• Đăng nhập
Menu
  • Trang chủ
  • Đặt hàng
  • Khuyến mãi
  • Sản phẩm
  • Hỗ trợ
  • Hướng dẫn
    • Nghiệm thu xây dựng
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
    • Dự toán
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
    • Quản lý dự án
      • Video hướng dẫn
      • Bài viết hướng dẫn
  • Đào tạo
    • Online
    • Offline
  • Tin hoạt động
  • Liên hệ

Danh mục

  • Tái bản quyền
  • Hướng dẫn sử dụng thử full bản quyền
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Tải Biểu mẫu - Nhật ký
  • Hướng dẫn lập hồ sơ
  • Tiêu chuẩn
  • Tải về tiện ích
  • Quản lý thi công

Bộ phận bán hàng

  • Ms Thúy

    SĐT: 0787 64 65 68

    Zalo: 0971 954 610

  • Mr Hòa

    SĐT: 0975 866 987

    Zalo: 0975 866 987

  • Mr Quyết

    SĐT: 098 884 9199

    Zalo: 098 884 9199

  • Việt Anh

    SĐT: 0969 002 448

    Zalo: 0969 002 448

Danh sách đại lý

  • Thanh Hóa

    Mr Minh Quyết
    SĐT: 0988849199
  • Vĩnh Phúc

    Mr Thành - Cty HOÀNG ANH
    SĐT: 0963 892 868

Support online

  • Bộ phận
    kinh doanh
  • Hỗ trợ
    kỹ thuật
  • Chăm sóc
    khách hàng
  • Góp ý
    dịch vụ
Chăm sóc khách hàng: 0787 64 65 68

Bộ phận kinh doanh

  • Ms Thúy

    0787 64 65 68

  • Mr Hòa

    0975 866 987

  • Mr Quyết

    098 884 9199

  • Việt Anh

    0969 002 448

List danh mục hồ sơ nghiệm thu, hoàn công công trình giao thông chi tiết từ A đến Z

Hướng dẫn cách lập danh mục hồ sơ quản lý chất lượng công trình giao thông

list danh mục hồ sơ công tình giao thông

Để làm hồ sơ nghiệm thu, hoàn công quyết toán thì danh mục hồ sơ nghiệm thu là 1 phần không thể thiếu trong bộ hồ sơ

Phần đường giao thông

 

Chi tiết cắt ngang mặt đường giao thông

 

1.   Công tác phát quang, dọn dẹp mặt bằng và phá dỡ.

 

1.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).

1.2. Biên bản kiểm tra cắm cọc mốc.

1.3. Biên bản kiểm tra công tác phát quang và dọn dẹp mặt bằng.

1.4. Biên bản kiểm tra dỡ bỏ cây cấu.

1.5. Biên bản kiểm tra công tác phá dỡ.

1.6. Biên bản nghiệm thu cao độ sau khi phát quang và phá dỡ.

1.7. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.

1.8. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.

1.9. Biện pháp tổ chức thi công

2.  Công tác đào bóc hữu cơ.

 

2.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).

2.2. Biên bản nghiệm thu công tác đào đất hữu cơ.

2.3. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.

2.4. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.

2.5. Biện pháp tổ chức thi công

3. Công tác đào đất không thích hợp.

 

3.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).

3.2. Biên bản xử lý hiện trường về việc đào bỏ lớp đất không thích hợp.

3.2.1. Thư đề xuất của Nhà thầu.

3.2.2. Biên bản lấy mẫu hiện trường.

3.2.3. Các kết quả thí nghiệm: Hàm lượng hữu cơ, giới hạn chảy, dung trọng tư nhiên, độ trương nở…

3.2.3. Thư Chấp thuận của Tư vấn/Chủ đầu tư (Nếu không có biên bản xử lý hiện trường)

3.3. Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng.

3.4. Biên bản kiềm tra cao độ đào đất không thích hợp.

3.5. Quy trình hướng dẫn đáo đất không thích hợp.

3.6. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.

3.7. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.

3.8. Biện pháp tổ chức thi công

4. Xử lý nền bằng cọc tre.

 

4.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).

