25. Lưu thông tin công trình, thông tin dự án, thành phần trong biên bản nghiệm thu phần mềm NTXD360
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Nhấn vào đây để tải về: TẢI VỀ
AA.11100 CÔNG TÁC PHÁT RỪNG TẠO MẶT BẰNG BẰNG THỦ CÔNG
AA.11200 PHÁT RỪNG TẠO MẶT BẰNG BẰNG CƠ GIỚI
AA.12000 CÔNG TÁC CHẶT CÂY, ĐÀO GỐC CÂY, BỤI CÂY
AA.20000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÔNG TRÌNH
AA.30000 THÁO DỠ CÁC LOẠI KẾT CẤU
AA.22000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
CHƯƠNG II: CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẤT, ĐÁ, CÁT
AB.10000 ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT BẰNG THỦ CÔNG
AB.11000 ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
AB.12110 PHÁ ĐÁ BẰNG THỦ CÔNG
AB.13000 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
AB.21000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ĐÀO
AB.22000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ỦI
AB.23000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY CẠP
AB.24000 ĐÀO XÚC ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC ĐỔ RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT BẰNG MÁY ĐÀO
AB.25000 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY ĐÀO
AB.26100 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO 0,8m3
AB.27000 ĐÀO KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO
AB.28100 ĐÀO KÊNH MƯƠNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO 0,8m3
AB.28200 NẠO VÉT HOẶC MỞ RỘNG KÊNH MƯƠNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG TỔ HỢP MÁY XÁNG CẠP 1,25m3 VÀ MÁY ĐÀO 0,8m3
AB.30000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG
AB.31000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ĐÀO
AB.32000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ỦI
AB.34000 SAN ĐẤT, ĐÁ BÃI THẢI, BÃI TRỮ, BÃI GIA TẢI BẰNG MÁY ỦI
AB.36000 XÓI HÚT BÙN TRONG KHUNG VÂY PHÒNG NƯỚC
AB.41000 VẬN CHUYỂN ĐẤT BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
AB.42000 VẬN CHUYỂN ĐẤT 1KM TIẾP THEO BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ
AB.52100 XÚC ĐÁ SAU NỔ MÌN ĐỔ LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN BẰNG MÁY ĐÀO
AB.53000 VẬN CHUYỂN ĐÁ SAU NỔ MÌN BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
AB.54000 VẬN CHUYỂN ĐÁ SAU NỔ MÌN 1KM TIẾP THEO BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ
AB.55000 ỦI ĐÁ SAU NỔ MÌN BẰNG MÁY ỦI
AB.56000 VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG, CỤC BÊ TÔNG BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ
AB.57000 VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG, CỤC BÊ TÔNG 1KM TIẾP THEO BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ
AB.60000 ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
AB.61000 ĐẮP ĐẤT, CÁT MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG TÀU HÚT 585 cv
AB.61200 BƠM CÁT SAN LẤP MẶT BẰNG TỪ PHƯƠNG TIỆN THỦY (TÀU HOẶC SÀ LAN)
AB.62000 SAN ĐẦM ĐẤT MẶT BẰNG BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP
AB.63000 ĐẮP ĐẤT ĐÊ ĐẬP, KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP
AB.64000 ĐẮP ĐẤT NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP
AB.65100 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY ĐẦM ĐẤT CẦM TAY 70 KG
AB.66000 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP
AB.67100 ĐẮP ĐÁ HỖN HỢP CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY ỦI
CHƯƠNG III: CÔNG TÁC THI CÔNG CỌC
AC.11000 ĐÓNG CỌC BẰNG THỦ CÔNG
AC.12000 ĐÓNG CỌC BẰNG MÁY
AC.13000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN CẠN BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA 1,2T
AC.14000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN CẠN BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA 1,8T
AC.15000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN CẠN BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA 2,5 t
