TIÊU CHUẨN VIỆT NAM VỀ THI CÔNG & NGHIỆM THU
CÁC TIÊU CHUẨN CHUNG
TCVN 4055:2012 Công trình xây dựng - Tổ chức thi công
|
TCVN 4056:2012 NƯỚC CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA - YÊU CẦU KỸ THUẬT |
TCVN 4087:2012 Sử dụng máy xây dựng . Yêu cầu chung |
TCVN 4091:1985 Nghiệm thu các công trình xây dựng |
TCVN 4252:2012 Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế tổ chức thi công |
TCVN 4473:2012 Máy xây dựng - Máy làm đất - Thuật ngữ và định nghĩa |
TCVN 4517:1988 Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng. Quy phạm nhận và giao máy xây dựng trong sữa chữa lớn. Yêu cầu chung |
TCVN 5593:2012 Công tác thi công tòa nhà - Sai số hình học cho phép |
TCVN 5637:1991 Quản lý chất lượng xây lắp công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản |
TCVN 5638:1991 Đánh giá chất lượng xây lắp. Nguyên tắc cơ bản |
TCVN 5640:1991 Bàn giao công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản |
TCVN 9259-1:2012 Dung sai trong xây dựng công trình - Phần 1: Nguyên tắc cơ bản để đánh giá và yêu cầu kỹ thuật |
(ISO 3443-1:1979) |
TCVN 9259-8:2012 Dung sai trong xây dựng công trình – Phần 8: Giám định về kích thước và kiểm tra công tác thi công |
(ISO 3443-8:1989) |
TCVN 9261:2012 Xây dựng công trình - Dung sai - Cách thể hiện độ chính xác kích thước – Nguyên tắc và thuật ngữ |
(ISO 1803:1997) |
TCVN 9262-1:2012 Dung sai trong xây dựng công trình – Phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình – Phần 1: Phương pháp và dụng cụ đo |
(ISO 7976-1:1989) |
TCVN 9262-2:2012 Dung sai trong xây dựng công trình - Phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình - Phần 2: Vị trí các điểm đo |
(ISO 7976-2:1989) |
TCVN 9359:2012 Nền nhà chống nồm - Thiết kế và thi công |
TCXD 65:1989 Quy định sử dụng hợp lý xi măng trong xây dựng |
TCXDVN 264:2002 Nhà và công trình – Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng. |
TCXDVN 265:2002 Đường và hè phố – Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng. |
TCXDVN 266:2002 Nhà ở – Hướng dẫn xây dựng để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng. |
TIÊU CHUẨN VỀ CÔNG TÁC TRẮC ĐỊA |
TCVN 9360:2012 Quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng phương pháp đo cao hình học |
TCVN 9364:2012 Nhà cao tầng. Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công. |
TCVN 9398:2012 Công tác trắc địa trong xây dựng công trình . Yêu cầu chung |
TCVN 9399:2012 Nhà và công trình xây dựng - Xác định chuyển dịch ngang bằng phương pháp trắc địa |
TCVN 9400:2012 Nhà và công trình dạng tháp - Xác định độ nghiêng bằng phương pháp trắc địa |
TCVN 9401:2012 Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình |
TIÊU CHUẨN VỀ CÔNG TÁC ĐẤT, ĐÁ, NỀN, MÓNG, MÓNG CỌC |
TCVN 4447:2012 Công tác đất. Thi công và nghiệm thu |
TCVN 7201:2015 Khoan hạ cọc bê tông ly tâm - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9355:2012 Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm thoát nước |
TCVN 9361:2012 Công tác nền móng - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9394:2012 Đóng và ép cọc - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9395:2012 Cọc khoan nhồi - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9842:2013 Xử lý nền đất yếu bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí trong xây dựng các công trình giao thông – Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9844:2013 Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu vải địa kỹ thuật trong xây dựng nền đắp trên đất yếu |
TCVN 10379:2014 Gia cố đất bằng chất kết dính vô cơ, hóa chất hoặc gia cố tổng hợp, sử dụng trong xây dựng đường bộ - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 10544:2014 Ô ngăn hình mạng trong xây dựng hạ tầng công trình - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu |
TCVN 10667:2014 Cọc bê tông ly tâm - Khoan hạ cọc - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 11676:2016 Công trình xây dựng - Phân cấp đá trong thi công |
TCVN 11713:2017 Gia cố nền đất yếu bằng giếng cát - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 12111:2018 Móng cọc vít có cánh đơn ở mũi - Yêu cầu thi công và nghiệm thu |
TCXD 190:1996 Móng cọc tiết diện nhỏ. Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu. |
TCXDVN 385:2006 Phương pháp gia cố nền đất yếu bằng trụ đất xi măng |
TIÊU CHUẨN VỀ BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI |
TCVN 4453:1995 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối. Quy phạm thi công và nghiệm thu. |
TCVN 5718:1993 Mái và sàn bê tông cốt thép trong công trình xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật chống thấm nước. |
TCVN 5724:1993 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Điều kiện tối thiểu để thi công và nghiệm thu |
TCVN 5641:2012 Bể chứa bằng bê tông cốt thép - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 8163:2009 Thép cốt bê tông – Mối nối bằng ống ren |
TCVN 8828:2011 Bê tông - Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên |
TCVN 9334:2012 Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy |
TCVN 9335:2012 Bê tông nặng - Phương pháp thử không phá hủy - Xác định cường độ nén sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy |
TCVN 9338:2012 Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp xác định thời gian đông kết |
TCVN 9340:2012 Hỗn hợp bê tông trộn sẵn - Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu |
TCVN 9342:2012 Công trình bê tông cốt thép toàn khối xây dựng bằng cốp pha trượt - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9343:2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Hướng dẫn công tác bảo trì |
TCVN 9344:2012 Kết cấu bê tông cốt thép - Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh |
TCVN 9345:2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm |
TCVN 9348:2012 Bê tông cốt thép - Phương pháp điện thế kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn |
TCVN 9380:2012 Nhà cao tầng - Kỹ thuật sử dụng giáo treo |
TCVN 9382:2012 Chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền |
TCVN 9384:2012 Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng - Yêu cầu sử dụng. |
TCVN 9390:2012 Thép cốt bê tông - Mối nối bằng dập ép ống - Yêu cầu thiết kế thi công và nghiệm thu |
TCVN 9391:2012 Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu |
TCVN 9392:2012 Thép cốt bê tông - Hàn hồ quang |
TCVN 9489: 2012 Bê tông – Xác định chiều dày của kết cấu dạng bản bằng phương pháp phản xạ xung va đập |
(ASTM C 1383-04) |
TCXD 199:1997 Nhà cao tầng. Kỹ thuật chế tạo bê tông mác 400 – 600. |
TCXDVN 239:2006 Bê tông nặng – Chỉ dẫn đánh giá cường độ trên kết cấu công trình |
TCXDVN 305:2004 Bê tông khối lớn. Quy phạm thi công và nghiệm thu |
TIÊU CHUẨN VỀ BÊ TÔNG CỐT THÉP LẮP GHÉP VÀ ỨNG LỰC TRƯỚC |
TCVN 4452:1987 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép. Quy phạm thi công và nghiệm thu |
TCVN 9347:2012 Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn - Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khà năng chống nứt |
TCVN 9376:2012 Nhà ở lắp ghép tấm lớn - Thi công và nghiệm thu công tác lắp ghép |
TCVN 9114:2012 Sản phẩm bê tông ứng lực trước – Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận |
TCVN 9115:2019 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9116:2012 Cống hộp bê tông cốt thép |
TIÊU CHUẨN VỀ KẾT CẤU THÉP |
TCVN 5017-1:2010 Hàn và các quá trình liên quan - Từ vựng - Phần 1: Các quá trình hàn kim loại |
(ISO 857-1:1998) |
