Phân loại môi trường xâm thực theo tiêu chuẩn TCVN 12041:2017
Tiêu chuẩn TCVN 12041:2017 quy định yêu cầu chung về thiết kế độ bền lâu và tuổi thọ của kết cấu bê tông và bê tông cốt thép trong các môi trường xâm thực.
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
SĐT: 0969 002 448
Zalo: 0969 002 448
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Mr Quyền
0969 002 448
VIII. TIÊU CHUẨN GỖ VÀ CỬA. | ||||||||||
TCXD 1072:1971 Gỗ - Phân nhốm theo tính chất cơ lý. | ||||||||||
TCVN 1073:1971 Gỗ tròn – Kích thước cơ bản. | ||||||||||
TCVN 1075:1971 Gỗ xẻ - Kích thước cơ bản. | ||||||||||
TCVN 4340:1994 Ván sàn bằng gỗ. | ||||||||||
TCXD 192:1996 Cửa gỗ - Cữa đi - cửa sổ - Yêu cầu kỹ thuật. | ||||||||||
TCXD 237: 1999 Cửa kim loại- Cữa đi - cửa sổ - Yêu cầu kỹ thuật chung. | ||||||||||
TCXD94:1983 Phụ tùng cửa sổ và cửa đi – Tay nắm chốt ngang. | ||||||||||
TCVN 5761:1993 Khóa treo – Yêu cầu kỹ thuật. | ||||||||||
TCVN 5762: 1993 Khóa cửa có tay nắm – Yêu cầu kỹ thuật. | ||||||||||
TCXD 92:1983 Phụ tùng cửa sổ và cửa đi - Bản lề cửa. | ||||||||||
TCXD 93:1983 Phụ tùng cửa sổ và cửa đi-Ke cánh cửa. | ||||||||||
IX. TIÊU CHUẨN THÉP VÀ KIM LOẠI. | ||||||||||
TCVN 1651:1985 Thép cốt bêtông cán nóng. | ||||||||||
TCVN 5709:1993 Thép cácbon cán nóng dùng trong xây dựng Yêu cầu kỹ thuật. | ||||||||||
TCVN 1765:1975 Thép cacbon kết cấu thống thường – Mac thép và yêu cầu kỹ thuật. | ||||||||||
TCVN 1766:1975 Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt – Mac thép và yêu cầu kỹ thuật. | ||||||||||
TCVN 1654: 1975 Thép cán nóng – Thép chữ C- cỡ, Thông số kích thước. | ||||||||||
TCVN 1655:1975 Thép cán nóng, thép chữ I-cỡ, thông số kích thước. | ||||||||||
TCVN 2059:1977 Thép dài khổ rộng cán nóng – Thép chữ I - cỡ thông số kích thước. | ||||||||||
TCVN 3104:1979 Thép kết cấu hợp kim thấp – Mac thép và yêu cầu kỹ thuật. | ||||||||||
TCVN 3600:1981 Thép tấm mỏng lợp nhà, mạ kẽm và rửa axit Cỡ thông số kích thước. | ||||||||||
TCVN 3601: 1981 Thép tấm mỏng lợp nhà. | ||||||||||
TCVN 1844: 1989 Thép băng cán nóng. | ||||||||||
TCVN 1656:1993 Thép góc cạnh đều cán nóng - cỡ, Thông số kích thước. | ||||||||||
TCVN 1657:1993 Thép góc cạnh không đều cán nóng - cỡ, thông số kích thước. | ||||||||||
TCVN 6283-1:1997 Thép thanh cán nóng - Phần I-Kích thước của thép tròn. | ||||||||||
TCVN 6283-2:1997 Thép thanh cán nóng - Phần 2: Kích thước của thép vuông. | ||||||||||
TCVN 6283-3:1997 Thép thanh cán nóng - Phần 3: Kích thước của thép dẹt. | ||||||||||
TCVN 6284-1:1997 Thép cốt bêtông dự ứng lực - Phần I-Yêu cầu chung. | ||||||||||
TCVN 6284-2:1997 Thép cốt thép bêtông dự ứng lực - Phần 2: Dây kéo nguội. | ||||||||||
TCVN 6284-3:1997 Thép cốt thép dự ứng lực - Phần 3: Dây tôi và ram. | ||||||||||
TCVN 6284-4:1997 Thép cốt bêtông dự ứng lực - Phần 4: Dảnh. | ||||||||||
TCVN 6284-5:1997 Thép cốt bêtông dự ứng lực - Phần 5- Thanh thép cán nóng – có hoặc không có sử lý tiếp. | ||||||||||
TCVN 6285:1997 Thép cốt thép bêtông – Thép thanh vằn. | ||||||||||
TCVN 6286:1997 Thép cốt bêtông - Lưới thép hàn. | ||||||||||
TCVN 6288: 1997 Dây thép vuốt nguộI để làm cốt bêtông và sản xuất lưới thép hàn làm cốt. | ||||||||||
TCVN 6283-4:1999 Thép – dây thép cán nóng - Phần 4 : Dung sai. | ||||||||||
TCVN 6521:1999 Thép kết cấu bền ăn mòn khí quyển. | ||||||||||
TCVN 6522:1999 Thép tấm kết cấu cán nóng. | ||||||||||
TCVN 6523:1999 Thép tấm kết cấu cán nóng – có giới hạn chảy cao. | ||||||||||
TCVN 6524:1999 Thép tấm kết cấu cán nguội. | ||||||||||
TCVN 6525:1999 Thép tấm cacbon kết cấu mạ kẽm – nhúng nóng liên tục. | ||||||||||
TCVN 6526:1999 Thép băng kết cấu cán nóng. | ||||||||||
TCVN 6527:1999 Thép dài khổ rộng - Kết cấu cán nóng – Dung sai – Kích thước và hình dạng. | ||||||||||
TCVN 5759:1993 Đồng hồ đo nước lạnh kiểu cánh quạt – Yêu cầu kỹ thuật. | ||||||||||
TCVN 2942:1993 Ống và phụ tùng bằng gang dùng cho hệ thống dẫn chính chịu áp lực. | ||||||||||
TCVN 3223:2000 Que hàn điện dùng cho thép các bon thấp và thép hợp kim thấp – ký hiệu kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung. | ||||||||||
TCXDVN 330:2004 Nhôm, hợp kim định hình dùng trong xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra chất lượng sản phẩm. |
Bài viết liên quan
Phân loại môi trường xâm thực theo tiêu chuẩn TCVN 12041:2017
Tiêu chuẩn TCVN 12041:2017 quy định yêu cầu chung về thiết kế độ bền lâu và tuổi thọ của kết cấu bê tông và bê tông cốt thép trong các môi trường xâm thực.