AC.16000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN CẠN BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA 3,5 t
AC.16000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN CẠN BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA 4,5 T
AC.16000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ ỨNG LỰC TRÊN CẠN BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA 8T
AC.17000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DƯỚI NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA 1,8T
AC.18000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DƯỚI NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA 2,5 t
AC.19000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DƯỚI NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA 3,5 t
AC.19000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DƯỚI NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA ≤ 4,5 t
AC.21000 ĐÓNG CỌC ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 3,5 t HOẶC BÚA RUNG 170 kW
AC.22000 ĐÓNG CỌC ỐNG THÉP, CỌC THÉP HÌNH
AC.23100 NHỔ CỌC THÉP HÌNH, THÉP ỐNG BẰNG CẦN CẨU 25 t
AD.11000 THI CÔNG MÓNG ĐƯỜNG
AD.11200 THI CÔNG MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM
AD. 12000 THI CÔNG LỚP MÓNG CÁT, GIA CỐ XI MĂNG
AD.12100 THI CÔNG LỚP MÓNG CÁT VÀNG GIA CỐ XI MĂNG
AD.12200 THI CÔNG LỚP MÓNG CÁT MỊN GIA CỐ XI MĂNG
AD.12300 THI CÔNG LỚP MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM GIA CỐ XI MĂNG
AD.20000 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG
AD.21100 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM
AD.21200 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG CẤP PHỐI
AD.21300 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA NHŨ TƯƠNG GỐC A XÍT
AD.23000 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM ĐEN VÀ BÊ TÔNG NHỰA
AD.23100 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM ĐEN
AD.23210 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA (LOẠI R ≥ 25)
AD.23220 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA (LOẠI C19, R19)
AD.23230 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA (LOẠI C ≤ 12,5)
AD.23240 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA ĐỘ NHÁM CAO
AD.23250 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA RỖNG (LOẠI C ≤ 12,5)
AD.23260 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG CARBONCOR ASPHALT (LOẠI CA 9,5) BẰNG PHƯƠNG PHÁP CƠ GIỚI
AD.24110 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG LÁNG NHŨ TƯƠNG 01 LỚP
AD.24120 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG LÁNG NHŨ TƯƠNG 02 LỚP
AD.24130 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG LÁNG NHŨ TƯƠNG 03 LỚP
AD.24200 TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG
AD.24210 TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG BẰNG NHỰA PHA DẦU
AD.24220 TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG BẰNG NHŨ TƯƠNG GỐC AXÍT
AD.25100 CÀY XỚI MẶT ĐƯỜNG CŨ, LU LÈN MẶT ĐƯỜNG CŨ SAU CÀY PHÁ
AD.25200 THI CÔNG RÃNH XƯƠNG CÁ
AD.25300 THI CÔNG TÁI SINH NGUỘI TẠI CHỖ BẰNG HỖN HỢP CHẤT KẾT DÍNH POLIME PT2A2 VÀ XI MĂNG TRONG KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG Ô TÔ
AD.25400 THI CÔNG TÁI SINH NGUỘI TẠI CHỖ BẰNG BITUM BỌT VÀ XI MĂNG TRONG KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG Ô TÔ
AD.25500 THI CÔNG TÁI SINH NGUỘI TẠI CHỖ SỬ DỤNG XI MĂNG HOẶC XI MĂNG VÀ NHŨ TƯƠNG NHỰA ĐƯỜNG TRONG KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG ÔTÔ
AD.25510 THI CÔNG TÁI SINH NGUỘI TẠI CHỖ SỬ DỤNG XI MĂNG TRONG KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG Ô TÔ
AD.25520 THI CÔNG TÁI SINH NGUỘI TẠI CHỖ SỬ DỤNG XI MĂNG VÀ NHŨ TƯƠNG NHỰA ĐƯỜNG TRONG KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG ÔTÔ
AD.26100 SẢN XUẤT ĐÁ DĂM ĐEN VÀ BÊ TÔNG NHỰA
AD.27100 VẬN CHUYỂN HỖN HỢP CÁT MỊN, CÁT VÀNG GIA CỐ XI MĂNG TỪ TRẠM TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ.