4.2. Biên bản kiểm tra công tác chuẩn bị trước khi đóng cọc tre.

4.3. Biên bản kiểm tra đóng cọc tre.

4.4. Biên bản tổng hợp khối lượng đóng cọc tre.

4.5. Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng.

4.6. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.

4.7. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn xây dựng.

4.8. Biện pháp tổ chức thi công

5. Vải địa kỹ thuật không dệt:

 

5.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI)

5.2. Hồ sơ chấp thuận nguồn vật liệu.

5.3. Biên bản thí nghiệm hiện trường

5.4. Các tín chỉ thí nghiệm hiện trường:

-  Cường độ chịu kéo và độ dãn dài theo 2 phương.

-  Cường độ chống xuyên thủng

-  Độ bền đối với tia cực tím.

5.5. Biên bản nghiệm thu công trải vải theo các giai đoạn.

5.6. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.

5.7. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.

5.8. Biện pháp tổ chức thi công

6. Nền đường đắp cát.

 

6.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI)

6.2. Hồ sơ chấp thuận các mỏ vật liệu.

6.3. Biên bản lấy mẫu thí nghiệm hiện trường (theo tần suất).

6.4. Các kết quả thí nghiệm hiện trường:

-   Dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tối ưu

-  Thành phần hạt

6.5. Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng.

6.6. Biên bản kiểm tra độ chặt (từng lớp).

6.7. Biên bản kiểm tra cao độ (từng lớp).

6.8. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu

6.9. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.

6.10. Biện pháp tổ chức thi công

7. Nền đường đắp đất K95. 

 

7.1. Các phiếu yêu cầu kiểm tra (RFI).

7.2. Hồ sơ chấp thuận các mỏ vật liệu.

7.3. Biên bản lấy mẫu thí nghiệm hiện trường (theo tần suất).

7.4. Các kết quả thí nghiệm hiện trường:

-   Dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tối ưu

-  Thành phần hạt

-  Chỉ số dẻo và giới hạn chảy

-  Chỉ số CBR.

7.5. Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng.

7.6. Biên bản kiểm tra độ chặt (từng lớp).

7.7. Biên bản kiểm tra cao độ (từng lớp).

7.8. Biên bản tổng hợp các lớp đất đắp K95

7.9. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu

7.10. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.

7.11. Biện pháp tổ chức thi công

8. Nền đường đắp đất K98.

 

8.1. Các phiếu yêu cầu kiểm tra (RFI).

8.2. Hồ sơ chấp thuận các mỏ vật liệu.

8.3. Biên bản lấy mẫu thí nghiệm hiện trường (theo tần suất).

8.4. Các kết quả thí nghiệm hiện trường:

-   Dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tối ưu

-  Thành phần hạt

-  Chỉ số dẻo và giới hạn chảy

-  Chỉ số CBR.

8.5. Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng.

8.6. Biên bản kiểm tra độ chặt (từng lớp).

8.7. Biên bản kiểm tra cao độ (từng lớp).

8.8. Biên bản tổng hợp lớp đất đắp k98

8.9. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu

8.10. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.

8.11. Biện pháp tổ chức thi công

  

9. Nền đường đào

 

Nền đường đào

9.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).

9.2. Biên bản kiểm tra công tác cắm cơ đào.

9.3. Biên bản Kiểm tra đá tản lăn: Sheet 1, Sheet 2 và Sheet 3.

9.4. Biên bản xác nhận đào phá đá/thồng nhất hiện trường.

9.5. Biên bản kiểm tra cao độ nền đường đào đá.

9.6. Các hộ chiếu nổ mìn.

9.7. Biên bản kiềm tra cơ đào.

9.8. Biên bản kiểm tra công tác cắm cọc nền đào hoàn thiện.

9.9. Biên bản nghiệm thu nền đào hoàn thiện.

9.10. Quy trình kiểm tra công tác đào nền đường.

9.11. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.

9.12. Biên bản nghiệm thu hoàn thanh giai đoạn thi công.

9.13. Biện pháp tổ chức thi công đào nền đường và phá đá nổ mìn

10. Lớp móng cấp phối đá dăm.

 

10.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).

