Hướng dẫn khắc phục lỗi cài đặt Java khi cài phần mềm đấu thầu qua mạng [Nguyễn Hoàng Tuấn]
Trình duyệt IE 11 sẻ không chạy được phần mềm đấu thầu do không tương thích và nó chỉ chạy ổn trên IE8 hoặc 9
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
SĐT: 0969 002 448
Zalo: 0969 002 448
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Mr Tiến
0969 002 448
Nối tiếp chuổi bài chia sẽ những từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng phổ biến phục vụ cho anh em kỹ sư trong quá trình đọc bản vẽ và làm hồ sơ quản lý chất lượng, hồ sơ hoàn công, Hôm này Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 5 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
400 |
Đồ án |
Project |
401 |
Đặc điểm vật liệu |
Material properties |
402 |
Điểm đầu cốt thép được kéo căng bằng kích |
Jacking end |
403 |
Đổ BT , việc đổ BT |
To cast , casting |
404 |
Độ ẩm , độ ẩm tương đối |
Humidity ( relative ) |
405 |
Độ lệch tâm |
Eccentricity |
406 |
Độ dài di chuyển được của pitong của kíck |
Maximum stroke ) of piston ) |
407 |
Độ ẩm tương đối bình quân hàng năm |
Annual amblient relative humidity |
408 |
Độ bền lâu |
Durability |
409 |
Độ ổn định |
Stability |
410 |
Độ ổn định hình dáng |
Shape stability |
411 |
Độ mở rộng vét nứt |
Crack width |
412 |
Độ võng |
Deflection |
413 |
Độ vồng ngược |
Camber |
414 |
ổ BT theo nhiều giai đoạn |
To cast in many steps ( stages ) |
415 |
Đồng chất |
Homogenity |
416 |
Đoạn ống loe ở đầu mấu neo |
Trumpet |
417 |
Đốt , đoạn ( của kết cấu ) |
Segment |
418 |
Đúc BT tại chỗ |
Cast in place |
419 |
Đường cong thực nghiệm |
Test curve ( strain-stress ) |
420 |
Đường kính danh định |
Nominal diameter |
421 |
Độ dãn dài của cốt thép |
Steel elongation |
422 |
Điều kiện dưỡng hộ BT |
Condition of curing |
423 |
Đoàn tàu thử ( để thử cầu ) |
Test train |
424 |
Đoàn tàu chạy thường xuyên trên tuyến |
Trainseving the line |
425 |
Điểm cần đo cao độ |
Leveling point |
426 |
Đặt tải thử lên cầu |
Test loading on bridge |
427 |
Đường đắp đầu cầu |
Embankment |
428 |
Đất nền bên dưới móng |
Foundation soil |
429 |
Độ dãn dài tương đối |
Percentage elongation |
430 |
Độ co ngắn tương đối |
Unit shortening |
431 |
Độ cong |
Curbature |
432 |
Độ chính xác ( thử nghiệm ) |
Accuracy ( of test ) |
433 |
Độ bền chịu lửa |
Fire resistance |
434 |
Đầm dùi ( đẻ đầm BT ) |
Hand-poker vibrator |
435 |
Độ rộng vét nứt |
Crack width |
436 |
Độ mảnh |
Slenderness |
437 |
Độ nhớt |
Viscosity |
438 |
Độ trượt trong mấu neocủa đầu cốt thép |
Anchor sliding |
439 |
Dầm |
Girder , beam |
440 |
Dầm gối giản đơn |
Simply supported beam , simple span |
441 |
Dầm li6n tục |
Continuous beam |
442 |
Dầm hộp nhiều đốt |
Segmental box girder |
443 |
Dầm chữ T |
T-beam , T-girder |
444 |
Dầm hộp |
Box girder |
445 |
Dầm ngang |
Diaphragm |
446 |
Dầm ngang trong nhịp |
Intermediate diaphragm |
447 |
Dầm chịu uốn thuần túy |
Pure flexion beam |
448 |
Dầm dạng hình học của mặt cắt |
Section geometry |
449 |
Diện tích bao ( không kể thu hẹp do lỗ ) |
Gross area |
450 |
Diện tích mặt cắt |
Area of cross section ( cross section area ) |
451 |
Diện tích tính đổi |
Transformed area |
452 |
Dính bám |
Bond |
453 |
Dung môi |
Solvent |
454 |
Dự ứng lực |
Prestressing force |
455 |
Dự ứng lực theo hướng ngang |
Tranverse prestressing |
456 |
Dụ ứng suất có hiệu sau mọi mất mát |
Effective prestress after losses |