AD.27200 VẬN CHUYỂN ĐÁ DĂM ĐEN, BÊ TÔNG NHỰA TỪ TRẠM TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ
AD.27300 VẬN CHUYỂN CẤP PHỐI ĐÁ DĂM GIA CỐ XI MĂNG TỪ TRẠM TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ
AD.30000 CỌC TIÊU, BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ
AD.31100 THI CÔNG CỌC TIÊU BÊ TÔNG CỐT THÉP 0,12x0,12x1,025 (m), THI CÔNG CỘT KM BÊ TÔNG
AD.32500 LẮP ĐẶT CỘT VÀ BIỂN BÁO PHẢN QUANG
AD.33100 GẮN VIÊN PHẢN QUANG
AD.34100 LẮP ĐẶT DẢI PHÂN CÁCH
AD.34210 LẮP DỰNG TẤM LƯỚI CHỐNG CHÓI TRÊN DẢI PHÂN CÁCH
AD.82000 LẮP ĐẶT PHAO TIÊU, CỘT BÁO HIỆU, BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
AD.82100 LẮP ĐẶT PHAO TIÊU
AD.82200 LẮP ĐẶT CỘT BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG ĐƯỜNG KÍNH 160MM-200MM
AD.82300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU THI CÔNG ĐƯỜNG
1. CẤP PHỐI VẬT LIỆU ĐÁ DĂM ĐEN
2. CẤP PHỐI VẬT LIỆU BÊ TÔNG NHỰA
3. CẤP PHỐI VẬT LIỆU NHỰA PHA DẦU
4. CẤP PHỐI VẬT LIỆU NHŨ TƯƠNG NHỰA ĐƯỜNG
AE.11000 XÂY ĐÁ HỘC
AE.12000 XẾP ĐÁ KHAN
AE.13000 XÂY ĐÁ MIẾNG (10 x 20 x 30)
AE.14000 XÂY ĐÁ CHẺ
AE.15100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20 x 20 x 25)
AE.15200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20 x 20 x 25)
AE.16100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15 x 20 x 25)
AE.16200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15 x 20 x 25)
XÂY GẠCH
AE.20000 XÂY GẠCH ĐẤT SÉT NUNG (6,5 x 10,5 x 22)
AE.30000 XÂY GẠCH ĐẤT SÉT NUNG (5 x 10 x 20)
AE.40000 XÂY GẠCH ĐẤT SÉT NUNG 4,5 x 9 x 19
AE.50000 XÂY GẠCH ĐẤT SÉT NUNG (4 x 8 x 19)
AE.60000 XÂY GẠCH ỐNG
AE.71000 XÂY GẠCH RỖNG 6 LỖ (10 x 15 x 22)
AE.72000 XÂY GẠCH RỖNG 6 LỖ (10 x 13,5 x 22)
AE.73000 XÂY GẠCH RỖNG 6 LỖ (8,5 x 13 x 20)
AE.81000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG
AE.82110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (12 x 19 x 39)cm
AE.82120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (20 x 15 x 39)cm
AE.82130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (17 x 15 x 39)cm
AE.82140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 15 x 39)cm
AE.82150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (13 x 15 x 39)cm
AE.82160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 15 x 39)cm
AE.82170 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠC H (9 x 15 x 39) cm
AE.82180 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (20 x 13 x 39) cm
AE.82190 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (17 x 13 x 39) cm
AE.82200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 13 x 39) cm
AE.82210 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (14 x 13 x 39) cm
AE.82220 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (12 x 13 c 39) cm
AE.82230 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 13 x 39) cm
AE.82240 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠC H (8 x 13 x 39) cm
AE.82250 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10,5 x 13 x 22)cm
AE.82260 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10,5 x 6 x 22)
AE.82270 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 6 x 21) cm
AE.82280 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠC H (9,5 x 6 x 20) cm
AE.83000 XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ
AE.84000 XÂY TƯỜNG GẠCH SILICÁT (6,5 x 12 x 25)cm
AE.85000 ÷ AE.87000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
AE.86100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 20 x 60) cm
AE.86200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 20 x 60) cm
AE.86300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 20 x 60) cm
AE.86400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 20 x 60) cm
AE.86500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 20 x 60)cm
