Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công nghiệm thu - P4
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông sau khi đầm chặt.
Thùng kim loại hình trụ dung tích 5 lít hoặc 15 lít, đường kính trong và chiều cao bằng nhau, tương tíng bằng 186 và 267mm;
Thiết bị đầm như mục 3. 7 TCVN 3105 : 1993 ;
Cân kĩ thuật chính xác tới 50g;
Thước lá bằng thép dài 400mm.
Lấy và chuẩn bị mẫu hỗn hợp bê tông để thử theo TCVN 3105 : 1993 . Thể tích hỗn hợp thử cần lấy : khoảng 8 lít khi cỡ hạt lớn nhất của cốt liệu bê tông tới 40mm, 24 lít khi cỡ hạt lớn nhất của cốt liệu bê tông bằng 70 hoặc l00mm.
3. Tiến hành thử
3.1. Dùng thùng dung tích 5 lít để thử hỗn hợp bê tông có cỡ hạt lớn nhất của cốt liệu tới 40mm, thùng 15 lít để thử hỗn hợp bê tông có cỡ hạt lớn nhất của cốt liệu - 100mm.
Chú thích: Cho phép sử dụng khuôn đúc mẫu thử cường độ nén kích thước quy định trong bảng 1 của TCVN 3105 : 1993 để kiểm tra khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông.
3.2. Xác định khối lượng thùng hoặc khuôn chính xác tới 0,2%.
3.3. Đổ và đầm hỗn hợp bê tông trong thùng hoặc khuôn theo điều 3.7 TCVN 3105 :1993 . Đầm xong, dùng thước lá bằng thép cắt bỏ phần hỗn hợp thừa, gạt mặt hỗn hợp cho bằng với miệng thùng hoặc khuôn, lầy giẻ lau sạch hỗn hợp dính bên ngoài rồi xác định khối lượng của thùng hoặc khuôn chứa hỗn hợp chính xác tới 0,2%.
4.1. Khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông được tính bằng kg/m3, làm tròn tới10kg/m3 theo công thức :
Trong đó :
m - Khối lượng thùng hoặc khuôn chứa hỗn hợp hệ thống, tính bằng kg:
m1 - Khối lượng của thùng hoặc khuôn, tính bằng kg;
V - Thể tích của thùng hoặc khuôn, tính bằng m3.
Trong biên bản thử ghi rõ :
- Nơi lấy mẫu;
- Ngày giờ lấy mẫu và thử nghiệm;
- Thành phần bê tông;
- Kích thước thùng đong;
- Khối lượng thùng có và không có mẫu;
- Khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông ,
- Chữ kí của người thử.
Bài viết liên quan
Các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại phần 5
Tổng hợp các tiêu chuẩn nghiệm thu và qlcl xây dựng hiện hành được áp dụng phần 5
PHỤ GIA, XI MĂNG & CLINKER, VẬT LIỆU CHỊU LỬA, THIẾC, ĐỒNG, NHÔM & HỢP KIM NHÔM, SẢN PHẨM THÉP & CÁP THÉP, CHỐNG SÉT & CÁCH ĐIỆN, MẠNG VIỄN THÔNG – TRUYỀN HÌNH CÁP, PHƯƠNG TIỆN & CHẤT CHỮA CHÁY
Các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại phần 4
Tổng hợp các tiêu chuẩn nghiệm thu và qlcl xây dựng hiện hành được áp dụng phần 4
ỐNG THÉP & ỐNG GANG DẺO, ỐNG NHỰA, ỐNG PVC-U, ỐNG PE, ỐNG HDPE, ỐNG PP
Các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại phần 3
Tổng hợp các tiêu chuẩn nghiệm thu và qlcl xây dựng hiện hành được áp dụng phần 3
GỖ, VÁN GỖ, TRE, SẢN PHẨM ĐIỆN
Các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại phần 2
Tổng hợp các tiêu chuẩn nghiệm thu và qlcl xây dựng hiện hành được áp dụng phần 2
CÁC LOẠI GẠCH, VỮA, BỘT MÀU, KEO DÁN GẠCH, ĐÁ ỐP LÁT, NGÓI, TẤM LỢP, TẤM THẠCH CAO, TẤM XI MĂNG SỢI, TẤM 3D, SỨ VỆ SINH, VẬT LIỆU CHỐNG THẤM, KẾT DÍNH, CHẮN NƯỚC, LỌC, VÔI, SƠN, BỘT BẢ TƯỜNG, VẬT LIỆU XẢM KHE, VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT, BÔNG THỦY TINH, VẢI THỦY TINH, CỬA ĐI, CỬA SỔ & PHỤ TÙNG CỬA, KÍNH XÂY DỰNG
Các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại phần 1
Tổng hợp cho người dùng tất cả các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại. Phần 1
BÊ TÔNG, BÊ TÔNG NHẸ, CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG, THÉP CỐT BÊ TÔNG, THÉP CỐT BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC, CẤU KIỆN BÊ TÔNG & BÊ TÔNG CỐT THÉP, THÉP KẾT CẤU, CỌC THÉP, QUE HÀN & DÂY THÉP HÀN