Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công nghiệm thu - P4
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
(TCVN,TCXD & TCXDVN : 1978 – 2020)
(CẬP NHẬT 15/07/2020)
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM VỀ THI CÔNG & NGHIỆM THU CÁC TIÊU CHUẨN CHUNG TCVN 4055:2012 Công trình xây dựng - Tổ chức thi công |
TCVN 4056:2012 NƯỚC CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA - YÊU CẦU KỸ THUẬT |
TCVN 4087:2012 Sử dụng máy xây dựng . Yêu cầu chung |
TCVN 4091:1985 Nghiệm thu các công trình xây dựng |
TCVN 4252:2012 Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế tổ chức thi công |
TCVN 4473:2012 Máy xây dựng - Máy làm đất - Thuật ngữ và định nghĩa |
TCVN 4517:1988 Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng. Quy phạm nhận và giao máy xây dựng trong sữa chữa lớn. Yêu cầu chung |
TCVN 5593:2012 Công tác thi công tòa nhà - Sai số hình học cho phép |
TCVN 5637:1991 Quản lý chất lượng xây lắp công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản |
TCVN 5638:1991 Đánh giá chất lượng xây lắp. Nguyên tắc cơ bản |
TCVN 5640:1991 Bàn giao công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản |
TCVN 9259-1:2012 Dung sai trong xây dựng công trình - Phần 1: Nguyên tắc cơ bản để đánh giá và yêu cầu kỹ thuật |
(ISO 3443-1:1979) |
TCVN 9259-8:2012 Dung sai trong xây dựng công trình – Phần 8: Giám định về kích thước và kiểm tra công tác thi công |
(ISO 3443-8:1989) |
TCVN 9261:2012 Xây dựng công trình - Dung sai - Cách thể hiện độ chính xác kích thước – Nguyên tắc và thuật ngữ |
(ISO 1803:1997) |
TCVN 9262-1:2012 Dung sai trong xây dựng công trình – Phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình – Phần 1: Phương pháp và dụng cụ đo |
(ISO 7976-1:1989) |
TCVN 9262-2:2012 Dung sai trong xây dựng công trình - Phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình - Phần 2: Vị trí các điểm đo |
(ISO 7976-2:1989) |
TCVN 9359:2012 Nền nhà chống nồm - Thiết kế và thi công |
TCXD 65:1989 Quy định sử dụng hợp lý xi măng trong xây dựng |
TCXDVN 264:2002 Nhà và công trình – Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng. |
TCXDVN 265:2002 Đường và hè phố – Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng. |
TCXDVN 266:2002 Nhà ở – Hướng dẫn xây dựng để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng. |
TIÊU CHUẨN VỀ CÔNG TÁC TRẮC ĐỊA |
TCVN 9360:2012 Quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng phương pháp đo cao hình học |
TCVN 9364:2012 Nhà cao tầng. Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công. |
TCVN 9398:2012 Công tác trắc địa trong xây dựng công trình . Yêu cầu chung |
TCVN 9399:2012 Nhà và công trình xây dựng - Xác định chuyển dịch ngang bằng phương pháp trắc địa |
TCVN 9400:2012 Nhà và công trình dạng tháp - Xác định độ nghiêng bằng phương pháp trắc địa |
TCVN 9401:2012 Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình |
TIÊU CHUẨN VỀ CÔNG TÁC ĐẤT, ĐÁ, NỀN, MÓNG, MÓNG CỌC |
TCVN 4447:2012 Công tác đất. Thi công và nghiệm thu |
TCVN 7201:2015 Khoan hạ cọc bê tông ly tâm - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9355:2012 Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm thoát nước |
TCVN 9361:2012 Công tác nền móng - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9394:2012 Đóng và ép cọc - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9395:2012 Cọc khoan nhồi - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9842:2013 Xử lý nền đất yếu bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí trong xây dựng các công trình giao thông – Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9844:2013 Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu vải địa kỹ thuật trong xây dựng nền đắp trên đất yếu |