AE.86600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 20 x 60) cm
AE.86700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 20 x 60) cm
AE.87100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 30 x 60)cm
AE.87200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 30 x 60) cm
AE.87300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 30 x 60)cm
AE.87400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 30 x 60)cm
AE.87500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 30 x 60)cm
AE.87600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 30 x 60) cm
AE.87700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 30 x 60)cm
AE.88100 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
AE.89100 XÂY GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
AE.89110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (7,5 x 17 x 39)cm
AE.89120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (10 x 20 x 39)cm
AE.89130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15 x 10 x 30)cm
AE.89140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15 x 20 x 30)cm
AE.89150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (20 x 10,5 x 40)cm
AE.89160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (20 x 22 x 40)cm
AE.89500 XÂY GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
AE.89510 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (7,5 x 17 x 39)cm
AE.89520 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (10 x 20 x 39)cm
AE.89530 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15 x 10 x 30)cm
AE.89540 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15 x 20 x 30)cm
AE.89550 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (20 x 10,5 x 40)cm
AE.89560 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (20 x 22 x 40)cm
AE.90000 XÂY GẠCH CHỊU LỬA
ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA XÂY
I- THUYẾT MINH CHUNG
II- ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO 1m3 VỮA XÂY, TRÁT THÔNG THƯỜNG
1. Xi măng PCB30
1.1. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát vàng, cát mịn
1.2. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát vàng, cát mịn
2. Xi măng PC40 & PCB40
2.1. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát vàng, cát mịn
2.2. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát vàng, cát mịn
III- ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA XÂY, TRÁT BÊ TÔNG NHẸ
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:
AF.10000 ĐỔ BÊ TÔNG BẰNG THỦ CÔNG (VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT BẰNG MÁY TRỘN)
AF.11000 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, MÓNG, NỀN, BỆ MÁY
AF.12000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT
AF.13100 BÊ TÔNG GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP
AF.13200 BÊ TÔNG MƯƠNG CÁP, RÃNH NƯỚC
AF.13300 BÊ TÔNG ỐNG XI PHÔNG, ỐNG PHUN, ỐNG BUY
AF.13400 BÊ TÔNG ỐNG CỐNG
AF.14100 BÊ TÔNG MÓNG MỐ, TRỤ CẦU
AF.14200 BÊ TÔNG MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU
AF.14300 BÊ TÔNG MẶT CẦU, LAN CAN, GỜ CHẮN
AF.15110 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN, ỐNG HÚT
AF.15120 BÊ TÔNG CẦU MÁNG THƯỜNG
AF.15130 BÊ TÔNG CẦU MÁNG VỎ MỎNG
AF.15200 BÊ TÔNG CẦU CẢNG
AF.15300 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG DÀY ≤ 20CM
AF.15400 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG
AF.15500 BÊ TÔNG GẠCH VỠ
AF.16000 BÊ TÔNG BỂ CHỨA
AF.17100 BÊ TÔNG MÁNG THU NƯỚC HÌNH CHỮ V, HÌNH BÁN NGUYỆT VÀ ĐA GIÁC
AF.17200 BÊ TÔNG HỐ VAN, HỐ GA
AF.17400 BÊ TÔNG THÁP ĐÈN TRÊN ĐẢO
AF.18100 BÊ TÔNG MÁI TALUY ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN KHÔ
ĐỔ BÊ TÔNG BẰNG MÁY (VỮA BÊ TÔNG TRỘN TẠI TRẠM TRỘN HIỆN TRƯỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM)
AF.20000 ĐỔ BẰNG CẦN CẨU
AF.21100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG
AF.21200 BÊ TÔNG MÓNG
AF.21300 BÊ TÔNG NỀN
AF.21400 BÊ TÔNG BỆ MÁY
AF.22000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT
AF.23000 BÊ TÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU
AF.24100 BÊ TÔNG CẦU CẢNG
AF.24200 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
AF.25000 BÊ TÔNG CỌC NHỒI, CỌC BARRETTE
AF.26100 BÊ TÔNG BỂ CHỨA
AF.26200 BÊ TÔNG MÁNG THU NƯỚC HÌNH CHỮ V, HÌNH BÁN NGUYỆT VÀ ĐA GIÁC
AF.27000 BÊ TÔNG TRƯỢT LỒNG THANG MÁY, SILÔ, ỐNG KHÓI
AF.30000 ĐỔ BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG
AF.31100 BÊ TÔNG MÓNG
AF.31200 BÊ TÔNG NỀN
AF.31200 BÊ TÔNG BỆ MÁY
AF.32000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT
AF.33000 BÊ TÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU,
AF.34100 BÊ TÔNG CẦU CẢNG
AF.34200 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
AF.38200 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG ĐỔ BẰNG MÁY RẢI BÊ TÔNG SP500
AF.60000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG CỐT THÉP
AF.61100 CỐT THÉP MÓNG
AF.61200 CỐT THÉP BỆ MÁY
AF.61300 CỐT THÉP TƯỜNG
AF.61400 CỐT THÉP CỘT, TRỤ
AF.61500 CỐT THÉP XÀ DẦM, GIẰNG
AF.61600 CỐT THÉP LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC
AF.61700 CỐT THÉP SÀN MÁI
AF.61800 CỐT THÉP CẦU THANG
AF.61900 CỐT THÉP THÁP ĐÈN TRÊN ĐẢO
AF.62000 GIA CÔNG, LẮP DỰNG CỐT THÉP LỒNG THANG MÁY, SILÔ, ỐNG KHÓI THI CÔNG THEO PHƯƠNG PHÁP VÁN KHUÔN TRƯỢT
AF.63100 CỐT THÉP GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP
AF.63200 CỐT THÉP MƯƠNG CÁP, RÃNH NƯỚC
AF.63300 CỐT THÉP ỐNG CỐNG, ỐNG BUY, ỐNG XI PHÔNG, ỐNG XOẮN
AR64100 CỐT THÉP CẦU MÁNG THƯỜNG
AF.64200 CỐT THÉP CẦU MÁNG VỎ MỎNG
AF.69100 GIA CÔNG, LẮP DỰNG CỐT THÉP MẶT ĐƯỜNG
AF.69200 GIA CÔNG THANH TRUYỀN LỰC
AF.80000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN
AF.81000 VÁN KHUÔN GỖ
AF.82000 VÁN KHUÔN THÉP
AF.83000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHIỆP CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.89100 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.89110 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
AF.89120 VÁN KHUÔN TƯỜNG
AF.89130 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
AF.89140 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
AF.89400 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM, KHUNG THÉP HÌNH, DÀN GIÁO CÔNG CỤ KẾT HỢP CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.89410 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
AF.89420 VÁN KHUÔN TƯỜNG
AF.89430 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
AF.89440 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
AF.89500 VÁN KHUÔN NHỰA CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.89510 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
AF.89520 VÁN KHUÔN TƯỜNG
AF.89530 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
AF.89540 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
AF.89800 VÁN KHUÔN NHỰA, KHUNG THÉP HÌNH, GIÁO CÔNG CỤ KẾT HỢP CỘT CHỐNG GIÁO ỐNG
AF.89810 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
AF.89820 VÁN KHUÔN TƯỜNG
AF.89830 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
AF.89840 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
1. BÊTÔNG THÔNG THƯỜNG
1.1. Cấp phối vữa bê tông sử dụng xi măng PCB 30
1.1.1. Độ sụt 0,5 ÷ 1 cm
1.1.2. Độ sụt 2 ÷ 4 cm
1.1.3. Độ sụt 6 ÷ 8 cm
1.1.4. Độ sụt 10 ÷ 12 cm
1.1.5. Độ sụt 14 ÷ 17 cm
1.1.6. Độ sụt 18 ÷ 22 cm
1.2. Cấp phối vữa bê tông sử dụng xi măng PC40 và PCB40
1.2.1. Độ sụt 0,5 ÷ 1 cm
1.2.2. Độ sụt 2 ÷ 4 cm
1.2.3. Độ sụt 6 ÷ 8 cm
1.2.4. Độ sụt 10 ÷ 12 cm
1.2.5. Độ sụt 14 ÷ 17 cm
1.2.6. Độ sụt 18 ÷ 22 cm
1.3. Cấp phối vữa bê tông sử dụng xi măng PCB 40 và xỉ hạt lò cao nghiền mịn S95
1.3.1. Độ sụt 12 ± 2 cm, đá d max = 20mm
1.3.2. Độ sụt 14 ± 2 cm, đá d max = 20mm