457 |
Dưỡng hộ BT mới đổ xong |
To cure , curing |
458 |
Dầm ngang đầu nhịp |
End diaphragm |
459 |
Dầm BTCT |
Reinforced concrete beam |
460 |
Dụng cụ để thử nghiệm nhanh |
Rapid testing kit |
461 |
Dài hạn ( tải trọng dài hạn ) |
LOng-term ( load ) |
462 |
Dầm chỉ cí cốt thép chịu kéo |
Beam reinforved in tension only |
463 |
Dầm có cả cố thép chịu kéo và chịu nén |
Beam reinforved in tension and compression |
464 |
Dầm chịu tải trọng dải đều |
Uniformly load beam |
465 |
Dầm hẫng |
Cantilever beam |
466 |
Dưới ảnh hưởng của |
Under the effect of ... |
467 |
Dự án sơ bộ ( đồ án sơ bộ ) |
Prelminary design |
468 |
Dự ứng lực đúng tâm |
Centred restressing |
469 |
Dự ứng lực lệch tâm |
Non-centred restressing |
470 |
Dấu dương lấy hướng lên trên |
Poisitive up-ward |
471 |
Dự ứng suất |
Prestress |
472 |
Dầm có khoét lỗ |
Voided beam |
473 |
Dầm bản thép hàn |
Welded plate girder |
474 |
Dầm bản có đường xe chạy dưới |
Through plate girder |
475 |
Dầm bản có đường xe chạy trên |
Deck plate girder |
476 |
Diện tích danh định |
Nominal area |
477 |
Dầm có chiều cao không đổi |
Beam of constant depth |
478 |
Dầm DUL kéo trước |
Pretensioned beam |
479 |
Dầm DUL kéo sau |
Posttensioned beam |
480 |
Diện tích tựa ( ép mặt ) |
Bearing area |
481 |
Danh định |
Nominal |
482 |
Diện tích tiếp xúc |
Contact area |
483 |
Dùng |
To uses |
484 |
Đường cong biểu diễn đồ thị của... |
Representative curve of ... |
485 |
Đường trục của cáp |
Cable trace |
486 |
Đường trục cáp gồm các đoạn thẳng |
Cable trace with segmental line |
487 |
Đường trục cáp dạng parabole |
Parabole cable trace |
488 |
Điểm biểu diễn của nội lực (trên đồ thị) |
Force representative points ( on the curve ) |
489 |
Độ liền (nguyên) khối của kết cấu |
Structural integrity |
490 |
Điểm đặt hợp lực nén bêtông |
Location of the concrete compressiveresultant |
491 |
Đoạn ,đốt kết cấu nhịp ở bên trên trụ |
|
492 |
Đoạn ,đốt hợp long của kết cấu nhịp |
Key block segment |
493 |
Đầu máy hơi nước |
Stream locomotive |
494 |
Đầu máy dieden |
Diesel locomotive |
495 |
Độ hoạt hóa của ximăng |
Activity of cement |
496 |
Điểm đặt của hợp lực |
Location of resultant |
497 |
Đặc trưng cơ học |
Mechanical characteristics |
498 |
Điều tra (thanh tra) |
Inspection |
499 |
Đấu thầu |
Bidding |
Một số nội dụng có thể bạn quan tâm:
Tải phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360: https://nghiemthuxaydung.com/tai-ban-quyen_c
- Hướng dẫn nghiệp vụ ở đây: https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-lap-ho-so_c
- Hướng dẫn dự toán tất cả các loại ở đây: https://nghiemthuxaydung.com/video-huong-dan-21_c
- Hướng dẫn hồ sơ nghiệm thu: https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-lap-ho-so-nghiem-thu-quan-ly-chat-luong-mien-phi_p461
___________________
Tải phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360:
Nếu có khó khăn trong tải về vui lòng liên hệ:
Bài viết liên quan
Hướng dẫn khắc phục lỗi cài đặt Java khi cài phần mềm đấu thầu qua mạng [Nguyễn Hoàng Tuấn]
Trình duyệt IE 11 sẻ không chạy được phần mềm đấu thầu do không tương thích và nó chỉ chạy ổn trên IE8 hoặc 9
Quy định về trách nhiệm thẩm định, phê duyệt dự án điều chỉnh báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư XD
Độc giả Trần Việt Hưng - Tuyên Quang hỏi về Người quyết định đầu tư hay chủ đầu tư thẩm định dự án điều chỉnh?
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN ĐẤU THẦU TRÊN HỆ THỐNG MẠNG ĐẤU THẦU QUỐC GIA
Hướng dẫn đăng thông tin nhà thầu lên hệ thống đấu thầu qua mạng Quốc gia
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 14)
Nối tiếp chuổi bài chia sẽ những từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng phổ biến phục vụ cho anh em kỹ sư trong quá trình đọc bản vẽ và làm hồ sơ quản lý chất lượng, hồ sơ hoàn công, Hôm này Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 14 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 13)
Nối tiếp chuổi bài chia sẽ những từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng phổ biến phục vụ cho anh em kỹ sư trong quá trình đọc bản vẽ và làm hồ sơ quản lý chất lượng, hồ sơ hoàn công, Hôm này Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 12 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Trách nhiệm của nhà thầu thi công xây dựng theo quy định mới nhất
Một công trình xây dựng muốn hoàn hảo, bền vững cần rất nhiều yếu tố khác nhau, từ khâu lên ý tưởng, thiết kế, cho đến thực hiện thi công. Trong đó, nhà thầu xây dựng đóng vai trò vô cùng quan trong quá trình tạo nên sự thành công của một công trình. Bạn đọc có thể tham khảo bài viết này để nắm được trách nhiệm của nhà thầu thi công xây dựng.
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 12)
Nối tiếp chuổi bài chia sẽ những từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng phổ biến phục vụ cho anh em kỹ sư trong quá trình đọc bản vẽ và làm hồ sơ quản lý chất lượng, hồ sơ hoàn công, Hôm này Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 12 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 11)
Nối tiếp chuổi bài chia sẽ những từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng phổ biến phục vụ cho anh em kỹ sư trong quá trình đọc bản vẽ và làm hồ sơ quản lý chất lượng, hồ sơ hoàn công, Hôm này Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 11 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
NĐ số 50/2021/NĐ-CP: Bổ sung quy định về “hợp đồng quy mô nhỏ” và “hợp đồng theo chi phí cộng phí"
Nghị định số 50/2021/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 1/4/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/04/2021, gồm các nội dung quy định chủ yếu về điều chỉnh hợp đồng xây dựng, quản lý hợp đồng EPC và bổ sung 02 loại hợp đồng xây dựng.
Nghị định số 50/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định số 37/2015/NĐ-CP về hợp đồng xây dựng
Ngày 01/4/2021 Chính phủ đã ban hành Nghị định số 50/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng
Áp dụng BIM trong quá trình đầu tư xây dựng
Ngày 2/4/2021, thứ trưởng Bộ Xây dựng đã ký quyết định số 348/QĐ-BXD về việc "Công bố Hướng dẫn chung áp dụng Mô hình thông tin công trình (BIM)" để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng trong quá trình thực hiện. Theo đó, quyết định có hiệu lực từ ngày ký và thay thế cho quyết định số 1057/QĐ-BXD ngày 11/10/2017 về Công bố hướng dẫn tạm thời áp dụng Mô hình thông tin công trình (BIM) trong giai đoạn thí điểm.
Nghị định 15/2021/NĐ-CP Hướng dẫn chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
Ngày 3/3/2021 Chính phủ ban hành Nghị định số 15/2021/NĐ-CP quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. Nghị định này có hiệu lực từ ngày ký (03/03/2021) và thay thế Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Điều 1, Điều 4, từ Phụ lục I đến Phụ lục IX Nghị định số 100/2018/NĐ-CP.