TCVN 10379:2014 Gia cố đất bằng chất kết dính vô cơ, hóa chất hoặc gia cố tổng hợp, sử dụng trong xây dựng đường bộ - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 10544:2014 Ô ngăn hình mạng trong xây dựng hạ tầng công trình - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu |
TCVN 10667:2014 Cọc bê tông ly tâm - Khoan hạ cọc - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 11676:2016 Công trình xây dựng - Phân cấp đá trong thi công |
TCVN 11713:2017 Gia cố nền đất yếu bằng giếng cát - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 12111:2018 Móng cọc vít có cánh đơn ở mũi - Yêu cầu thi công và nghiệm thu |
TCXD 190:1996 Móng cọc tiết diện nhỏ. Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu. |
TCXDVN 385:2006 Phương pháp gia cố nền đất yếu bằng trụ đất xi măng |
TIÊU CHUẨN VỀ BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI |
TCVN 4453:1995 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối. Quy phạm thi công và nghiệm thu. |
TCVN 5718:1993 Mái và sàn bê tông cốt thép trong công trình xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật chống thấm nước. |
TCVN 5724:1993 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Điều kiện tối thiểu để thi công và nghiệm thu |
TCVN 5641:2012 Bể chứa bằng bê tông cốt thép - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 8163:2009 Thép cốt bê tông – Mối nối bằng ống ren |
TCVN 8828:2011 Bê tông - Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên |
TCVN 9334:2012 Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy |
TCVN 9335:2012 Bê tông nặng - Phương pháp thử không phá hủy - Xác định cường độ nén sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy |
TCVN 9338:2012 Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp xác định thời gian đông kết |
TCVN 9340:2012 Hỗn hợp bê tông trộn sẵn - Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu |
TCVN 9342:2012 Công trình bê tông cốt thép toàn khối xây dựng bằng cốp pha trượt - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9343:2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Hướng dẫn công tác bảo trì |
TCVN 9344:2012 Kết cấu bê tông cốt thép - Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh |
TCVN 9345:2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm |
TCVN 9348:2012 Bê tông cốt thép - Phương pháp điện thế kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn |
TCVN 9380:2012 Nhà cao tầng - Kỹ thuật sử dụng giáo treo |
TCVN 9382:2012 Chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền |
TCVN 9384:2012 Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng - Yêu cầu sử dụng. |
TCVN 9390:2012 Thép cốt bê tông - Mối nối bằng dập ép ống - Yêu cầu thiết kế thi công và nghiệm thu |
TCVN 9391:2012 Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu |
TCVN 9392:2012 Thép cốt bê tông - Hàn hồ quang |
TCVN 9489: 2012 Bê tông – Xác định chiều dày của kết cấu dạng bản bằng phương pháp phản xạ xung va đập |
(ASTM C 1383-04) |
TCXD 199:1997 Nhà cao tầng. Kỹ thuật chế tạo bê tông mác 400 – 600. |
TCXDVN 239:2006 Bê tông nặng – Chỉ dẫn đánh giá cường độ trên kết cấu công trình |
TCXDVN 305:2004 Bê tông khối lớn. Quy phạm thi công và nghiệm thu |