TCVN 5017-2:2010 Hàn và các quá trình liên quan - Từ vựng - Phần 2: Các quá trình hàn vẩy mềm, hàn vảy cứng và các thuật ngữ liên quan |
(ISO 857-2:1998) |
TCVN 8789:2011 Sơn bảo vệ kết cấu thép – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 8790:2011 Sơn bảo vệ kết cấu thép - Quy trình thi công và nghiệm thu |
TCVN 9276:2012 Sơn phủ bảo vệ kết cấu thép – Hướng dẫn kiểm tra, giám sát chất lượng quá trình thi công |
TCXDVN 170:2007 Kết cấu thép. Gia công, lắp ráp và nghiệm thu. Yêu cầu kỹ thuật |
TIÊU CHUẨN VỀ KẾT CẤU GẠCH ĐÁ, VỮA XÂY DỰNG |
TCVN 4085:2011 Kết cấu gạch đá. Quy phạm thi công và nghiệm thu |
TCVN 4459:1987 Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa xây dựng |
TCXDVN 336:2005 Vữa dán gạch ốp lát – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TIÊU CHUẨN VỀ CÔNG TÁC HOÀN THIỆN |
TCVN 4516:1988 Hoàn thiện mặt bằng xây dựng. Quy phạm thi công và nghiệm thu. |
TCVN 5674:1992 Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm thu. |
TCVN 7505:2005 Quy phạm sử dụng kính trong xây dựng – Lựa chọn và lắp đặt |
TCVN 7955:2008 Lắp đặt ván sàn. Quy phạm thi công và nghiệm thu |
TCVN 8264:2009 Gạch ốp lát. Quy phạm thi công và nghiệm thu |
TCVN 9377-1:2012 Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu. Phần 1 : Công tác lát và láng trong xây dựng |
TCVN 9377-2:2012 Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu - Phần 2: Công tác trát trong xây dựng |
TCVN 9377-3:2012 Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu - Phần 3: Công tác ốp trong xây dựng |
TCVN 11475:2016 Lớp phủ trên nền bê tông xi măng và nền vữa xây – Hướng dẫn giám sát thi công |
TIÊU CHUẨN VỀ HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC |
TCVN 4519:1988 Hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình. Quy phạm thi công và nghiệm thu. |
TCVN 5576:1991 Hệ thống cấp thoát nước. Quy phạm quản lý kỹ thuật |
TCVN 6250:1997 Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cấp nước – Hướng dẫn thực hành lắp đặt. |
TCXD 76:1979 Quy trình quản lý kỹ thuật trong vận hành các hệ thống cung cấp nước |
TIÊU CHUẨN VỀ HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN, CHIẾU SÁNG, CHỐNG SÉT, CÁP THÔNG TIN, ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ, CẤP KHÍ ĐỐT |
TCVN 3624:1981 Các mối nối tiếp xúc điện. Quy tắc nghiệm thu và phương pháp thử |
TCVN 7997:2009 Cáp điện lực đi ngầm trong đất. Phương pháp lắp đặt |
TCVN 9208:2012 Lắp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp |
TCVN 9358:2012 Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp - Yêu cầu chung |
TCVN 9385:2012 Chống sét cho công trình xây dựng - Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống |
TCVN 9888-1:2013 Bảo vệ chống sét - Phần 1: Nguyên tắc chung |
TCVN 9888-2:2013 Bảo vệ chống sét - Phần 2: Quản lý rủi ro |
TCVN 9888-3:2013 Bảo vệ chống sét - Phần 3: Thiệt hại vật chất đến kết cấu và nguy hiểm tính mạng |
TCVN 10251:2013 Thiết kế, lắp đặt hệ thống cáp thông tin trong tòa nhà – Yêu cầu kỹ thuật |
TCXD 232:1999 Hệ thống thông gió, điều hoà không khí và cấp lạnh. Chế tạo lắp đặt và nghiệm thu. |
TCXDVN 253:2001 Lắp đặt thiết bị chiếu sáng cho các công trình công nghiệp. Yêu cầu chung |
TCXDVN 263:2002 Lắp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp. |
TCXDVN 387:2006 Hệ thống cấp khí đốt trung tâm trong nhà ở- Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu |
TIÊU CHUẨN VỀ LẮP ĐẶT THANG MÁY & THANG CUỐN |
TCVN 5866:1995 Thang máy. Cơ cấu an toàn cơ khí |
TCVN 5867:2009 Thang máy. Cabin, đối trọng và ray dẫn hướng. Yêu cầu an toàn |
TCVN 6395:2008 Thang máy điện. Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt. |
TCVN 6396-2:2009 Thang máy thủy lực. Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt. |
