Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công nghiệm thu - P4
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
II. TIÊU CHUẨN THUẬT NGŨ-PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH VÀ CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ.
TCXD 212:1998 Bản vẽ xây dựng-Cách vẽ bản vẽ kiến trúc phong cảnh.
TCVN 6083:1995 Bản vẽ kỹ thuật-Bản vẽ xây dựng – Nguyên tắc chung về trình bày bản vẽ bố cục chung và bản vẽ lắp ghép.
TCVN 6078:1995 Bản vẽ nhà và công trình xây dựng - Bản vẽ lắp ghép các kết cấu xây dựng.
TCVN 6085:1985 Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng – nguyên tắc chung để lập bản vẽ thi công và kết cấu chế tạo sẵn.
TCVN 5898:1995 Bản vẽ xây dựng và công trình dân dựng - Bản thống kê cốt thép.
TCVN 3988:1985 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Quy tắc trình bày những sửa đổI khi vận dụng tài liệu thiết.
TCVN 3990: 1985 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Quy tắc thống kê và bảo quản chính hồ sơ thiết kế xây dựng.
14 TCN 119-2002 Thành phần nộI dưng và khốI lượng lập thiết kế công trình thủy lợi.
14 TCN 21-2005 Bản vẽ thủy lợi – Các nguyên tắc trình bày.
II. TIÊU CHUẨN THUẬT NGŨ-PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH VÀ CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ.
TCXD 213:1998 Nhà và công trình dân dụng - Từ vựng - Thuật ngữ chung.
TCXDVN 300:2003 Cách nhiệt - Điều kiện truyền nhiệt và các đặc tính của vật liệu-Thuật ngữ.
TCXDVN 299:2003 Cách nhiệt – các đại lượng vật lý và định nghĩa.
TCVN 2748:1991 Phân cấp công trình xây dựng – Nguyên tắc chung.
TCXD 13:1991 Phân cấp nhà và công trình dân dụng-Nguyên tắc chung.
TCVN 4391:1986 Khách sạn du lịch-Xếp hạng.
TCVN 4923:1989 Phương tiện và biện pháp chống ồn-Phân loại.
TCVN 3905:1984 Nhà ở nhà công cộng-Thông số hình học.
TCVN 3904: 1984 Nhà của các xí nghiệp công nghiệp – Thông số hình học.
TCVN 3906-1984 Nhà công nghiệp – Thông số hình học.
TCXDVN 306:2004 Nhà ở và công trình công cộng – Các thông số vi khí hậu trong phòng.
TCXDVN 339:2005 Tiêu chuẩn tính năng trong tòa nhà - Định nghĩa, phương pháp tính các chỉ số diện tích và không gian.
TCVN 5949:1998 Âm học - Tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư-Mức độ ồn tối đa cho phép.
TCVN 5713:1993 Phòng học trường phổ thông cơ sở - Yêu cầu vệ sinh học đường.
TCXD 204:1998 Bảo vệ công trình xây dựng – Phòng chống mốI cho công trình xây dựng mới.
III. TIÊU CHUẨN CHUNG VỀ THIẾT KẾ.
TCVN 2737:1995 TảI trọng và tác động-Tiêu chuẩn thiết.
TCXD 229-1999 Chỉ dẫn tính toán thành phần động của tải trọng theo tiêu chuẩn TCVN 2737:1995
QPTL-C-1-78 Quy phạm tảI trọng và tác dụng lên công trình thủy lợi.
QPTL-C-75 Quy phạm tính toán cống thủy lực dưới sâu.
QPTL-C-8-76 Quy phạm tính toán thủy lực đập tràn.
TCXDVN 375:2006 Thiết kế công trình chịu động đất - Phần I- Quy định chung , tác động của động đất và quy định đối với kết cấu nhà.
TCXDVN 375:2006 Thiết kế công trình chịu đông đất - Phần II- Nền móng-Tường chắn và các vấn đề kỹ thuật.
TCXD 45:1978 Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình.
TCXD 57-73 Tiêu chuẩn thiết kế tường chắn các công trình thủy công.
TCXDVN 265:2002 Đường và hè phố - Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng.
TCXD 288:1998 Lối đi cho người tàn tật trong công trình - Phần I-Lối đi cho người dùng xe lăn – Yêu cầu thiết kế.
TCXDVN 264:2002 Nhà công trình – nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo ngườI tàn tật tiếp cận sử dụng.
TCXDVN 266:2002 Nhà ở-Hướng dẫn xây dựng để người tàn tật tiếp cận sử dụng.
TCXDVN 293:2003 Chống nóng cho nhà ở -Chỉ dẫn thiết kế.
TCXDVN 175:2005 Mức ồn tốI đa cho phép trong công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế.
Bài viết liên quan
Các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại phần 5
Tổng hợp các tiêu chuẩn nghiệm thu và qlcl xây dựng hiện hành được áp dụng phần 5
PHỤ GIA, XI MĂNG & CLINKER, VẬT LIỆU CHỊU LỬA, THIẾC, ĐỒNG, NHÔM & HỢP KIM NHÔM, SẢN PHẨM THÉP & CÁP THÉP, CHỐNG SÉT & CÁCH ĐIỆN, MẠNG VIỄN THÔNG – TRUYỀN HÌNH CÁP, PHƯƠNG TIỆN & CHẤT CHỮA CHÁY
Các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại phần 4
Tổng hợp các tiêu chuẩn nghiệm thu và qlcl xây dựng hiện hành được áp dụng phần 4
ỐNG THÉP & ỐNG GANG DẺO, ỐNG NHỰA, ỐNG PVC-U, ỐNG PE, ỐNG HDPE, ỐNG PP
Các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại phần 3
Tổng hợp các tiêu chuẩn nghiệm thu và qlcl xây dựng hiện hành được áp dụng phần 3
GỖ, VÁN GỖ, TRE, SẢN PHẨM ĐIỆN
Các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại phần 2
Tổng hợp các tiêu chuẩn nghiệm thu và qlcl xây dựng hiện hành được áp dụng phần 2
CÁC LOẠI GẠCH, VỮA, BỘT MÀU, KEO DÁN GẠCH, ĐÁ ỐP LÁT, NGÓI, TẤM LỢP, TẤM THẠCH CAO, TẤM XI MĂNG SỢI, TẤM 3D, SỨ VỆ SINH, VẬT LIỆU CHỐNG THẤM, KẾT DÍNH, CHẮN NƯỚC, LỌC, VÔI, SƠN, BỘT BẢ TƯỜNG, VẬT LIỆU XẢM KHE, VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT, BÔNG THỦY TINH, VẢI THỦY TINH, CỬA ĐI, CỬA SỔ & PHỤ TÙNG CỬA, KÍNH XÂY DỰNG
Các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại phần 1
Tổng hợp cho người dùng tất cả các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại. Phần 1
BÊ TÔNG, BÊ TÔNG NHẸ, CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG, THÉP CỐT BÊ TÔNG, THÉP CỐT BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC, CẤU KIỆN BÊ TÔNG & BÊ TÔNG CỐT THÉP, THÉP KẾT CẤU, CỌC THÉP, QUE HÀN & DÂY THÉP HÀN