10.2. Hồ sơ chấp thuận các nguồn vật liệu.

10.3. Biên bản lấy mẫu hiện trường (theo tần suất).

10.4. Các kết quả thí nghiệm:

-  Dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tối ưu

-  Thành phần hạt

-  Hàm lượng hạt thoi dẹt

-  Độ hao mòn khi va đập Los-Angeles

-  Chỉ số CBR tại K98

-  Giới hạn chảy và chỉ số dẻo.

10.5. Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng (từng lớp)

10.6. Biên bản nghiệm thu độ chặt hiện trường (từng lớp).

10.7. Biên bản nghiệm thu cao độ hiện trường (từng lớp).

10.8 Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.

10.9. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.

10.10. Biện pháp tổ chức thi công.

11.  Thi công bê tông nhựa đường.

CÔNG TÁC CHUẨN BỊ

11.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).

11.2. Hồ sơ chấp thuận các nguồn vật liệu: nguồn đá; nguồn cát; nhà cung cấp bột khoáng và nhựa đường.

11.3. Các biên bản lấy mẫu vật liệu: cát, đá, bột khoáng và nhựa đường.

11.4. Các kết quả thí nghiệm của cát:

- Thành phần hạt.

-  Module độ lớn.

-  Hệ số đương lượng cát (ES)

-  Hàm lượng bụi sét

-  Hàm lượng sét cục

-  Độ góc cạnh.

11.5. Các kết quả thì nghiệm của đá dăm:

-  Cường độ đá gốc

-  Thành phần hạt

-  Độ hao mòn khi va đập Los Angeles

-  Hàm lượng hạt thoi dẹt

-  Hàm lượng hạt mềm yếu và phong hoá

-  Hàm lượng hạt cuội sỏi bị đập vỡ

-  Độ nén dập của cuội sỏi khi xây vỡ

-  Hàm lượng chung bụi, bùn và sét

-  Hàm lượng sét cục

-  Độ dính bám của đá với nhựa đường

11.6. Các kết quả thí nghiệm bột khoáng:

-  Thành phần hạt.

-  Độ ẩm.

-  Chỉ số dẻo của bột khoáng nghiền từ đá cacbonat 11.7. Các chỉ tiêu thí nghiệm của nhựa đường 60/70;

-  Độ kim lún ở nhiết độ 250C.

-  Độ kéo dài ở nhiệt độ 250C.

-  Điểm hoá mềm.

-  Nhiệt độ bắt lửa.

-  Tổn nhất khối lượng sau khi gia nhiệt 5 giờ ở nhiệt độ 1630C.

-  Tỷ lệ độ kim lún sau khi gia nhiệt 5 giờ ở nhiệt độ 1630C.

-  Độ hoà tan trong Tri-Cloetylen.

-  Khối lượng riêng.

-  Độ nhớt động học ở 1350C

-  Hàm lượng paraphin.

11.8. Hồ sơ kết quả thiết kế cấp phối sơ bộ (Cold bin);

11.9. Hồ sơ thiết kế hộc nóng (Hot bin).

11.10. Hồ sơ báo cáo kết quả thảm thử:

 

QUÁ TRÌNH THI CÔNG ĐẠI TRÀ.

11.11. Biên bản nghiệm thu tưới nhựa thấm nhập (Prime coat).

11.12. Biên bản nghiệm thu tưới nhựa dính bám (Tack coat).

11.13. Biên bản kiểm tra công tác chuẩn bị ở trạm trộn BTN trước khi thi công:

11.14. Các biên bản lấy mẫu vật liệu tại trạm trộn BTN (kiểm tra tần suất): Cát, đá dăm, bột khoáng và nhựa đường.

11.15. Các kết quả thí nghiệm cát:

-  Thành phần hạt.

-  Hệ số đương lượng cát (ES).

11.16. Các kết quả thí nghiệm của đá dăm:

-  Thành phần hạt.

-  Hàm lượng hạt thoi dẹt.

-  Hàm lượng chung bụi, bùi và sét.

11.17. Các kết quả thí nghiệm bột khoáng:

-  Thành phần hạt.

-  Chỉ số dẻo.

11.18. Các kết quả thì nghiệm của nhựa đường:

-  Độ kim lún.

-  Nhiệt độ hoá mềm.