(EN 81-2:1998) |
TCVN 6396-3:2010 Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Phần 3: Thang máy chở hàng dẫn động điện và thủy lực |
(EN 81-3:2000) |
TCVN 6396-21:2015 Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy - Thang máy chở người và hàng - Phần 21: Thang máy mới chở người, thang máy mới chở người và hàng trong các tòa nhà đang sử dụng |
(EN 81-21:2009 sửa đổi 1:2012) |
TCVN 6396-28:2013 Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Thang máy chở người và hàng – Phần 28: Báo động từ xa trên thang máy chở người và thang máy chở người và hàng |
TCVN 6396-58:2010 Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Kiểm tra và thử. Phần 58: Thử tính chịu lửa của cửa tầng; |
TCVN 6396-70:2013 Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Áp dụng riêng cho thang máy chở người và hàng – Phần 70: Khả năng tiếp cận thang máy của người kể cả người khuyết tật |
TCVN 6396-71:2013 Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Áp dụng riêng cho thang máy chở người và hàng – Phần 71: Thang máy chống phá hoại khi sử dụng |
TCVN 6396-72:2010 Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy - Áp dụng riêng cho thang máy chở người và thang máy chở người và hàng - Phần 72: Thang máy chữa cháy |
(EN 81-72:2003) |
TCVN 6396-73:2010 Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy - Áp dụng riêng cho thang máy chở người và thang máy chở người và hàng - Phần 73: Trạng thái của thang máy trong trường hợp có cháy |
(EN 81-73:2005) |
TCVN 6396-77:2015 Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy - Thang máy chở người và hàng - Phần 77: Áp dụng đối với thang máy chở người, thang máy chở người và hàng trong điều kiện động đất |
(EN 81-77:2013) |
TCVN 6396-80:2013 Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Thang máy đang sử dụng – Phần 80: Yêu cầu về cải tiến an toàn cho thang máy chở người và thang máy chở người và hàng |
TCVN 6397:2010 Thang cuốn và băng tải chở người. Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt |
TCVN 6904:2001 Thang máy điện. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt. |
TCVN 6905:2001 Thang máy thuỷ lực. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt. |
TCVN 6906:2001 Thang cuốn và băng chở người. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt |
TCVN 7168-1:2007 So sánh các tiêu chuẩn an toàn thang máy quốc tế. Phần 1: Thang máy điện. |
(ISO/TR 11071-1:2004) |
TCVN 7628-1:2007 Lắp đặt thang máy. Phần 1: Thang máy loại I, II, III và VI |
(ISO 4190-1:1999) |
TCVN 7628-2:2007 Lắp đặt thang máy. Phần 2: Thang máy loại IV |
(ISO 4190-2:2001) |
TCVN 7628-3:2007 Lắp đặt thang máy. Phần 3: Thang máy phục vụ loại V |
(ISO 4190-3:1982) |
TCVN 7628-5:2007 Lắp đặt thang máy. Phần 5: Thiết bị điều khiển, ký hiệu và phụ tùng. |
(ISO 4190-5:2006) |
TCVN 7628-6:2007 Lắp đặt thang máy. Phần 6: Lắp đặt thang máy chở người trong các khu chung cư. Bố trí và lựa chọn. |
(ISO 4190-6:1984) |
TCVN 8040:2009 Thang máy và thang dịch vụ. Ray dẫn hướng cho cabin và đối trọng. Kiểu chữ T |
(ISO 7465:2007) |
TIÊU CHUẨN VỀ PHÒNG CHỐNG MỐI & BẢO TRÌ CÔNG TRÌNH |
TCVN 7958:2008 Bảo vệ công trình xây dựng - Phòng chống mối cho công trình xây dựng mới. |
TCVN 8268:2009 Bảo vệ công trình xây dựng. Diệt và phòng chống mối công trình xây dựng đang sử dụng |
TIÊU CHUẨN VỀ CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
TCVN 4528:1988 Hầm đường sắt và hầm đường ô tô. Quy phạm thi công và nghiệm thu |
TCVN 8774:2012 An toàn thi công cầu |
TCVN 8809:2011 Mặt đường đá dăm thấm nhập nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 8819:2011 Mặt đường bê tông nhựa nóng - Yêu cầu thi công và nghiệm thu |
TCVN 8857:2011 Lớp kết cấu áo đường ô tô bằng cấp phối thiên nhiên – Vật liệu, thi công và nghiệm thu |
