Hướng dẫn thực hiện Quản lý dự án - Phần 1 Kiến thức cơ bản
Phần mềm Quản lý chất lượng 360 gửi bạn Hướng dẫn thực hiện Quản lý dự án - Phần 1- Uông Thắng
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
SĐT: 0969 002 448
Zalo: 0969 002 448
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Mr Tiến
0969 002 448
Nối tiếp chuổi bài chia sẽ những từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng phổ biến phục vụ cho anh em kỹ sư trong quá trình đọc bản vẽ và làm hồ sơ quản lý chất lượng, hồ sơ hoàn công, Hôm này Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới Quý bạn đọc phần 4 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
301 |
Cấp của tải trọng |
Class of loading |
302 |
Cầu cho một làn xe |
Bridge for one traffic lane |
303 |
Cầu cho 2 hay nhiều làn xe |
Bridge for two or more traffic lane |
304 |
Cốt thép chủ song song hướng xe chạy |
Main reinforcement parallel to traffic |
305 |
Cốt thép chủ vuông góc hướng xe chạy |
Main reinforcemet perpendicular to traffic |
306 |
Chiều rộng phân bố của tải trọng bánh xe |
Distribution width for wheel loads |
307 |
Cát khô |
Dry sand |
308 |
Cát ẩm |
Moist sand |
309 |
Cát ướt ( đẫm nước ) |
Wet sand ( staturated ) |
310 |
Cọc đơn ( nằm dưới đất ) |
Single pile |
311 |
Cọc ống thép nhồi BT lấp lòng |
Concret-filled pipe pile |
312 |
Cọc thử |
Test pile |
313 |
Cọc đúc BT tại chỗ |
Cast-in-place concrete pile |
314 |
Cọc đúc sẵn , cọc chế sẵn |
Precast pile |
315 |
Cọc ống thép lấp lòng |
Unfilled steel pipe pile |
316 |
Cọc BTCT DUL |
Prestressed concrete pile |
317 |
Cốt thép xoắn ốc |
Spiral reinforcement |
318 |
Co ngót |
Shrinkage |
319 |
Cấp của cốt thép |
Grade of reinforcement |
320 |
Cao su |
Rubber |
321 |
Chất dẻo |
Elastomer , plastic |
322 |
Chất dẻo thiên nhiên |
Natural plastic |
323 |
Chất dẻo nhân tạo |
Synthetic plastic |
324 |
Chất hoá dẻo |
Plastifying agent |
325 |
Chất hoạt hóa |
Activator |
326 |
Chất làm tăng nhanh quá trình |
Accelerant |
327 |
Chất bảo vệ |
Protecting agent |
328 |
Cột tháp ( của hệ treo ) |
Pylone |
329 |
Chương trình thiết kế tự động |
Automatic design sofeware programme |
330 |
Chuyển giao công nghệ |
Technology transfer |
331 |
Cốt thép phân bố |
Distribution reinforcement |
332 |
Cốt thép bên trên ( của mặt cắt ) |
Top reinforcement |
333 |
Cốt thép bên dưới ( của mặt cắt ) |
Bottom reinforcement |
334 |
Cốt thép phụ đặt gần sát bề mặt |
Skin reinforcement |
335 |
Cốt thép tròn trơn |
Plain round bar |
336 |
Cốt thép có độ dính bám cao ( có gờ ) |
Deformed reinforcement |
337 |
Co ngắn đàn hồi |
Elastic shortening |
338 |
CĐ chịu nén của BT ở 28 ngày |
Concrete tonsile strength at 28 day-age |
339 |
CĐ chịu nén ở 28 ngày |
Compressive strength at 28 day-age |
340 |
Cường độ đàn hồi của thép lúc kéo |
Elastic strength of reinforcement in tension |
341 |
Cường độ đàn hồi của thép lúc nén |
Elastic strength of reinforcement in compression |
342 |
Cường độ chịu uốn |
Flexural strength |
343 |
Cường độ chịu kéo |
Ultimate strength |
344 |
Cường độ cực hạn |
Exposed reinforcement |
345 |
Chương trình tính toán tự động |