TIÊU CHUẨN VỀ BÊ TÔNG CỐT THÉP LẮP GHÉP VÀ ỨNG LỰC TRƯỚC |
TCVN 4452:1987 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép. Quy phạm thi công và nghiệm thu |
TCVN 9347:2012 Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn - Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khà năng chống nứt |
TCVN 9376:2012 Nhà ở lắp ghép tấm lớn - Thi công và nghiệm thu công tác lắp ghép |
TCVN 9114:2012 Sản phẩm bê tông ứng lực trước – Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận |
TCVN 9115:2019 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9116:2012 Cống hộp bê tông cốt thép |
TIÊU CHUẨN VỀ KẾT CẤU THÉP |
TCVN 5017-1:2010 Hàn và các quá trình liên quan - Từ vựng - Phần 1: Các quá trình hàn kim loại |
(ISO 857-1:1998) |
TCVN 5017-2:2010 Hàn và các quá trình liên quan - Từ vựng - Phần 2: Các quá trình hàn vẩy mềm, hàn vảy cứng và các thuật ngữ liên quan |
(ISO 857-2:1998) |
TCVN 8789:2011 Sơn bảo vệ kết cấu thép – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 8790:2011 Sơn bảo vệ kết cấu thép - Quy trình thi công và nghiệm thu |
TCVN 9276:2012 Sơn phủ bảo vệ kết cấu thép – Hướng dẫn kiểm tra, giám sát chất lượng quá trình thi công |
TCXDVN 170:2007 Kết cấu thép. Gia công, lắp ráp và nghiệm thu. Yêu cầu kỹ thuật |
TIÊU CHUẨN VỀ KẾT CẤU GẠCH ĐÁ, VỮA XÂY DỰNG |
TCVN 4085:2011 Kết cấu gạch đá. Quy phạm thi công và nghiệm thu |
TCVN 4459:1987 Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa xây dựng |
TCXDVN 336:2005 Vữa dán gạch ốp lát – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TIÊU CHUẨN VỀ CÔNG TÁC HOÀN THIỆN |
TCVN 4516:1988 Hoàn thiện mặt bằng xây dựng. Quy phạm thi công và nghiệm thu. |
TCVN 5674:1992 Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm thu. |
TCVN 7505:2005 Quy phạm sử dụng kính trong xây dựng – Lựa chọn và lắp đặt |
TCVN 7955:2008 Lắp đặt ván sàn. Quy phạm thi công và nghiệm thu |
TCVN 8264:2009 Gạch ốp lát. Quy phạm thi công và nghiệm thu |
TCVN 9377-1:2012 Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu. Phần 1 : Công tác lát và láng trong xây dựng |
TCVN 9377-2:2012 Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu - Phần 2: Công tác trát trong xây dựng |
TCVN 9377-3:2012 Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu - Phần 3: Công tác ốp trong xây dựng |
TCVN 11475:2016 Lớp phủ trên nền bê tông xi măng và nền vữa xây – Hướng dẫn giám sát thi công |
TIÊU CHUẨN VỀ HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC |
TCVN 4519:1988 Hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình. Quy phạm thi công và nghiệm thu. |
TCVN 5576:1991 Hệ thống cấp thoát nước. Quy phạm quản lý kỹ thuật |
TCVN 6250:1997 Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cấp nước – Hướng dẫn thực hành lắp đặt. |
TCXD 76:1979 Quy trình quản lý kỹ thuật trong vận hành các hệ thống cung cấp nước |
TIÊU CHUẨN VỀ HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN, CHIẾU SÁNG, CHỐNG SÉT, CÁP THÔNG TIN, ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ, CẤP KHÍ ĐỐT |
TCVN 3624:1981 Các mối nối tiếp xúc điện. Quy tắc nghiệm thu và phương pháp thử |
TCVN 7997:2009 Cáp điện lực đi ngầm trong đất. Phương pháp lắp đặt |
TCVN 9208:2012 Lắp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp |
TCVN 9358:2012 Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp - Yêu cầu chung |
TCVN 9385:2012 Chống sét cho công trình xây dựng - Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống |
TCVN 9888-1:2013 Bảo vệ chống sét - Phần 1: Nguyên tắc chung |