TCVN5574-2018 Thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép
Tiêu chuẩn TCVN 5574-2018 quy định các yêu cầu thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép của nhà và công trình với các chức năng khác nhau, chịu tác động có hệ thống của nhiệt độ không cao hơn dương 50 °С và không thấp hơn âm 70 °С, làm việc trong môi trường không xâm thực.
TCVN 13346:2021 công trình phòng chống đất sụt trên đường ô tô
Tiêu chuẩn TCVN 13346:2021 công trình phòng chống đất sụt trên đường ô tô - yêu cầu khảo sát và thiết kế
TCVN 4085:2011 - Kết cấu gạch đá. Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
Tiêu chuẩn TCVN 4085:2011 này được áp dụng khi thi công và nghiệm thu các kết cấu xây bằng gạch đá và gạch đá cốt thép làm từ gạch đất sét nung, gạch gốm, gạch silicát, các loại gạch không nung, đá đẽo, đá hộc và bê tông đá hộc trong xây dựng mới, cải tạo nhà và công trình.
Tiêu chuẩn TCVN 8264 : 2009 Gạch ốp lát - Quy phạm thi công và nghiệm thu
Tiêu chuẩn TCVN 8264 quy định việc thi công và nghiệm thu công tác ốp lát trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp đối với các sản phẩm gạch gốm ốp lát, gạch terrazzo, gạch mosaic và đá ốp lát tự nhiên.
TCVN 10304:2014 Tiêu chuẩn thiết kế móng cọc
Tiêu chuẩn TCVN 10304:2014 được áp dụng để thiết kế móng cọc của nhà và công trình (sau đây gọi chung là công trình) xây dựng mới hoặc công trình cải tạo xây dựng lại.
Tiêu chuẩn TCVN 9030:2017 Bê tông nhẹ - Phương pháp thử
Tiêu chuẩn TCVN 9030:2017 quy định phương pháp thử cho các sản phẩm: bê tông bọt, bê tông khi không chứng áp và bê tông khí chưng áp
TCVN 9029:2017 Bê tông nhẹ – sản phẩm bê tông bọt và bê tông khí không chưng áp – yêu cầu kỹ thuật
TCVN 9029:2017 quy định yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm bê tông bọt và sản phẩm bê tông khí đóng rắn trong điều kiện không chưng áp (một dạng bê tông tổ ong), ở dạng khối hoặc dạng tấm nhỏ không có thanh cốt gia cường, được sử dụng để xây tường, vách ngăn trong công trình xây dựng
Tiêu chuẩn TCVN 12790:2020 thí nghiệm đầm nén proctor
TCVN 12790:2020 đất, đá dăm dùng trong công trình giao thông - Đầm nén proctor
TCVN 9385:2012 Chống sét cho công trình xây dựng - Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống
TCVN 9385:2012 được chuyển đổi từ TCXDVN 46:2007
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11321:2016 về Cọc - Quy định thử động biến dạng lớn (PDA)
TCVN 11321:2016 về Cọc - Quy định thử động biến dạng lớn (PDA) áp dụng cho phương pháp thử động biến dạng lớn được áp dụng để đánh giá sức chịu tải của cọc đơn thẳng đứng, cọc đơn xiên, không phụ thuộc kích thước và phương pháp thi công (đóng, ép, khoan thả, khoan dẫn, khoan nhồi …)
TCVN 9397:2012 Cọc - Kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ (PIT)
TCVN 9397:2012 được chuyển đổi từ TCXDVN 359:2005 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
Quy cách lấy mẫu và phương pháp thử vật liệu theo QCVN 16:2019/BXD
QCVN 16:2019/BXD quy định về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
TCVN 3116:1993 Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ chống thấm nước
Tiêu chuẩn quy định phương pháp thử độ chống thấm nước của các loại bê tông nặng chế tạo trên cơ sở các chất kết dính thuỷ lực và có cỡ hạt lớn nhất của cốt liệu tới 40mm
cơ sở pháp lý và khái niệm bảo trì công trình xây dựng