11.19. Phiếu kiểm tra công tác BTN.

11.20. Biên bản báo cáo hàng ngày.

11.21. Theo dỏi công tác thảm trên công trường.

11.22. Tổng hợp kết quả kiềm soát chất lượng BTN hàng ngày.

-  Thành phần hạt tại các phễu nóng của trạm trộn.

-  Thành phần hạt hỗn hợp BTN.

-  Hàm lượng nhựa đường.

-  Độ ổn định Marshall.

-  Độ rổng dư

-  Khối lượng thể tích mẫu BTN.

-  Tỷ trọng lớn nhất của BTN.

11.23. Biên bản khoan mẫu BTN hiện trường.

11.24. Kết quả thí nghiệm mẫu khoan mặt đường.

11.25. Kết quả kiểm tra cao độ.

11.26. Kết quả kiểm tra độ bằng phẳng.

11.27. Kết quả kiểm tra đo độ nhám mặt đường (lớp trên cùng).

CÁC BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHÁC.

 

11.28. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu

11.29. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.

11.30. Biện pháp tổ chức thi công của Nhà thầu.

12. Gia cốmái taluy

 

12.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).

12.2. Biên bản kiểm tra hoàn thiện mái taluy đất.

12.3. Biên bản kiểm tra hố móng chân khay.

12.4. Biên bản kiểm tra công tác chuẩn bị trước khi xây chân khay.

12.5. Biên bản kiểm tra đá hộc xây.

12.6. Biên bản kiểm tra lớp đá dăm đệm mái taluy.

12.7. Biên bản kiểm tra công tác chuẩn bị trước khi xây mái taluy.

12.8. Biên bản kiểm tra khe lún taluy.

12.9. Biên bản kiểm tra đắp đất hoàn trả hố móng chân khay.

-  Biên bản kiểm tra độ chặt

-  Biên bản kiểm tra cao độ.

-  Kết quả thí nghiệm dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tối ưu. 12.10. Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng.

12.11. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.

12.12. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.

12.13.Biện pháp tổ chức thi công.

13.  Trồng cỏ mái taluy

 

13.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu.

13.2. Biên bản nghiệm thu hoàn thiện mái taluy đất.

13.3. Biên bản kiểm tra lớp đất hưu cơ.

13.4. Biên bản nghiệm thu công tác trồng cỏ.

13.5. Biên bản báo cáo công tác bảo dưỡng châm sóc của Nhà thầu.

13.6. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu

13.7. Biên bản nghiệm thu hoàn thanh giai đoạn thi công.

13.8. Biện pháp tổ chức thi công.

SẢN XUẤT TẠI BÃI

 

14.  Bó vĩa và giải phân cách giữa.

 

14.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).

14.2. Hồ sơ thiết kế cấp phối BTXM

14.2.1. Các biên bản lấy mẫu thí nghiệm vật liệu: Cát, đá dăm, Xi măng, nước và phụ gia (nếu có).

14.2.2. Các kết quả thí nghiệm cát:

-  Thành phần hạt.

-  Module độ lớn.

-  Hàm lượng tạp chất (Sét cục và tạp chất dạng cục)

-  Hàm lượng bùn, bụi, sét.

-  Dung trọng tự nhiên và khối lượng riêng

14.2.3. Các kết quả thí nghiệm đá dăm.

-  Thành phần hạt.

-  Hàm lượng bùn, bụi, sét.

-  Độ hao mòn khi va đập Los Angeles.

-  Hàm lượng hạt thoi dẹt.

-  Độ hút nước

-  Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc.

-  Dung trọng tự nhiên và khối lượng riêng

14.2.4. Các kết quả thí nghiệm ximăng:

-  Cường độ nén của ximăng: R3 và R28.

-  Thời gian ninh kết và độ ổn định thể tích.

-  Độ mịn.

-  Dung trọng tự nhiên và khối lượng riêng.

14.2.5. Các kết quả thì nghiệm/tín chỉ chất lượng của nước và phụ gia (nếu có).

14.2.6. Bảng tính toán thiết kế và lựa chọn cấp phối BTXM.

14.2.7. Các kết quả thí nghiệm cường độ nén của BTXM: R7 và R28.

14.3. Các Biên bản lấy mẫu vật liệu hiện trường: Cát và đá dăm.

14.4. Các kết quả thí nghiệm cát:

-  Thành phần hạt.