TCVN 9888-2:2013 Bảo vệ chống sét - Phần 2: Quản lý rủi ro |
TCVN 9888-3:2013 Bảo vệ chống sét - Phần 3: Thiệt hại vật chất đến kết cấu và nguy hiểm tính mạng |
TCVN 10251:2013 Thiết kế, lắp đặt hệ thống cáp thông tin trong tòa nhà – Yêu cầu kỹ thuật |
TCXD 232:1999 Hệ thống thông gió, điều hoà không khí và cấp lạnh. Chế tạo lắp đặt và nghiệm thu. |
TCXDVN 253:2001 Lắp đặt thiết bị chiếu sáng cho các công trình công nghiệp. Yêu cầu chung |
TCXDVN 263:2002 Lắp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp. |
TCXDVN 387:2006 Hệ thống cấp khí đốt trung tâm trong nhà ở- Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu |
TIÊU CHUẨN VỀ LẮP ĐẶT THANG MÁY & THANG CUỐN |
TCVN 5866:1995 Thang máy. Cơ cấu an toàn cơ khí |
TCVN 5867:2009 Thang máy. Cabin, đối trọng và ray dẫn hướng. Yêu cầu an toàn |
TCVN 6395:2008 Thang máy điện. Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt. |
TCVN 6396-2:2009 Thang máy thủy lực. Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt. |
(EN 81-2:1998) |
TCVN 6396-3:2010 Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Phần 3: Thang máy chở hàng dẫn động điện và thủy lực |
(EN 81-3:2000) |
TCVN 6396-21:2015 Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy - Thang máy chở người và hàng - Phần 21: Thang máy mới chở người, thang máy mới chở người và hàng trong các tòa nhà đang sử dụng |
(EN 81-21:2009 sửa đổi 1:2012) |
TCVN 6396-28:2013 Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Thang máy chở người và hàng – Phần 28: Báo động từ xa trên thang máy chở người và thang máy chở người và hàng |
TCVN 6396-58:2010 Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Kiểm tra và thử. Phần 58: Thử tính chịu lửa của cửa tầng; |
TCVN 6396-70:2013 Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Áp dụng riêng cho thang máy chở người và hàng – Phần 70: Khả năng tiếp cận thang máy của người kể cả người khuyết tật |
TCVN 6396-71:2013 Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Áp dụng riêng cho thang máy chở người và hàng – Phần 71: Thang máy chống phá hoại khi sử dụng |
TCVN 6396-72:2010 Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy - Áp dụng riêng cho thang máy chở người và thang máy chở người và hàng - Phần 72: Thang máy chữa cháy |
(EN 81-72:2003) |
TCVN 6396-73:2010 Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy - Áp dụng riêng cho thang máy chở người và thang máy chở người và hàng - Phần 73: Trạng thái của thang máy trong trường hợp có cháy |
(EN 81-73:2005) |
TCVN 6396-77:2015 Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy - Thang máy chở người và hàng - Phần 77: Áp dụng đối với thang máy chở người, thang máy chở người và hàng trong điều kiện động đất |
(EN 81-77:2013) |
TCVN 6396-80:2013 Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Thang máy đang sử dụng – Phần 80: Yêu cầu về cải tiến an toàn cho thang máy chở người và thang máy chở người và hàng |
TCVN 6397:2010 Thang cuốn và băng tải chở người. Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt |
TCVN 6904:2001 Thang máy điện. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt. |
TCVN 6905:2001 Thang máy thuỷ lực. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt. |
TCVN 6906:2001 Thang cuốn và băng chở người. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt |
TCVN 7168-1:2007 So sánh các tiêu chuẩn an toàn thang máy quốc tế. Phần 1: Thang máy điện. |
(ISO/TR 11071-1:2004) |