Automatic calculated design program |
346 |
Cầu khung chân xiên |
Portal bridge |
347 |
Cầu có trụ cao |
Viaduct |
348 |
Chịu tải |
To subject , to load , to withstand |
349 |
Cường độ khối vuông |
Cube strength |
350 |
Cường độ đặc trưng |
Characteristic strength |
351 |
Cốt thép uốn nghêng lên |
Bent-up bar |
352 |
Cốt thép thẳng |
Straight reinforcement |
353 |
Cốt thép có gờ ( cốt thép gai ) |
Deformed bar , deformed reinforcement |
354 |
Chu vi thanh cốt thép |
Perimeter of bar |
355 |
Chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép |
Anchorage length |
356 |
Cốt thép nghiêng |
Inclined bar |
357 |
Cốt thép chịu cắt |
Shear reinforcement |
358 |
Cấp của BT |
Grade of concrete |
359 |
Chiều dài truyền DUL kéo trước |
Trasmussion length of pretensioning |
360 |
Cấu kiện đúc sẵn |
Precast member , prefabricated member |
361 |
Chu kỳ đặt tải |
Loading cycle |
362 |
Chẻ đôi ( do lực nén cục bộ ) |
Fendage |
363 |
Chốt BT |
Concrete hinge |
364 |
Chuyển vị quay tương đối |
Relative rotation replacement |
365 |
Chương trình thử nghiệm |
Test planning |
366 |
Chuyển vị |
Displacement |
367 |
Cáp ngắn được kéo căng từ một đầu |
Short cable tensioned at one end |
368 |
Cáp dài được kéo căng từ hai đầu |
Long cable tensioned at two ends |
369 |
Co ngắn lại |
To shorten , shortening |
370 |
Cấu kiện chịu nén |
Compression member |
371 |
Dỡ ván khuôn |
Demoulding |
372 |
Dây thép buộc |
Ligature tie |
373 |
Dải phân cách |
Separate lane |
374 |
Dung sai |
Tolerance |
375 |
Dầm biên , dầm ngoài cùng |
Edge beam , exterior girder |
376 |
Dầm tán đinh |
Riveted girder |
377 |
Dữ liệu ( số kiệu ban đầu ) |
Data |
378 |
Dữ liệu về lũ lụt đã xảy ra |
Past flood data |
379 |
Dòng nước chảy |
Stream flow , Stream current |
380 |
Dầm phía trong |
Interior girder |
381 |
Dầm ngang đỡ mặt cầu |
Floor beam , cross beam |
382 |
Dầm dọc phụ |
Supplementary stringer |
383 |
Dầm đỡ bản |
Supporting beam |
384 |
Diện tích cốt thép |
Area of reinforcement |
385 |
Dán bản thép |
Gluing of steel plate |
386 |
Dịch vụ sau khi bán hàng |
After sale service |
387 |
Dầm tạm để lao cầu , giá lao cầu |
Temporary girder for bridge launching |
388 |
Dự ứng kực ngoài |
External prestressing |
389 |
Dữ liệu để tính toán |
Calculation data |
390 |
Dụng cụ đo , máy đo |
Testing device |
391 |
Dầm chịu uốn |
Flexural beam |
392 |
Dự đoán |
Forecast |
393 |
Dự toán |
Cost estimate |
394 |
Tổng dự toán |
General cost estimate |
395 |
Đá vỉa ( Chắn vỉa hè trên cầu ) |
Curb |
396 |
Đầu neo hình trụ có lỗ khoan |
Perforated cylindrical anchor end |
397 |
Đầu nhịp |
Span end |
398 |
Đầu nối để nối các cốt thép DUL |
Coupler |
399 |
Đặc trưng các vật liệu |
Material characteristics |
Một số nội dụng có thể bạn quan tâm:
Tải phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360: https://nghiemthuxaydung.com/tai-ban-quyen_c
- Hướng dẫn nghiệp vụ ở đây: https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-lap-ho-so_c
- Hướng dẫn dự toán tất cả các loại ở đây: https://nghiemthuxaydung.com/video-huong-dan-21_c
