TỪ VỰNG TIẾNG ANH XÂY DỰNG CHO MỌI KIẾN TRÚC SƯ
Từ vựng tiếng Anh xây dựng ban đầu có thể sẽ khiến bạn cảm thấy “khó nhằn” vì có nhiều từ chuyên môn, ít gặp. Thế nhưng sự thật là chúng không hề khó học mà lại rất cần thiết đối với người làm nghề xây dựng như kiến trúc sư, người giám sát, chủ thầu xây dựng,… Hãy cùng English Town tìm hiểu chi tiết ngay sau đây nhé.
Từ vựng tiếng Anh xây dựng về công trình
Các danh từ về công trình
Từ tiếng Anh
|
Nghĩa
|
building site /’bildiɳ sait/
|
công trường xây dựng
|
basement of tamped concrete
|
móng bằng bê tông
|
concrete /’kɔnkri:t/
|
bê tông
|
chimney /’tʃimni/
|
ống khói (lò sưởi)
|
floor /floor/
|
tầng
|
ground floor (hoặc first floor nếu là Anh Mỹ)
|
tầng trệt (tiếng Nam), tầng một (tiếng Bắc)
|
brick wall /brik wɔ:l/
|
tường gạch
|
carcase /’kɑ:kəs/
|
khung sườn
|
cement /si’ment/
|
xi măng
|
plank platform /plæɳk ‘plætfɔ:m/
|
sàn lát ván
|
first floor (second floor nếu là Anh Mỹ)
|
lầu một (tiếng Nam), tầng hai (tiếng Bắc)
|
upper floor
|
tầng trên
|
Các công việc, hệ thống liên quan xây dựng
Từ điển tiếng Anh chuyên ngành xây dựng dân dụng về các công việc cụ thể cũng như các hệ thống trong ngành xây dựng. Từ thiết kế, kết cấu cho đến thi công, đo đạc, bảo trì công trình đều nằm gọn trong bảng từ vựng tiếng Anh ngành xây dựng sau đây:
Từ tiếng Anh
|
Nghĩa
|
Soil boring /sɔɪl/ /’bɔ:r.ɪŋ/
|
khoan đất
|
Architecture /’ɑ:r.kɪ.tek.tʃɚ/
|
kiến trúc
|
Mechanics /mə’kæn·ɪks/
|
cơ khí
|
Water supply /‘wɔ:tər/ /sə’plai/
|
nguồn nước
|
Drainage /’dreɪ.nɪdʒ/
|
thoát nước
|
Ventilation system /,ven.tɪ’leɪ.ʃən/ /’sɪs.təm/
|
hệ thống thông gió
|
Interior /ɪn’tɪə.ri.ər/
|
nội thất
|
Survey /’sɜ:.veɪ/
|
khảo sát, đo đạc
|
Structure /strʌk.tʃər/
|
kết cấu
|
Electricity /ɪ,lek’trɪs.ɪ.ti/
|
điện
|
Plumbing system /’plʌm.ɪŋ/ /’sɪs.təm/
|
hệ thống cấp nước
|
Sewage /’su:.ɪdʒ/
|
nước thải
|
Heating system /’hi:.tɪŋ/ /’sɪs.təm/
|
hệ thống sưởi
|
Landscaping /’lænd.skeɪp/
|
ngoại cảnh
|
Các vị trí trong xây dựng
Còn một mảng kiến thức nữa hay bị mọi người lãng quên khi học tiếng Anh trong xây dựng và kiến trúc, đó là từ vựng chỉ các vị trí nhân sự tại công trường. Nếu như khi học từ vựng chủ đề nghề nghiệp, chúng ta chỉ biết chung chung “engineer” là kỹ sư hay “architect” là kiến trúc sư thì từ vựng tiếng Anh xây dựng dưới đây sẽ cho bạn những danh từ cụ thể hơn rất nhiều:
– Contractor /kən’træktə/: Nhà thầu
– Owner /’ounə/: Chủ nhà, Chủ đầu tư
– Resident architect /’rezidənt ‘ɑ:kitekt/: Kiến trúc sư thường trú
– Supervisor /’sju:pəvaizə/: giám sát
– Site engineer /sait ,enʤi’niə/: Kỹ sư công trường
– Structural engineer /’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư kết cấu
– Construction engineer /kən’strʌkʃn ,endʤi’niə/: Kỹ sư xây dựng
– Electrical engineer /i’lektrikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư điện
– Water works engineer /’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/: Kỹ sư xử lý nước
– Mechanical engineer /mi’kænikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư cơ khí
– Soil engineer /sɔil ,enʤi’niə/: Kỹ sư địa chất
– Mate /meit/: Thợ phụ
– Mason /’meisn/ = Bricklayer /’brik,leiə/: Thợ hồ
– Plasterer /’plɑ:stərə/: Thợ trát
– Carpenter /’kɑ:pintə/:Thợ mộc sàn nhà, coffa
– Plumber /’plʌmə/: Thợ ống nước
– Welder /weld/: Thợ hàn