TCVN 7628-1:2007 Lắp đặt thang máy. Phần 1: Thang máy loại I, II, III và VI |
(ISO 4190-1:1999) |
TCVN 7628-2:2007 Lắp đặt thang máy. Phần 2: Thang máy loại IV |
(ISO 4190-2:2001) |
TCVN 7628-3:2007 Lắp đặt thang máy. Phần 3: Thang máy phục vụ loại V |
(ISO 4190-3:1982) |
TCVN 7628-5:2007 Lắp đặt thang máy. Phần 5: Thiết bị điều khiển, ký hiệu và phụ tùng. |
(ISO 4190-5:2006) |
TCVN 7628-6:2007 Lắp đặt thang máy. Phần 6: Lắp đặt thang máy chở người trong các khu chung cư. Bố trí và lựa chọn. |
(ISO 4190-6:1984) |
TCVN 8040:2009 Thang máy và thang dịch vụ. Ray dẫn hướng cho cabin và đối trọng. Kiểu chữ T |
(ISO 7465:2007) |
TIÊU CHUẨN VỀ PHÒNG CHỐNG MỐI & BẢO TRÌ CÔNG TRÌNH |
TCVN 7958:2008 Bảo vệ công trình xây dựng - Phòng chống mối cho công trình xây dựng mới. |
TCVN 8268:2009 Bảo vệ công trình xây dựng. Diệt và phòng chống mối công trình xây dựng đang sử dụng |
TIÊU CHUẨN VỀ CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
TCVN 4528:1988 Hầm đường sắt và hầm đường ô tô. Quy phạm thi công và nghiệm thu |
TCVN 8774:2012 An toàn thi công cầu |
TCVN 8809:2011 Mặt đường đá dăm thấm nhập nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 8819:2011 Mặt đường bê tông nhựa nóng - Yêu cầu thi công và nghiệm thu |
TCVN 8857:2011 Lớp kết cấu áo đường ô tô bằng cấp phối thiên nhiên – Vật liệu, thi công và nghiệm thu |
TCVN 8858:2011 Móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô – Thi công và nghiệm thu |
TCVN 8859:2011 Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô – Vật liệu, thi công và nghiệm thu. |
TCVN 8861:2011 Áo đường mềm - Xác định mô đun đàn hồi của nền đất và các lớp kết cấu áo đường bằng phương pháp sử dụng tấm ép cứng |
TCVN 8863:2011 Mặt đường láng nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 8864:2011 Mặt đường ô tô – Xác định độ bằng phẳng bằng thước dài 3,0 mét |
TCVN 8865:2011 Mặt đường ô tô – Phương pháp đo và đánh giá xác định độ bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI |
TCVN 8866:2011 Mặt đường ô tô – Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát - Thử nghiệm |
TCVN 8867:2011 Áo đường mềm – Xác định mođun đàn hồi chung của kết cấu bằng cần đo võng Benkeman |
TCVN 8870:2011 Thi công và nghiệm thu neo trong đất dùng trong công trình giao thông vận tải |
TCVN 9436:2012 Nền đường ô tô. Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9504:2012 Lớp kết cấu áo đường đá dăm nước. Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9505:2012 Mặt đường láng nhũ tương nhựa đường axit. Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9842:2013 Xử lý nền đất yếu bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí trong xây dựng các công trình giao thông – Thi công và nghiệm thu |
TCVN 10307:2014 Kết cấu cầu thép - Yêu cầu kỹ thuật chung về chế tạo, lắp ráp và nghiệm thu |
TCVN 10317:2014 Cọc ống thép và cọc ván ống thép sử dụng trong công trình cầu - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 10318:2014 Cọc ống thép và cọc ống ván thép sử dụng trong xây dựng công trình cảng - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 10379:2014 Gia cố đất bằng chất kết dính vô cơ, hóa chất hoặc gia cố tổng hợp, sử dụng trong xây dựng đường bộ - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 10545:2014 Sửa chữa mặt đường bằng vật liệu bê tông nhựa siêu mịn - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 10567:2017 Dầm cầu thép - Liên kết bằng bu lông cường độ cao - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 11815:2017 Thiết kế công trình phụ trợ trong thi công cầu |