-  Hàm lượng tạp chất.

-  Hàm lượng bùn, bụi, sét.

14.5. Các kết quả thí nghiệm đá dăm:

-  Thành phần hạt.

-  Hàm lượng bụi sét.

-  Hàm lượng hạt thoi dẹt.

14.5. Số lô và tín chỉ chất lượng xi măng của nhà sản xuất

14.6. Số lô và Tín chỉ của phụ gia của nhà sản xuất (nếu có sử dụng phụ gia).

14.7. Biên bản nghiệm thu ván khuôn.

14.8. Biên bản kiểm tra trước khi đổ BTXM.

14.9. Báo cáo trong quá trình đổ BTXM.

14.10. Biên bản lấy mẫu.

14.11. Biên bản kiểm tra kích thước hình học.

14.12. Biên bản nghiệm thu hoàn thành cấu kiện BTXM.

14.13. Kết quả thí nghiệm cường độ BTXM: R7 và R28.

14.14. Biên bản nghiệm thu sản phẩm xuất xưởng.

 

GIAI ĐOẠN LẮP ĐẶT HIỆN TRƯỜNG

14.15. Biên bản nghiệm thu sản phẩm trước khi lắp đặt.

14.16. Biên bản kiểm tra hố móng.

14.17. Biên bản nghiệm thu lắp đặt tại hiện trường.

14.18. Biên bản kiểm tra đất sét đầm chặt.

14.19. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.

14.20. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn xây lắp.

14.21. Biện pháp tổ chức thi công.

 

GIAI ĐOẠN THIẾT KẾ CẤP PHỐI BTXM

15. Mặt đường bê tông xi măng

15.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).

15.2. Các biên bản lấy mẫu tại nguồn vật liệu: Cát, đá dăm, xi măng, phụ gia và nước.

15.3. Các kết quả thí nghiệm cát:

-  Thành phần hạt.

-  Module độ lớn.

-  Hàm lượng mica.

-  Hàm lượng iôn Cl- và iôn SO32-.

-  Độ rổng cốt liệu.

-  Hàm lượng tạp chất (Sét cục và tạp chất dạng cục)

-  Hàm lượng bùn, bụi, sét.

-  Dung trọng tự nhiên và khối lượng riêng

15.4. Các kết quả thí nghiệm đá dăm.

-  Thành phần hạt.

-  Hàm lượng bùn, bụi, sét.

-  Độ hao mòn khi va đập Los Angeles

-  Hàm lượng hạt thoi dẹt.

-  Xác định cường độ.

-  Dung trọng tự nhiên và khối lượng thể tích.

-  Độ hút nước.

-  Hàm lượng các hạt mềm yếu, phong hoá.

-  Hàm lượng muối Sunfat và đá Sunfat.

15.5. Các kết quả thí nghiệm ximăng:

-  Cường độ nén của ximăng: R3 và R28.

-  Cường độ chịu kéo khi uốn của xi măng: R3 và R28.

-  Thời gian ninh kết và độ ổn định thể tích.

-  Độ mịn.

-  Dung trọng tự nhiên và khối lượng riêng.

15.6. Các tín chỉ chất lượng của phụ gia.

15.7. Bảng tính toán thiết kế và lựa chọn cấp phối BTXM.

15.8. Các kết quả thí nghiệm cường độ nén của BTXM: R7 và R28.

15.9. Các kết quả thí nghiệm cường độ kéo khi uống của BTXM.

GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ Ở TRẠM

15.10. Biên bản kiểm tra công tác chuẩn bị tại trạm trộn BTXM.

15.11. Biên bản lấy mẫu vật liệu tại trạm: Cát, đá dăm và xi măng (theo tần suất)

15.12. Các kết quả thí nghiệm cát (theo tần suất):

-  Thành phần hạt.

-  Hàm lượng tạp chất.

-  Hàm lượng bùn, bụi, sét.

-  Xác định độ ẩm của cát

15.13. Các kết quả thí nghiệm đá dăm (theo tần suất):

-  Thành phần hạt.

-  Hàm lượng bụi sét.

-  Hàm lượng hạt thoi dẹt.