TCVN 8858:2011 Móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô – Thi công và nghiệm thu |
TCVN 8859:2011 Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô – Vật liệu, thi công và nghiệm thu. |
TCVN 8861:2011 Áo đường mềm - Xác định mô đun đàn hồi của nền đất và các lớp kết cấu áo đường bằng phương pháp sử dụng tấm ép cứng |
TCVN 8863:2011 Mặt đường láng nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 8864:2011 Mặt đường ô tô – Xác định độ bằng phẳng bằng thước dài 3,0 mét |
TCVN 8865:2011 Mặt đường ô tô – Phương pháp đo và đánh giá xác định độ bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI |
TCVN 8866:2011 Mặt đường ô tô – Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát - Thử nghiệm |
TCVN 8867:2011 Áo đường mềm – Xác định mođun đàn hồi chung của kết cấu bằng cần đo võng Benkeman |
TCVN 8870:2011 Thi công và nghiệm thu neo trong đất dùng trong công trình giao thông vận tải |
TCVN 9436:2012 Nền đường ô tô. Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9504:2012 Lớp kết cấu áo đường đá dăm nước. Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9505:2012 Mặt đường láng nhũ tương nhựa đường axit. Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9842:2013 Xử lý nền đất yếu bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí trong xây dựng các công trình giao thông – Thi công và nghiệm thu |
TCVN 10307:2014 Kết cấu cầu thép - Yêu cầu kỹ thuật chung về chế tạo, lắp ráp và nghiệm thu |
TCVN 10317:2014 Cọc ống thép và cọc ván ống thép sử dụng trong công trình cầu - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 10318:2014 Cọc ống thép và cọc ống ván thép sử dụng trong xây dựng công trình cảng - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 10379:2014 Gia cố đất bằng chất kết dính vô cơ, hóa chất hoặc gia cố tổng hợp, sử dụng trong xây dựng đường bộ - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 10545:2014 Sửa chữa mặt đường bằng vật liệu bê tông nhựa siêu mịn - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 10567:2017 Dầm cầu thép - Liên kết bằng bu lông cường độ cao - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 11815:2017 Thiết kế công trình phụ trợ trong thi công cầu |
TCVN 12660:2019 Tro xỉ nhiệt điện đốt than làm nền đường ô tô - Yêu cầu kỹ thuật, thi công và nghiệm thu |
TIÊU CHUẨN VỀ CÔNG TRÌNH BIỂN CỐ ĐỊNH |
TCVN 6170-11: 2002 Công trình biển cố định. Kết cấu. Phần 11: Chế tạo |
TCVN 6170-12: 2002 Công trình biển cố định. Kết cấu. Phần 12: Vận chuyển và dựng lắp |
TCVN 6171:2005 Công trình biển cố định. Giám sát kỹ thuật và phân cấp |
TIÊU CHUẨN VỀ CHỐNG ĂN MÒN KẾT CẤU |
TCVN 9346:2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép . Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển |
TIÊU CHUẨN VỀ ĐƯỜNG ỐNG DẪN DẦU |
TCVN 4606:1988 Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu. Quy phạm thi công và nghiệm thu. |
TIÊU CHUẨN VỀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ SẢN XUẤT |
TCVN 5639:1991 Nghiệm thu thiết bị đã lắp đặt xong. Nguyên tắc cơ bản |
TCVN 9358:2012 Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp . Yêu cầu chung |
TCXD 180:1996 Máy nghiền nhiên liệu. Sai số lắp đặt |
TCXD 181:1996 Băng tải, gầu tải, xích tải, vít tải. Sai số lắp đặt |
TCXD 182:1996 Máy nén khí. Sai số lắp đặt |
TCXD 183:1996 Máy bơm. Sai số lắp đặt |
TCXD 184:1996 Máy quạt. Sai số lắp đặt |
TCXD 185:1996 Máy nghiền bi. Sai số lắp đặt |
TCXD 186:1996 Lò nung clanh ke kiểu quay. Sai số lắp đặt |
TCXD 187:1996 Khớp nối trục. Sai số lắp đặt |
TCXD 207:1998 Bộ lọc bụi tĩnh điện. Sai số lắp đặt |
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM VỀ AN TOÀN TRONG THI CÔNG XÂY DỰNG |
TIÊU CHUẨN VỀ QUY ĐỊNH CHUNG |
