Cường độ kéo khi uốn (TCVN 3119:1993)
|
Cứ 2÷4 tổ mẫu mỗi ca (Mỗi tổ bao gồm cả mẫu uốn dầm và mẫu ép chẻ). Chiều dài thi công một ngày <500m lấy 2 tổ, ≥500m láy 3 tổ, ≥1000m lấy 4 tổ, xác định cường độ kéo khi uấn
|
Cứ 1÷3 tổ mẫu mỗi ca (Mỗi tổ bao gồm cả mẫu uốn dầm và mẫu ép chẻ). Chiều dài thi công một ngày <500m lấy 1 tổ, ≥500m láy 2 tổ, ≥1000m lấy 3 tổ, xác định cường độ kéo khi uấn
|
Chiều dày tấm
|
Cứ khoảng 100m trong bề rộng rải kiểm tra 2 điểm (khoan lấy lõi để kiểm tra bề dày)
|
Cứ khoảng 100m trong bề rộng rải kiểm tra 1 điểm (khoan lấy lõi để kiểm tra bề dày)
|
Độ bằng phẳng (TCVN 8864:2011)
|
Mỗi 100m2 của mỗi nửa làn xe đo 2 chỗ
|
Mỗi 200m2 của mỗi nửa làn xe đo 2 chỗ
|
Độ ghồ ghề quốc tế IRI (22TCN 277:01)
|
Kiểm tra liên tục cho toàn bộ các làn xe
|
Kiểm tra liên tục cho toàn bộ các làn xe
|
Độ nhám bề mặt (TCVN 8866:2011)
|
2 chỗ/200m2
|
1 chỗ/200m2
|
Độ chênh cao tấm liền kề
|
Mỗi 200m khe ngang, khe dọc kiểm tra bằng thước 2 khe, mỗi khe 3 vị trí
|
Mỗi 200m khe ngang, khe dọc kiểm tra bằng thước 2 khe, mỗi khe 3 vị trí
|
Độ thẳng của khe
|
Kéo dây 20m: 6 chỗ/200m
|
Kéo dây 20m: 4 chỗ/200m
|
Độ lệch tim đường trên mặt bằng
|
Máy kinh vĩ: 6 điểm/200m
|
Máy kinh vĩ: 6 điểm/200m
|
Chiều rộng mặt đường
|
Thước: 6 điểm/200m
|
Thước: 6 điểm/200m
|
Cao độ trên trắc dọc
|
Máy thủy bình: 6 mặt cắt/200m
|
Máy thủy bình: 4 mặt cắt/200m
|
Độ dốc ngang
|
Máy thủy bình: 6 mặt cắt/200m
|
Máy thủy bình: 4 mặt cắt/200m
|
Bong tróc, nứt, hở đá, khuyết cạnh, sứt góc
|
Đo diện tích thực và tính tỷ lệ so với tổng số diện tích
|
Đo diện tích thực và tính tỷ lệ so với tổng số diện tích
|
Độ thẳng và cao độ đá vỉa hai bên mặt đường
|
Kéo dây 20m: 4 chỗ/200m
|
Kéo dây 20m: 2 chỗ/200m
|
Độ dày khi rót vật liệu chèn khe (đo chiều sâu chưa rót đầy)
|
Thước: 6 điểm/200m khe
|
Thước: 6 điểm/200m khe
|
Chiều sâu cắt khe
|
Thước: 6 điểm/200m
|
Thước: 4 điểm/200m
|
Khiếm khuyết trên bề mặt khe dãn
|
Quan sát từng khe và chỗ sứt mép, chỗ bị đứt đoạn
|
Quan sát từng khe và chỗ sứt mép, chỗ bị đứt đoạn
|
Dính vữa trên tấm chèn khe dãn
|
Kiểm tra khi lắp đặt với từng khe
|
Kiểm tra khi lắp đặt với từng khe
|
Độ nghiêng của tấm chèn khe dãn
|
Đo 2 chỗ trên mỗi tấm chèn khe bằng thước
|
Đo 2 chỗ trên mỗi tấm chèn khe bằng thước
|
Độ cong vênh và dịch chuyển của tấm chèn khe dãn bằng thước
|
Đo 3 chỗ trên mỗi tấm 3 khe dãn bằng thước
|
Đo 3 chỗ trên mỗi tấm 3 khe dãn bằng thước
|
Độ nghiêng của thanh truyền lực
|
Dùng máy đo chiều dày của lớp bảo vệ cốt thép: Đo 4 thanh/mỗi làn xe
|
Dùng mày đo chiều dày của lớp bảo vệ cốt thép: Đo 4 thanh/mỗi làn xe
|