-  Xác định độ ẩm của đá dăm.

15.14. Các kết quả thí nghiệm cường độ của xi măng (theo tần xuất):

-  Cường độ nén

-  Cường độ kéo khi uốn.

15.15. Số lô và tín chỉ nguồn vật liệu của ximăng.

15.16. Số lô và tín chỉ nguồn vật liệu của phụ gia.

15.17. Bảng tính toán hiệu chỉnh thiết kế cấp phối BTXM theo thực tế (do thay đổi độ ẩm).

GIAI ĐOẠN THI CÔNG HIỆN TRƯỜNG.

15.18. Biên bản kiểm tra bề mặt nền trước khi thi công.

15.19. Báo cáo kiểm tra ván khuôn.

15.20. Biên bản kiểm tra cốt thép các khe co dãn.

15.21. Báo cáo công tác chuẩn bị thi công.

15.21. Báo cáo công tác đổ BTXM.

15.22. Biên bản lấy mẫu BTXM.

15.23. Kết quả thí nghiệm cường độ nén của BTXM: R7 và R28.

15.24. Kết quả thí nghiệm cường độ kéo khi uốn của BTXM.

15.25. Biên bản kiểm tra tạo nhám và bảo dưỡng mặt đường

15.26. Biên bản kiểm tra các khe thi công, khe co dãn.

15.27. Biên bản nghiệm thu kết cấu hoàn thành.

15.28. Biên bản kiểm tra cao độ và kích thước hình học.

15.29. Biên bản kiểm tra độ bằng phẳng

15.30. Biên bản khoan mẫu BTXM.

15.31. Các thí nghiệm kiểm tra mẫu khoan.

15.32. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.

15.33. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.

15.34. Biện pháp tổ chức thi công.

16. Hộ lan mềm

16.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI)

16.2. Biên bản kiểm tra kích thước hình học cấu kiện tại xưởng

16.3. Biên bản lấy mẫu thép.

16.4. Kết quả thí nghiệm thép.

-  Thí nghiệm cường độ chịu kéo.

-  Kiểm tra bề dày.

16.5. Kiểm tra bề dày lớp mạ.

16.6. Biên bản nghiệm thu các cấu kiện trước khi lắp đặt.

16.7. Biên bản kiểm tra hố móng cột.

16.8. Báo cáo đổ BTXM lớp lót.

16.9. Biên bản lấy mẫu BTXM lớp lót.

16.10. Kết quả thí nghiệm cường độ nén BTXM lót: R7 và R28.

16.11. Biên bản kiểm tra lắp đặt cột hộ lan mềm.

16.12. Báo cáo đổ BTXM móng cột.

16.13. Biên bản lấy mẫu BTXM lớp móng cột hộ lan.

16.14. Kết quả thí nghiệm cường độ nén BTXM lớp móng cột hộ lan: R7 và R28.

16.15. Biên bản kiểm tra công tác lắp đặt.

16.16. Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng.

16.17. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.

16.18. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn xây lắp.

16.19. Hồ sơ thiết kết cấp phối BTXM lớp lót (tương tư như mục 14.2)

16.20. Hồ sơ thiết kế cấp phối BTXM hố móng (tương tự như mục 14.2).

16.21. Biên bản lấy mẫu vật liệu (tần suất): cát, đá dăm;

16.22. Kết quả thí nghiệm vật liệu cát/đá dăm (tương tự như mục 14.4/mục 14.5)

16.23. Biện pháp tổ chức thi công.

17. Sơn kẻ đường

17.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).

17.2. Biên bản lấy mẫu vật liệu;

17.3. Các kết quả thí nghiệm vật liệu sơn đường:

-  Hàm lượng chất tạo màng.

-  Hàm lượng hạt thuỷ tinh.

-  Màu sắc.

-  Độ phát sáng.

-  Độ bền nhiệt.

-  Độ mài mòn.

-  Tỷ trọng.

17.4. Báo cáo công tác chuẩn bị trước khi sơn.

17.5. Báo cáo quá trình sơn.

17.6. Biên bản kiểm tra vạch sơn.

17.7. Các kết quả thí nghiệm hiện trường:

-  Độ chống trượt.

-  Độ phản quang.

-  Độ mài mòn.