1.3.3. Độ sụt 16 ± 2 cm, đá d max = 20mm
1.3.4. Độ sụt 19 ± 1 cm, đá d max = 20mm
1.3.5. Độ xòe 60 - 70 cm, đá d max = 10mm
2. BÊ TÔNG ĐẶC BIỆT
2.1. Bê tông chống thấm nước (E0000)
2.2. Bê tông cát mịn (F0000)
2.3. Bê tông chịu uốn (sử dụng làm đường, sân bãi) (G0000)
2.4. Bê tông không co ngót (H0000)
AG.11000 ĐỔ BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG THỦ CÔNG (VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT BẰNG MÁY TRỘN)
AG.12000 ĐỔ BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG MÁY (VỮA BÊ TÔNG TRỘN TẠI TRẠM TRỘN HIỆN TRƯỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM)
AG.13000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP ĐẶT CỐT THÉP BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
AG.20000 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG, TẤM SÀN, MÁI 3D-SG
AG.22000 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG, TẤM SÀN, MÁI, CẦU THANG V-3D
AG.30000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN
AG.31000 VÁN KHUÔN GỖ
AG.32000 VÁN KHUÔN THÉP
AG.40000 LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
AG.41000 LẮP CÁC LOẠI CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG MÁY
AG.61000 LẮP KHỐI CHẮN SÓNG CÁC LOẠI VÀO VỊ TRÍ
AG.64000 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN KHỐI CHẮN SÓNG CÁC LOẠI
AH.10000 GIA CÔNG VÌ KÈO
AH.11100 VÌ KÈO MÁI NGÓI
AH.11200 VÌ KÈO MÁI FIBRO XI MĂNG
AH.12100 GIA CÔNG GIẰNG VÌ KÈO
AH.12200 GIẰNG VÌ KÈO GỖ MÁI NẰM NGHIÊNG
AH.12300 GIẰNG KÈO SẮT TRÒN
AH.13000 XÀ GỒ, CẦU PHONG GỖ
AH.20000 CÔNG TÁC LÀM CẦU GỖ
AH.21100 GIA CÔNG, LẮP DỰNG DẦM GỖ
AH.21200 GIA CÔNG, LẮP DỰNG CÁC KẾT CẤU GỖ MẶT CẦU
AH.30000 CÔNG TÁC LẮP DỰNG KHUÔN CỬA VÀ CỬA CÁC LOẠI
AH.31000 CÔNG TÁC LẮP DỰNG KHUÔN CỬA
AH.32000 CÔNG TÁC LẮP DỰNG CỬA CÁC LOẠI
Chương IX: GIA CÔNG, LẮP DỰNG CẤU KIỆN SẮT THÉP
AI.10000 GIA CÔNG CẤU KIỆN SẮT THÉP
AI.11110 GIA CÔNG VÌ KÈO THÉP HÌNH KHẨU ĐỘ LỚN
AI.11120 GIA CÔNG VÌ KÈO THÉP HÌNH KHẨU ĐỘ NHỎ
AI.11130 GIA CÔNG CỘT BẰNG THÉP HÌNH, CỘT BẰNG THÉP TẤM
AI.11200 GIA CÔNG GIẰNG MÁI, XÀ GỒ THÉP
AI.11300 GIA CÔNG DẦM TƯỜNG, DẦM MÁI, DẦM CẦU TRỤC
AI.11400 GIA CÔNG THANG SẮT, LAN CAN, CỬA SỔ TRỜI
AI.11500 GIA CÔNG HÀNG RÀO LƯỚI THÉP, CỬA LƯỚI THÉP, HÀNG RÀO SONG SẮT, CỬA SONG SẮT
AI.11600 GIA CÔNG CỬA SẮT, HOA SẮT
AI.11700 GIA CÔNG CỔNG SẮT
AI.11900 GIA CÔNG HỆ KHUNG DÀN, SÀN ĐẠO, SÀN THAO TÁC
AI.13100 GIA CÔNG CẤU KIỆN THÉP ĐẶT SẴN TRONG BÊ TÔNG
AI.21100 GIA CÔNG CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN KÍN
AI.21110 GIA CÔNG THANH MÁ HẠ, MÁ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ CẦU THÉP
AI.21120 GIA CÔNG THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN
AI.21130 GIA CÔNG HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU
AI.21140 GIA CÔNG DẦM DỌC, DẦM NGANG
AI.21150 GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP LAN CAN CẦU
AI.21200 GIA CÔNG CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN HỞ
AI.21210 GIA CÔNG THANH MÁ HẠ, MÁ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ CẦU THÉP
AI.21220 GIA CÔNG THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN
AI.21230 GIA CÔNG HỆ LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, DẦM DỌC, DẦM NGANG
AI.31100 GIA CÔNG VÌ THÉP GIA CỐ HẦM
AI.31200 LẮP DỰNG VÌ THÉP GIA CỐ HẦM NGANG, HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG
AI.32100 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT CHI TIẾT ĐẶT SẴN TRONG BÊ TÔNG HẦM NGANG, HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG
AI.51100 GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP DẠNG BÌNH, BỂ, THÙNG
AI.52100 GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP DẠNG BÌNH, BỂ, THÙNG, ỐNG THẲNG, CÔN, CÚT, TÊ, THẬP
AI.52200 GIA CÔNG CÁC KẾT CẤU THÉP KHÁC
AI.60000 LẮP DỰNG CẤU KIỆN THÉP
AI.61110 LẮP DỰNG CỘT THÉP