TCVN 12660:2019 Tro xỉ nhiệt điện đốt than làm nền đường ô tô - Yêu cầu kỹ thuật, thi công và nghiệm thu |
TIÊU CHUẨN VỀ CÔNG TRÌNH BIỂN CỐ ĐỊNH |
TCVN 6170-11: 2002 Công trình biển cố định. Kết cấu. Phần 11: Chế tạo |
TCVN 6170-12: 2002 Công trình biển cố định. Kết cấu. Phần 12: Vận chuyển và dựng lắp |
TCVN 6171:2005 Công trình biển cố định. Giám sát kỹ thuật và phân cấp |
TIÊU CHUẨN VỀ CHỐNG ĂN MÒN KẾT CẤU |
TCVN 9346:2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép . Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển |
TIÊU CHUẨN VỀ ĐƯỜNG ỐNG DẪN DẦU |
TCVN 4606:1988 Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu. Quy phạm thi công và nghiệm thu. |
TIÊU CHUẨN VỀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ SẢN XUẤT |
TCVN 5639:1991 Nghiệm thu thiết bị đã lắp đặt xong. Nguyên tắc cơ bản |
TCVN 9358:2012 Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp . Yêu cầu chung |
TCXD 180:1996 Máy nghiền nhiên liệu. Sai số lắp đặt |
TCXD 181:1996 Băng tải, gầu tải, xích tải, vít tải. Sai số lắp đặt |
TCXD 182:1996 Máy nén khí. Sai số lắp đặt |
TCXD 183:1996 Máy bơm. Sai số lắp đặt |
TCXD 184:1996 Máy quạt. Sai số lắp đặt |
TCXD 185:1996 Máy nghiền bi. Sai số lắp đặt |
TCXD 186:1996 Lò nung clanh ke kiểu quay. Sai số lắp đặt |
TCXD 187:1996 Khớp nối trục. Sai số lắp đặt |
TCXD 207:1998 Bộ lọc bụi tĩnh điện. Sai số lắp đặt |
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM VỀ AN TOÀN TRONG THI CÔNG XÂY DỰNG |
TIÊU CHUẨN VỀ QUY ĐỊNH CHUNG |
TCVN 2288:1978 Các yếu tố nguy hiểm và có hại trong sản xuất |
TCVN 2292:1978 Công việc sơn. Yêu cầu chung về an toàn. |
TCVN 2293:1978 Gia công gỗ. Yêu cầu chung về an toàn. |
TCVN 3146:1986 Công việc hàn điện. Yêu cầu chung về an toàn. |
TCVN 3147:1990 Quy phạm an toàn trong Công tác xếp dỡ- Yêu cầu chung |
TCVN 3153:1979 Hệ thống tiêu chuẩn an toàn lao động- Các khái niệm cơ bản- Thuật ngữ và định nghĩa |
TCVN 3254:1989 An toàn cháy. Yêu cầu chung |
TCVN 3255:1986 An toàn nổ. Yêu cầu chung. |
TCVN 3288:1979 Hệ thống thông gió. Yêu cầu chung về an toàn |
TCVN 4431:1987 Lan can an toàn. Điều kiện kỹ thuật |
TCVN 4879:1989 Phòng cháy. Dấu hiệu an toàn |
TCVN 5308:1991 Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng |
TCVN 5587:2008 Ống cách điện có chứa bọt và sào cách điện dạng đặc dùng để làm việc khi có điện |
TCVN 8084:2009 Làm việc có điện. Găng tay bằng vật liệu cách điện |
TCXD 66:1991 Vận hành khai thác hệ thống cấp thoát nước. Yêu cầu an toàn. |
TCXDVN 296.2004 Dàn giáo- Các yêu cầu về an toàn |
TIÊU CHUẨN VỀ SỬ DỤNG THIẾT BỊ NÂNG CHUYỂN |
TCVN 4244:2005 Thiết bị nâng. Thiết kế, chế tạo và kiểm tra kỹ thuật |
TCVN 3148:1979 Băng tải. Yêu cầu chung về an toàn |
TCVN 4755:1989 Cần trục. Yêu cầu an toàn đối với thiết bị thủy lực. |
TCVN 5179:1990 Máy nâng hạ. Yêu cầu thử nghiệm thiết bị thủy lực về an toàn |
TCVN 5180:1990 Palăng điện- Yêu cầu chung về an toàn |
TCVN 5206:1990 Máy nâng hạ. Yêu cầu an toàn đối với đối trọng và ống trọng. |
TCVN 5207:1990 Máy nâng hạ. Cầu contenơ. Yêu cầu an toàn |
TCVN 5209:1990 Máy nâng hạ. Yêu cầu an toàn đối với thiết bị điện |
TCVN 7549-1:2005 (ISO 12480-1:1997) Cần trục. Sử dụng an toàn. Phần 1: Yêu cầu chung. |
TCVN 7549-3:2007 (ISO 12480-3:2005) Cần trục. Sử dụng an toàn. Phần 3: Cần trục tháp |
TCVN 7549-4:2007 (ISO 12480-4:2007) Cần trục. Sử dụng an toàn. Phần 4: Cần trục kiểu cần |