-  Độ phát sáng.

17.8. Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng.

17.9. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.

17.11. Biện pháp tổ chức thi công.

18. Biển báo hiệu đường bộ

18.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI)

18.2. Biên bản kiểm tra kích thước hình học các cấu kiện tại xưởng

18.3. Kiểm tra bề dày lớp mạ của cột.

18.4. Biên bản kiểm tra sơn cột.

18.5. Biên bản nghiệm thu các cấu kiện trước khi lắp đặt.

18.6. Biên bản kiểm tra hố móng cột.

18.7. Báo cáo đổ BTXM móng cột.

18.8. Biên bản lấy mẫu BTXM lớp móng cột.

18.9. Kết quả thí nghiệm cường độ nén BTXM lớp móng cột: R7 và R28.

18.10. Biên bản kiểm tra công tác lắp đặt.

18.11. Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng.

18.12. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.

18.13. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn xây lắp.

18.14. Hồ sơ thiết kế cấp phối BTXM hố móng (tương tự như mục 14.2).

18.15. Biên bản lấy mẫu vật liệu (tần suất): cát, đá dăm;

18.16. Kết quả thí nghiệm vật liệu cát/đá dăm (tương tự như mục 14.4/mục 14.5)

18.17. Biện pháp tổ chức thi công.

_________________

CÓ THỂ BẠN CẦN

= = = > Tải phần mềm nghiệm thu - viết nhật ký tự động - Quyết toán miễn phí vĩnh viễn

=  = = > Giới thiệu về cách xuất nhật ký và tạo biểu mẫu nhật ký đẹp, chuẩn theo quy định

=====> Giới thiệu về chức năng phần mềm Nghiệm thu xây dựng 360

 

Bài viết liên quan

Hướng dẫn làm toàn bộ hồ sơ nghiệm thu phần mặt đường xi măng trên phần mềm nghiệm thu 360 bản 2023

Hướng dẫn làm toàn bộ hồ sơ nghiệm thu phần mặt đường xi măng trên phần mềm nghiệm thu 360 bản 2023

Hướng dẫn chi tiết cách lập hồ sơ nghiệm thu mặt đường bê tông xi măng

Hướng dẫn làm hồ sơ nghiệm thu công tác đào đắp công trình giao thông trên phần mềm nghiệm thu 360

Hướng dẫn làm hồ sơ nghiệm thu công tác đào đắp công trình giao thông trên phần mềm nghiệm thu 360

Hướng dẫn chi tiết lập hồ sơ nền đường phần đào và đắp

Miễn phí 100% tính năng theo dõi kiểm soát và nghiệm thu công trình dự án thi công xây dựng online

Miễn phí 100% tính năng theo dõi kiểm soát và nghiệm thu công trình dự án thi công xây dựng online

Công cụ hữu hiệu và miễn phí cho Chủ đầu tư xây dựng bằng phần mềm nghiệm thu xây dựng 360 bản 2023

Tặng phần mềm nghiệm thu xây dựng 360 phiên bản 2023 miễn phí cho cơ quan Nhà Nước và Giáo Viên

Tặng phần mềm nghiệm thu xây dựng 360 phiên bản 2023 miễn phí cho cơ quan Nhà Nước và Giáo Viên

Sự cố công trình xây dựng trong quá trình thi công và khai thác, sử dụng

Sự cố công trình xây dựng trong quá trình thi công và khai thác, sử dụng

Cấp sự cố trong quá trình thi công xây dựng và khai thác, sử dụng công trình

Yêu cầu kỹ thuật khoan máy trong công tác khảo sát địa chất

Yêu cầu kỹ thuật khoan máy trong công tác khảo sát địa chất

Tiêu chuẩn TCVN 9155:2012 đưa ra các yêu cầu kỹ thuật khoan máy trong công tác khoan khảo sát địa chất công trình (ĐCCT) để thiết kế xây dựng và sửa chữa công trình thủy lợi áp dụng với các loại hố

Quy trình thẩm định, phê duyệt thiết kế xây dựng dự án phục vụ quốc phòng

Quy trình thẩm định, phê duyệt thiết kế xây dựng dự án phục vụ quốc phòng

Thông tư 106/2021/TT-BQP này quy định về thẩm định, phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (sau đây gọi tắt là thiết kế xây dựng) đối với dự án đầu tư xây dựng phục vụ quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quyết định đầu tư hoặc ủy quyền quyết định đầu tư.

Thẩm định thiết kế xây dựng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng phê duyệt

Thẩm định thiết kế xây dựng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng phê duyệt

Cơ quan chuyên môn về xây dựng Bộ Quốc phòng chủ trì, phối hợp với cơ quan liên quan thẩm định thiết kế kỹ thuật trường hợp thiết kế ba bước; thẩm định thiết kế bản vẽ thi công trường hợp thiết kế hai bước.

Xác định dự toán gói thầu quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 17 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP

Xác định dự toán gói thầu quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 17 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP

Chi phí xây dựng trong dự toán gói thầu thi công xây dựng xác định theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư 11/2021/TT-BXD 

Xác định chi phí bảo trì công trình xây dựng theo thông tư 14/2021/TT-BXD

Xác định chi phí bảo trì công trình xây dựng theo thông tư 14/2021/TT-BXD

Ngày 08 tháng 9 năm 2021 Bộ Xây Dựng ban hành Thông tư Số: 14/2021/TT-BXD thay thế Thông tư số 03/2017/TT-BXD ngày 16/3/2017 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định chi phí bảo trì công trình xây dựng.

Hướng dẫn tính chi phí thiết kế bản vẽ thi công

Hướng dẫn tính chi phí thiết kế bản vẽ thi công

Chi phí thiết kế bước bản vẽ thi công dự án có nhiều loại công trình

Quản lý chất lượng vật liệu xây dựng theo Nghị định số: 09/2021/NĐ-CP

Quản lý chất lượng vật liệu xây dựng theo Nghị định số: 09/2021/NĐ-CP

Ngày 09 tháng 02 năm 2021 Chính Phủ ban hành Nghị định số: 09/2021/NĐ-CP về quản lý vật liệu xây dựng thay thế Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng và Nghị định số 95/2019/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng

Lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia theo Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT

Lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia theo Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT

Hướng dẫn giải quyết vướng mắc trong công tác lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia theo Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT

Hồ sơ nghiệm thu kết cấu bê tông lắp ghép theo Tiêu chuẩn TCVN 9115:2019

Hồ sơ nghiệm thu kết cấu bê tông lắp ghép theo Tiêu chuẩn TCVN 9115:2019

Tiêu chuẩn TCVN 9115:2019 quy định các yêu cầu đối với công tác thi công, kiểm tra và nghiệm thu kết cấu lắp ghép từ cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép thường và bê tông cốt thép ứng lực trước căng trước (gọi tắt là cấu kiện bê tông) trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.

Hệ thống đường ống biển – Phân cấp và giám sát kỹ thuật

Hệ thống đường ống biển – Phân cấp và giám sát kỹ thuật

Tiêu chuẩn TCVN 6475 : 2017  quy định các yêu cầu về phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển đối với các hệ thống đường ống biển sử dụng để vận chuyển riêng lẻ hoặc hỗn hợp các chất hyđrô cácbon ở trạng thái lỏng hoặc khí, như dầu thô, các sản phẩm của dầu, các loại khí và các chất lỏng khác trong thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển.

  • ‹
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • ...
  • 24
  • 25
  • ›
  • CÔNG TY CP CN TBT VIỆT NAM -MST:2803009275. Số:1580/2019/QTG
  • Địa chỉ: 122, đường Lê Lai, Khu phố 4, Phường Bắc Sơn, Thị xã Bỉm Sơn, Tỉnh Thanh Hoá
  • Hotline: 0787 64 65 68
  • Email: nghiemthuxaydung.qlcl@gmail.com
  • Website: NTXD360.com - nghiemthuxaydung.com

Chi nhánh

  • Thành phố Hà Nội

    Nguyễn Thị Thúy (Xa La, Thanh Trì, Hà Nội) ĐT: 0971 954 610
  • Thành phố Hồ Chí Minh

    Dương Tất Thắng ĐT: 090.336.7479-096.636.0702
Hotline: 0787646568
Facebook Youtube Zalo: 0787 64 65 68