AI.61120 LẮP DỰNG VÌ KÈO THÉP
AI.61130 LẮP DỰNG XÀ GỒ THÉP
AI.61140 LẮP DỰNG GIẰNG THÉP
AI.61150 LẮP DỰNG DẦM TƯỜNG, DẦM CỘT, DẦM CẦU TRỤC
AI.61160 LẮP DỰNG DẦM CẦU TRỤC
AI.61170 LẮP SÀN THAO TÁC
AI.62100 LẮP DỰNG DẦM CẦU THÉP CÁC LOẠI
AI.63100 LẮP DỰNG CÁC LOẠI CỬA SẮT, CỬA KHUNG SẮT, KHUNG NHÔM
AI.63200 LẮP DỰNG LAN CAN SẮT, HOA SẮT CỬA, VÁCH KÍNH KHUNG NHÔM
AI.63300 LẮP DỰNG KẾT CẤU THÉP HỆ KHUNG DÀN, SÀN ĐẠO
AI.63400 THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP HỆ KHUNG DÀN, SÀN ĐẠO
AI.64100 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP LUỒN CÁP DỰ ỨNG LỰC
AI.64200 LẮP ĐẶT CẤU KIỆN THÉP ĐẶT SẴN TRONG BÊ TÔNG
AI.65100 LẮP ĐẶT CÁC KẾT CẤU THÉP DẠNG BÌNH, BỂ, THÙNG, PHỄU, ỐNG THÉP, CÔN, CÚT, TÊ, THẬP
AK.10000 CÔNG TÁC THI CÔNG MÁI
AK.11000 LỢP MÁI NGÓI
AK.11100 LỢP MÁI NGÓI 22 viên/m2
AK.11200 LỢP MÁI NGÓI 13 viên/m2
AK.11300 LỢP MÁI NGÓI 75 viên/m2
AK.11400 LỢP NGÓI ÂM DƯƠNG
AK.12000 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG BẰNG FIBROXI MĂNG, TÔN TRÁNG KẼM, TẤM NHỰA
AK.12100 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG FIBRO XI MĂNG (0,92 x 1,52m)
AK.12200 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG TÔN MÚI
AK.12300 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG TẤM NHỰA
AK.13100 DÁN NGÓI TRÊN MÁI NGHIÊNG BÊ TÔNG
AK.20000 CÔNG TÁC TRÁT
AK.21000 TRÁT TƯỜNG
AK.21100 TRÁT TƯỜNG NGOÀI
AK.21200 TRÁT TƯỜNG TRONG
AK.21300÷AK.21400 TRÁT TƯỜNG XÂY BẰNG GẠCH KHÔNG NUNG BẰNG VỮA TRÁT BÊ TÔNG NHẸ
AK.21300 TRÁT TƯỜNG NGOÀI
AK.21400 TRÁT TƯỜNG TRONG
AK.21500÷AK.21600 TRÁT TƯỜNG XÂY GẠCH KHÔNG NUNG BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
AK.21500 TRÁT TƯỜNG NGOÀI
AK.21600 TRÁT TƯỜNG TRONG
AK.22100 TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANG
AK.23000 TRÁT XÀ DẦM, TRẦN
AK.24000 TRÁT, ĐẮP PHÀO ĐƠN, PHÀO KÉP, GỜ CHỈ
AK.25100 TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG
AK.25200 TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG
AK.26100 TRÁT GRANITÔ GỜ CHỈ, GỜ LỒI, ĐỐ TƯỜNG
AK.26200 TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG, TAY VỊN LAN CAN
AK.26300 TRÁT GRANITÔ THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG
AK.26400 TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ CỘT
AK.27000 TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT
AK.27300 TRÁT ĐÁ RỬA, THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG
AK.30000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
AK.31000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH
AK.31100 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT
AK.31200 ỐP CHÂN TƯỜNG, VIỀN TƯỜNG, VIỀN TRỤ, CỘT
AK.32000 CÔNG TÁC ỐP ĐÁ TỰ NHIÊN
AK.32100 ỐP ĐÁ GRANIT TỰ NHIÊN VÀO TƯỜNG
AK.32200 ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƯƠNG VÀO TƯỜNG
AK.40000 CÔNG TÁC LÁNG
AK.41100 LÁNG NỀN, SÀN KHÔNG ĐÁNH MẦU
AK.41200 LÁNG NỀN, SÀN CÓ ĐÁNH MẦU
AK.42000 LÁNG SÊ NÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MƯƠNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ
AK.43000 LÁNG GRANITÔ NỀN SÀN, CẦU THANG
AK.44000 LÁNG, GẮN SỎI NỀN, SÂN, HÈ ĐƯỜNG
AK.50000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ
AK.51000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH
AK.51100 LÁT GẠCH CHỈ, GẠCH THẺ
AK.51200 LÁT NỀN, SÀN
AK.52000 LÁT, DÁN GẠCH VỈ
AK.53000 LÁT BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU THANG
AK.54000 LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG
AK.55000 LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ
AK.55100 LÁT GẠCH XI MĂNG
AK.55200 LÁT GẠCH LÁ DỪA
AK.55300 LÁT GẠCH XI MĂNG TỰ CHÈN
AK.55400 LÁT GẠCH ĐẤT NUNG
AK.56100 LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƯƠNG NỀN, SÀN
AK.56200 LÁT ĐÁ BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU THANG, MẶT BỆ CÁC LOẠI (BỆ BẾP, BỆ BÀN, BỆ LAVABO...)
