trình (hoặc giá thuê máy và thiết bị thi công).
Phụ lục biểu mẫu nghiệm thu hoàn công đưa vào sử dụng theo TT04/2019 thay thế TT26/2016/TT-BXD
- Mẫu số 01: Báo cáo về thông tin của hạng mục công trình, công trình xây dựng.
- Mẫu số 02: Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng.
- Mẫu số 03: Thông báo kết quả kiểm tra của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với việc nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng.
- Mẫu số 04: Báo cáo định kỳ về công tác giám sát thi công xây dựng công trình.
- Mẫu số 05: Báo cáo hoàn thành công tác giám sát thi công xây dựng gói thầu, giai đoạn, hạng mục công trình, công trình xây dựng.
7 chi phí trong tổng mức đầu tư theo NĐ68/2019 có hiệu lực từ 01/10/2019
Một số nội dung cần chú ý khi thực hiện tổng mức với các loại công trình khác nhau như sửa chữa, làm mới ...
Như vậy Tổng mức đầu tư theo Nghị định 68/2019 có hiệu lực từ 01/10/2019 vẫn xác định trên 7 nội dung như trước
Trình tự chi tiết các bước của một dự án phần Thiết kế xây dựng, chuẩn bị và quyết toán công trình
Các bước thiết kế xây dựng công trình, Cấp Giấy phép xây dựng
Công tác chuẩn bị và thực hiện thi công xây dựng
Công văn của BXD số 2418/BXD-KTXD ngày 27 tháng 9 năm 2018 về Chi phí Giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng công trình
Quyết toán, thanh lý các hợp đồng xây dựng, Hồ sơ quá trình hình thành, thực hiện và hoàn thành dự án
Trình tự chi tiết các bước của một dự án phần đất đai và thủ tục chuyển nhượng
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai số 45/2013/QH13 - Điều 68. Trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác:
Trình tự, thủ tục cho phép chuyển mục đích sử dụng đất:
Trình tự chi tiết các bước của một dự án phần thủ tục cấp quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư
Lập quy hoạch chi tiết xây dựng TL 1:500
Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
Hồ sơ thẩm định (Theo Mẫu số 1, Phụ lục II NĐ 59/2015)
Quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở