Hướng dẫn thực hiện Quản lý dự án - Phần 1 Kiến thức cơ bản
Phần mềm Quản lý chất lượng 360 gửi bạn Hướng dẫn thực hiện Quản lý dự án - Phần 1- Uông Thắng
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
SĐT: 0969 002 448
Zalo: 0969 002 448
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Mr Tiến
0969 002 448
Nối tiếp chuổi bài chia sẽ những từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng phổ biến phục vụ cho anh em kỹ sư trong quá trình đọc bản vẽ và làm hồ sơ quản lý chất lượng, hồ sơ hoàn công, Hôm này Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 7 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
600 |
Giá thành thi công |
Construction cost |
601 |
Giới hạn đàn hồi quy ước |
Conventional elasticity limit |
602 |
Gang đúc |
Cast iron |
603 |
Giữ cho cố định |
Fixation |
604 |
Giữ cho cố định vào ván khuôn |
Fixation on the form |
605 |
Ghi của đường sắt |
Point , turn out |
606 |
Gối cố định |
Fixed bearing |
607 |
Gối di động |
Movable bearing |
608 |
Gần đúng |
Approximate |
609 |
Giếng chìm chở nổi |
Floating caisson |
610 |
Giếng chìm hơi ép |
Air caisson |
611 |
Giằng gió |
Bracing |
612 |
Giá trị quyết toán |
Definitive evaluation |
613 |
Gỗ ép |
Laminate timber |
614 |
Ghép nối |
Connection |
615 |
Gân , sườn ( của bản ) |
Rib |
616 |
Giấy ráp |
Abrasive paper |
617 |
Giá búa đóng cọc |
Pile driver |
618 |
Giếng chìm áo vữa sét |
Bentonite lubricaated caisson |
619 |
Giếng chìm đắp đào |
Caisson on temporary |
620 |
Giới hạn cắt trượt |
Shear limit |
621 |
Giá thành bảo dưỡng , duy tu |
Maintenance cost |
622 |
Giá thành thay thế |
Replacement cost |
623 |
Gối kiểu cơ khí |
Mechamical bearing |
624 |
Gối con lăn |
Roller bearing |
625 |
Gối trượt tự do |
Slipping bearing |
626 |
Gỗ dán |
Ply wood |
627 |
Gỗ trượt có hướng |
Guided sliding bearing |
628 |
Gối bằng chất dẻo cán |
Laminated elastonmeric bearing |
629 |
Giải pháp kỹ thuật |
Technical solution |
630 |
Gối tetron |
Tetron bearing |
631 |
Giữ cố định đầu cốt thép |
To block the reinforcement end |
632 |
Giá 3 chân để lao cầu ( dạng dàn ) |
Launching girder ( fruss type ) |
633 |
Hàm lượng cốt thép trong BTCT |
Steel percentage in reinforced concrete |
634 |
Hệ số an toàn |
Coefficient of safety |
635 |
Hệ số giảm khả năng chịu lực |
Coefficient of reduction of strength capacity |
636 |
Hệ số ma sát do độ cong |
Friction curvature coefficient |
637 |
Hệ số poat xông |
Poisson's ratio |
638 |
Hệ thống siêu tĩnh |
Hyperstatic systerm |
639 |
Hệ thống tĩnh định |
Static systerm |
640 |
Hệ số tải trọng |
Load factor |
641 |
Hoạt tải tạm thời |
Temporary live load |
642 |
Hướng lên phía trên |
Upward |
643 |
Hóa cứng trong điều kiện bình thường |
Hardening under normal condition |
644 |
Hình vẽ tổng thể |
General view |
645 |
Hê số tính đổi |
Modular ratio |
646 |
Hệ số an toàn từng phần |
Partial safety factor |
647 |
Hư hỏng ( hư hỏng cục bộ ) |
Damage ( local damage ) |
648 |
Hệ số không có thứ nguyên |
Dimensionless coefficient |
649 |
Hệ số ma sát trên đoạn thẳng |
Linear friction coefficient |
650 |
Hệ số mềm của các nhịp |
Span flexibility coefficient |
651 |
Hợp long |
Closure |
652 |
Hệ số ma sát trượt |
Coeffcient of sliding friction |
653 |
Hoàn công |
Completion work |
654 |
Hợp kim |
Alloy |
655 |
Hạ lưu |
Downstream side |
656 |
Hệ số sử dụng |
Coefficient of utilization |
657 |
Hệ số lệch tâm |
Excentricity coefficient |
658 |
Hệ số đồng nhất |
Homogenity coefficient |
659 |
Hệ số phân bố ngang |
Tranversal distribution coefficient |
660 |
Hóa cứng của BT |
Concrete ohardening |
661 |
Hệ thống thoát nước , sự thoát nước |
Drainage systerm |
662 |
Hồ sơ mẫu , tài liệu hướng dẫn |
Standard dossites directions |
663 |
Hồ sơ thi công |
Implementation dossites |
664 |
Hẫng , phần hẫng |
Cantilever |
665 |
Hiệu chỉnh |
To adjust |
666 |
Hình dạng trái xoan , hình voan |
Oval |
667 |
Hàn chấm |
Spot-weld |
668 |
Hàn tại công trường |
Feild-weld |
669 |
Hàm lượng |
Content , dosage |
670 |
Hệ mặt cầu |
Bridge floor |
671 |
Hê số dãn dài do nhiệt |
Coefficient of thermal expansion |
672 |
Hệ số giảm mặt cắt thép |
Coefficient of reduction of steel section |
673 |
Hàng rào chắn bảo vệ đường xe chạy trên cầu |
Vehicular railing , traffic railing |
674 |
Hàng rào chắn bảo vệ đường xe đạp trên cầu |
Bicycle railing |
675 |
Hệ số tổ hợp tải trọng ( đối với ) |
Load combination coefficient ( for ... ) |
676 |
Hệ số poat-xong |
Poisson's ratio |
677 |
Hoạt tải |
Live load |
678 |
Hướng gió |
Wind direction |
679 |
Hoạt tải tác dụng trên vỉa hè |
Sidewalk live load |
680 |
Hệ số xét đến tính liên tục của các nhịp |
Coefficient of continuity of spans |
681 |
Hợp đồng |
Contrac , agreement |
682 |
Hợp đồng cung cấp |
Supply contract |
683 |
Hợp đồng chuyên gia |
Expertise contract |
684 |
Hàm lượng xi măng |
Cement content dose |
685 |
Hàm lượng cốt thép |
Aggregate content dose |
686 |
Kết cấu DUL liên hợp |
Composite prestressed structure |
687 |
Kết cấu DUL liền khối |
Monolithic prestressed structure |
688 |
Kết cấu hiện có |
Esisting structure |
689 |
Kết cấu nhịp |
Span structure |
690 |
Kết cấu siêu tĩnh |
Hyperstatic structure |
691 |
Khả năng chịu lực đã tính toán |
Calculated bearing capacity |
692 |
Khấc |
Notch |
693 |
Khoảng cách |
Spacing , distance |
694 |
Khoảng cách giữa các cốt đai trong sườn dầm |
Spacing of stirrups in the web |
695 |
Khoảng cách giữa các cốt thép DuL |
Spacing of prestressing steel |
696 |
Khoảng cách giữa các dầm |
Girder spacing |
697 |
Khoảng cách từ tim đến các dầm |
Distance from center to center of beams |
698 |
Khối bản mặt cầu đúc sẵn |
Precast deck panel |
699 |
Khối đầu neo |
Anchored end block |
Một số nội dụng có thể bạn quan tâm:
Tải phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360: https://nghiemthuxaydung.com/tai-ban-quyen_c
- Hướng dẫn nghiệp vụ ở đây: https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-lap-ho-so_c
- Hướng dẫn dự toán tất cả các loại ở đây: https://nghiemthuxaydung.com/video-huong-dan-21_c
- Hướng dẫn hồ sơ nghiệm thu: https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-lap-ho-so-nghiem-thu-quan-ly-chat-luong-mien-phi_p461