- Hướng dẫn hồ sơ nghiệm thu: https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-lap-ho-so-nghiem-thu-quan-ly-chat-luong-mien-phi_p461
___________________
Tải phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360:
Nếu có khó khăn trong tải về vui lòng liên hệ:
Bài viết liên quan
Hướng dẫn thực hiện Quản lý dự án - Phần 1 Kiến thức cơ bản
Phần mềm Quản lý chất lượng 360 gửi bạn Hướng dẫn thực hiện Quản lý dự án - Phần 1- Uông Thắng
Giới thiệu với anh em về ứng dụng Excel làm thủ tục Quản Lý Dự Án - (Tiệp)
Hướng dẫn thực hiện quản lý dự án trên 1 file excel khá hay
Hướng dẫn dự toán Hà Tĩnh 2020 theo Quyết định 47/QĐ-SXD ngày 27/04/2020
Triển khai thực hiện Thông tư 10/2019/TT-BXD và thông tư 11/2019/TT-BXD của Bộ Xây dựng. Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công tạm thời trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo Quy định tại Nghị định số 68/2019/NĐ-CP của Chính phủ
[Tổng hợp] Ký hiệu viết tắt của các thuật ngữ tiếng anh trong xây dựng
Đối với sinh viên ngành xây dựng cũng như các kỹ sư, người làm việc trong ngành xây dựng không ít lần gặp phải tình trạng khi xem bản vẽ xây dựng, hoặc đọc thông tin tài liệu về xây dựng gặp phải những từ viết tắt nhưng lại không hiểu.
Tổng hợp từ vựng tiếng anh về bê tông
Bê tông là một chất liệu quen thuộc và không thể thiếu trong xây dựng. Trong bài viết hôm nay, hãy cùng nghiệm thu xây dựng cập nhập những thuật ngữ tiếng anh trong xây dựng về bê tông sau đây nhé, hy vọng sẽ giúp ích được phần nào cho bạn.
Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xây dựng phổ biến
Đã bao giờ bạn đang đọc một tài liệu chuyên ngành và gặp 1 từ tiếng anh , bạn lại không hiểu nghĩa của từ đó ra sao để có thể áp dụng vào công việc của mình cho thuận lợi.
[Tổng hợp] Tên bản vẽ xây dựng bằng tiếng anh
Sẽ có nhiều trường hợp bạn sẽ không biết hoặc không hiểu chính xác nghĩa của từ đó như nào. Bài viết dưới đây Nghiệm thu xây dựng sẽ chia sẻ cũng như giải đáp một vài thuật ngữ, tên bản vẽ xây dựng bằng tiếng anh, hy vọng sẽ giúp ích được phần nào cho bạn.
Hướng dẫn cách đọc bản vẽ xây dựng sau 30 phút
Biết cách đọc bản vẽ thiết kế xây dựng sẽ giúp cho gia chủ nắm rõ được kết cấu xây dựng, cũng như dễ dàng biểu đạt mong muốn ý tưởng thiết kế xây dựng đảm bảo cho công trình xây dựng hoàn hảo nhất.
Hướng dẫn thi công - Nghiệm thu công trình xây dựng
Phải thực hiện tốt công tác nghiệp vụ chuyên môn, biện pháp kỹ thuật thi công, biện pháp an tòan đề ra, bảo đảm chất lượng công trình, tiến độ thi công, an tòan lao động trên công trường.
CHI TIẾT ĐIỀU 36 NGHỊ ĐỊNH 68/2019/NĐ-CP- QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
7 điểm mấu chốt về quản lý dự án và 9 bước về khung quan trọng trong Quản lý dự án
Các mấu chốt và khung quan trọng trong Quản lý dự án xây dựng
Tổng quan về các vấn đề cơ bản của người làm Quản lý dự án cần tìm hiểu
Đầu tư xây dựng là gì? Tại sao lại phải phân loại dự án
Quy định về lập giá dự toán, lấy báo giá và thời gian thực hiện, quy trình chào hàng theo NĐ63/2014
Quy định chi tiết lập giá thầu theo quy định được thực hiện như thế nào? Phần mềm nghiệm thu, hoàn công, QLCL 360 tổng hợp cho các bạn như