TCVN 2288:1978 Các yếu tố nguy hiểm và có hại trong sản xuất |
TCVN 2292:1978 Công việc sơn. Yêu cầu chung về an toàn. |
TCVN 2293:1978 Gia công gỗ. Yêu cầu chung về an toàn. |
TCVN 3146:1986 Công việc hàn điện. Yêu cầu chung về an toàn. |
TCVN 3147:1990 Quy phạm an toàn trong Công tác xếp dỡ- Yêu cầu chung |
TCVN 3153:1979 Hệ thống tiêu chuẩn an toàn lao động- Các khái niệm cơ bản- Thuật ngữ và định nghĩa |
TCVN 3254:1989 An toàn cháy. Yêu cầu chung |
TCVN 3255:1986 An toàn nổ. Yêu cầu chung. |
TCVN 3288:1979 Hệ thống thông gió. Yêu cầu chung về an toàn |
TCVN 4431:1987 Lan can an toàn. Điều kiện kỹ thuật |
TCVN 4879:1989 Phòng cháy. Dấu hiệu an toàn |
TCVN 5308:1991 Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng |
TCVN 5587:2008 Ống cách điện có chứa bọt và sào cách điện dạng đặc dùng để làm việc khi có điện |
TCVN 8084:2009 Làm việc có điện. Găng tay bằng vật liệu cách điện |
TCXD 66:1991 Vận hành khai thác hệ thống cấp thoát nước. Yêu cầu an toàn. |
TCXDVN 296.2004 Dàn giáo- Các yêu cầu về an toàn |
TIÊU CHUẨN VỀ SỬ DỤNG THIẾT BỊ NÂNG CHUYỂN |
TCVN 4244:2005 Thiết bị nâng. Thiết kế, chế tạo và kiểm tra kỹ thuật |
TCVN 3148:1979 Băng tải. Yêu cầu chung về an toàn |
TCVN 4755:1989 Cần trục. Yêu cầu an toàn đối với thiết bị thủy lực. |
TCVN 5179:1990 Máy nâng hạ. Yêu cầu thử nghiệm thiết bị thủy lực về an toàn |
TCVN 5180:1990 Palăng điện- Yêu cầu chung về an toàn |
TCVN 5206:1990 Máy nâng hạ. Yêu cầu an toàn đối với đối trọng và ống trọng. |
TCVN 5207:1990 Máy nâng hạ. Cầu contenơ. Yêu cầu an toàn |
TCVN 5209:1990 Máy nâng hạ. Yêu cầu an toàn đối với thiết bị điện |
TCVN 7549-1:2005 (ISO 12480-1:1997) Cần trục. Sử dụng an toàn. Phần 1: Yêu cầu chung. |
TCVN 7549-3:2007 (ISO 12480-3:2005) Cần trục. Sử dụng an toàn. Phần 3: Cần trục tháp |
TCVN 7549-4:2007 (ISO 12480-4:2007) Cần trục. Sử dụng an toàn. Phần 4: Cần trục kiểu cần |
TCVN 12436:2018 (ISO 23853:2018) Cần trục - Đào tạo người xếp dỡ tải và người báo hiệu |
TIÊU CHUẨN VỀ SỬ DỤNG DỤNG CỤ ĐIỆN CẦM TAY |
TCVN 3152:1979 Dụng cụ mài. Yêu cầu an toàn |
TCVN 7996-1:2009 Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 1: Yêu cầu chung |
(IEC 60745-1:2006) |
TCVN 7996-2-1: 2009 (IEC 60745-2-1:2008) Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với máy khoan và máy khoan có cơ cấu đập |
TCVN 7996-2-2: 2009 (IEC 60745-2-12:2008) Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể đối với máy vặn ren và máy vặn ren có cơ cấu đập |
TCVN 7996-2-5:2009 Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa đĩa |
(IEC 60745-2-14:2006) |
TCVN 7996-2-6:2011 Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể đối với búa máy |
TCVN 7996-2-7:2011 Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn -Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với súng phun chất lỏng không cháy |
TCVN 7996-2-11:2011 Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-11: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa tịnh tiến (máy cưa có đế nghiêng được và máy cưa có lưỡi xoay được) |
TCVN 7996-2-12: 2009 (IEC 60745-2-2:2008) Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với máy đầm rung bê tông |
TCVN 7996-2-13:2011 Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa xích |
TCVN 7996-2-14: 2009 (IEC 60745-2-5:2006) Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-14: Yêu cầu cụ thể đối với máy bào |
TCVN 7996-2-19:2011) Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-19: Yêu cầu cụ thể đối với máy bào xoi |
TCVN 7996-2-20:2011 Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-20: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa vòng |
TCVN 7996-2-21:2011 Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với máy thông ống thoát nước |