___________________
Tải phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360:
Nếu có khó khăn trong tải về vui lòng liên hệ:
Bài viết liên quan
Hướng dẫn thực hiện Quản lý dự án - Phần 1 Kiến thức cơ bản
Phần mềm Quản lý chất lượng 360 gửi bạn Hướng dẫn thực hiện Quản lý dự án - Phần 1- Uông Thắng
Giới thiệu với anh em về ứng dụng Excel làm thủ tục Quản Lý Dự Án - (Tiệp)
Hướng dẫn thực hiện quản lý dự án trên 1 file excel khá hay
Hướng dẫn dự toán Hà Tĩnh 2020 theo Quyết định 47/QĐ-SXD ngày 27/04/2020
Triển khai thực hiện Thông tư 10/2019/TT-BXD và thông tư 11/2019/TT-BXD của Bộ Xây dựng. Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công tạm thời trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo Quy định tại Nghị định số 68/2019/NĐ-CP của Chính phủ
[Tổng hợp] Ký hiệu viết tắt của các thuật ngữ tiếng anh trong xây dựng
Đối với sinh viên ngành xây dựng cũng như các kỹ sư, người làm việc trong ngành xây dựng không ít lần gặp phải tình trạng khi xem bản vẽ xây dựng, hoặc đọc thông tin tài liệu về xây dựng gặp phải những từ viết tắt nhưng lại không hiểu.
Tổng hợp từ vựng tiếng anh về bê tông
Bê tông là một chất liệu quen thuộc và không thể thiếu trong xây dựng. Trong bài viết hôm nay, hãy cùng nghiệm thu xây dựng cập nhập những thuật ngữ tiếng anh trong xây dựng về bê tông sau đây nhé, hy vọng sẽ giúp ích được phần nào cho bạn.
Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xây dựng phổ biến
Đã bao giờ bạn đang đọc một tài liệu chuyên ngành và gặp 1 từ tiếng anh , bạn lại không hiểu nghĩa của từ đó ra sao để có thể áp dụng vào công việc của mình cho thuận lợi.
[Tổng hợp] Tên bản vẽ xây dựng bằng tiếng anh
Sẽ có nhiều trường hợp bạn sẽ không biết hoặc không hiểu chính xác nghĩa của từ đó như nào. Bài viết dưới đây Nghiệm thu xây dựng sẽ chia sẻ cũng như giải đáp một vài thuật ngữ, tên bản vẽ xây dựng bằng tiếng anh, hy vọng sẽ giúp ích được phần nào cho bạn.
Hướng dẫn cách đọc bản vẽ xây dựng sau 30 phút
Biết cách đọc bản vẽ thiết kế xây dựng sẽ giúp cho gia chủ nắm rõ được kết cấu xây dựng, cũng như dễ dàng biểu đạt mong muốn ý tưởng thiết kế xây dựng đảm bảo cho công trình xây dựng hoàn hảo nhất.
Hướng dẫn thi công - Nghiệm thu công trình xây dựng
Phải thực hiện tốt công tác nghiệp vụ chuyên môn, biện pháp kỹ thuật thi công, biện pháp an tòan đề ra, bảo đảm chất lượng công trình, tiến độ thi công, an tòan lao động trên công trường.
CHI TIẾT ĐIỀU 36 NGHỊ ĐỊNH 68/2019/NĐ-CP- QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
7 điểm mấu chốt về quản lý dự án và 9 bước về khung quan trọng trong Quản lý dự án
Các mấu chốt và khung quan trọng trong Quản lý dự án xây dựng
Tổng quan về các vấn đề cơ bản của người làm Quản lý dự án cần tìm hiểu
Đầu tư xây dựng là gì? Tại sao lại phải phân loại dự án
Quy định về lập giá dự toán, lấy báo giá và thời gian thực hiện, quy trình chào hàng theo NĐ63/2014
Quy định chi tiết lập giá thầu theo quy định được thực hiện như thế nào? Phần mềm nghiệm thu, hoàn công, QLCL 360 tổng hợp cho các bạn như