TCVN 12436:2018 (ISO 23853:2018) Cần trục - Đào tạo người xếp dỡ tải và người báo hiệu |
TIÊU CHUẨN VỀ SỬ DỤNG DỤNG CỤ ĐIỆN CẦM TAY |
TCVN 3152:1979 Dụng cụ mài. Yêu cầu an toàn |
TCVN 7996-1:2009 Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 1: Yêu cầu chung |
(IEC 60745-1:2006) |
TCVN 7996-2-1: 2009 (IEC 60745-2-1:2008) Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với máy khoan và máy khoan có cơ cấu đập |
TCVN 7996-2-2: 2009 (IEC 60745-2-12:2008) Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể đối với máy vặn ren và máy vặn ren có cơ cấu đập |
TCVN 7996-2-5:2009 Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa đĩa |
(IEC 60745-2-14:2006) |
TCVN 7996-2-6:2011 Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể đối với búa máy |
TCVN 7996-2-7:2011 Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn -Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với súng phun chất lỏng không cháy |
TCVN 7996-2-11:2011 Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-11: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa tịnh tiến (máy cưa có đế nghiêng được và máy cưa có lưỡi xoay được) |
TCVN 7996-2-12: 2009 (IEC 60745-2-2:2008) Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với máy đầm rung bê tông |
TCVN 7996-2-13:2011 Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa xích |
TCVN 7996-2-14: 2009 (IEC 60745-2-5:2006) Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-14: Yêu cầu cụ thể đối với máy bào |
TCVN 7996-2-19:2011) Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-19: Yêu cầu cụ thể đối với máy bào xoi |
TCVN 7996-2-20:2011 Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-20: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa vòng |
TCVN 7996-2-21:2011 Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với máy thông ống thoát nước |
Bài viết liên quan
Các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại phần 5
Tổng hợp các tiêu chuẩn nghiệm thu và qlcl xây dựng hiện hành được áp dụng phần 5
PHỤ GIA, XI MĂNG & CLINKER, VẬT LIỆU CHỊU LỬA, THIẾC, ĐỒNG, NHÔM & HỢP KIM NHÔM, SẢN PHẨM THÉP & CÁP THÉP, CHỐNG SÉT & CÁCH ĐIỆN, MẠNG VIỄN THÔNG – TRUYỀN HÌNH CÁP, PHƯƠNG TIỆN & CHẤT CHỮA CHÁY
Các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại phần 4
Tổng hợp các tiêu chuẩn nghiệm thu và qlcl xây dựng hiện hành được áp dụng phần 4
ỐNG THÉP & ỐNG GANG DẺO, ỐNG NHỰA, ỐNG PVC-U, ỐNG PE, ỐNG HDPE, ỐNG PP
Các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại phần 3
Tổng hợp các tiêu chuẩn nghiệm thu và qlcl xây dựng hiện hành được áp dụng phần 3
GỖ, VÁN GỖ, TRE, SẢN PHẨM ĐIỆN
Các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại phần 2
Tổng hợp các tiêu chuẩn nghiệm thu và qlcl xây dựng hiện hành được áp dụng phần 2
CÁC LOẠI GẠCH, VỮA, BỘT MÀU, KEO DÁN GẠCH, ĐÁ ỐP LÁT, NGÓI, TẤM LỢP, TẤM THẠCH CAO, TẤM XI MĂNG SỢI, TẤM 3D, SỨ VỆ SINH, VẬT LIỆU CHỐNG THẤM, KẾT DÍNH, CHẮN NƯỚC, LỌC, VÔI, SƠN, BỘT BẢ TƯỜNG, VẬT LIỆU XẢM KHE, VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT, BÔNG THỦY TINH, VẢI THỦY TINH, CỬA ĐI, CỬA SỔ & PHỤ TÙNG CỬA, KÍNH XÂY DỰNG
Các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại phần 1
Tổng hợp cho người dùng tất cả các tiêu chuẩn nghiệm thu xây dựng đến thời điểm hiện tại. Phần 1
BÊ TÔNG, BÊ TÔNG NHẸ, CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG, THÉP CỐT BÊ TÔNG, THÉP CỐT BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC, CẤU KIỆN BÊ TÔNG & BÊ TÔNG CỐT THÉP, THÉP KẾT CẤU, CỌC THÉP, QUE HÀN & DÂY THÉP HÀN