AK.57000 BÓ VỈA HÈ, ĐƯỜNG BẰNG TẤM BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
AK.60000 CÔNG TÁC THI CÔNG TRẦN
AK.61000 THI CÔNG TRẦN GỖ DÁN, VÁN ÉP
AK.62000 THI CÔNG TRẦN GỖ DÁN CÓ TẤM CÁCH ÂM, CÁCH NHIỆT
AK.63210 THI CÔNG TRẦN VÁN ÉP CHIA Ô NHỎ CÓ GIOĂNG CHÌM HOẶC NẸP NỔI TRANG TRÍ
AK.64320 THI CÔNG TRẦN BẰNG TẤM NHỰA
AK.66000 THI CÔNG TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO
AK.70000 CÔNG TÁC THI CÔNG MỘC TRANG TRÍ
AK.71100 THI CÔNG VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP
AK.71200 THI CÔNG VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT
AK.71300 THI CÔNG VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ
AK.72100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ
AK.72200 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ
AK.73100 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN
AK.73200 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ DẦM SÀN
AK.74100 THI CÔNG MẶT SÀN GỖ
AK.76100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3x1 cm
AK.76200 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ
AK.84100 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN CÁC LOẠI
AK.84200 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN CÁC LOẠI
AK.85400 SƠN SÀN, NỀN, BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN CÁC LOẠI
AK.85910 SƠN BỀ MẶT KÍNH BẰNG SƠN CÁCH NHIỆT
AK.91100 SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT PHẢN QUANG
AK.95300 BẢO VỆ BỀ MẶT BÊ TÔNG, BỀ MẶT ĐÁ TỰ NHIÊN BẰNG DUNG DỊCH BẢO VỆ
AK.97000 MIẾT MẠCH TƯỜNG ĐÁ, TƯỜNG GẠCH
AK.98000 THI CÔNG LỚP ĐÁ ĐỆM MÓNG
Bài viết liên quan
26. Điều chỉnh nhanh ngày giờ trong phần mềm xuất excel thiết lập chỉnh sửa bên ngoài rồi đọc vào
Điều chính nhanh nhất ngày tháng trong phần mềm nghiệm thu xây dựng 360
24. Đọc file phân lớp đắp và phân đoạn theo đúng hồ sơ nghiệm thu
Tính năng đọc mọi loại file phân lớp đắp từ mọi loại fiel excel trên phần mềm Quản lý chất lượng 360 thật đơn giản
23. Hướng dẫn xuất thanh toán theo mẫu 8b Nghị định 11/2020-NĐ-CP thay thế mẫu 3a và 04 cũ
Hiện nay mẫu thanh toán 8b đã thay thế hoàn toàn mẫu 3a và 04 nên Phần mềm Nghiệm thu xây dựng 360 cập nhật luôn để kịp thời cho người dùng
Phần mềm nghiệm thu xây dựng 360 gồm các chức năng thông minh như đọc tiên lượng, đơn giá dự toán, dự thầu, thanh toán...đảm bảo sử dụng dễ dàng, tiện lợi hiện có giá ưu đãi 30% (giá gốc 6 triệu). Liên hệ 0787 64 65 68.
22. Hướng dẫn lỗi không xuất được file word trong phần mềm nghiệm thu xây dựng 360
Trong trường hợp nào mà việc xuất fie biên bản bị tạm dừng hoặc không xuất được người dùng có thể xem chi tiết video này để tự xử lý
21. Hướng dẫn nhập và xuất tiến độ thi công trong phần mềm nghiệm thu xây dựng 360
Hướng dẫn chi tiết nhập và xất tiến độ thi công theo ngày, tuần phục vụ làm báo cáo, dự thầu ...
20. Hướng dẫn tạo và xuất số số liệu thanh toán, quyết toán khối lượng trong phần mềm Ntxd360
Hướng dẫn nhập số liệu tạm ứng, thanh toán tạm ứng. Xuất phần giá trị thanh toán và khối lượng quyết toán trong phần mềm nghiệm thu xây dựng 360
19. Hướng dẫn nhập nhật ký thi công, thao tác cơ bản vào nghiệm thu xây dựng 360
Hướng dẫn nhập nhật ký thi công xây dựng trong phần mềm nghiệm thu xây dựng 360
18. Hướng dẫn tạo và xuất biên bản nghiệm thu xây dựng vào nghiệm thu xây dựng 360
Hướng dẫn chi tiết tạo mẫu biên bản nghiệm thu và xuất biên bản nghiệm thu, biên bản thí nghiệm công tác thi công xây dựng
17. Nhập số liệu tầng xuất thí nghiệm vật liệu vào nghiệm thu xây dựng 360
Hướng dẫn chi tiết công tác thực hiện tầng xuất và vật liệu đầu vào cho khối lượng nghệm thu
16. Các bảng liên quan nghiệm thu bê tông vào nghiệm thu xây dựng 360
Chi tiết cách nhập bảng theo dõi đổ bê tông, kiểm tra điều kiện đổ bê tông ...
15. Nhập cao độ số liệu đào, đắp vào nghiệm thu xây dựng 360
Hướng dẫn nhập chi tiết cao độ thiết kế, cao độ thực tế công tác đào đắp cho công tác giao thông, hố móng ...
14. Điều chỉnh, nhập số liệu lắp đặt cấu kiện vào nghiệm thu xây dựng 360
Cách nhập số liệu chi tiết vào bảng cao độ, vị trí cho công tác nghiệm thu