Quy định về quản lý nhà ở riêng lẻ mới nhất hiện nay
Phần mềm nghiệm thu xây dựng 360 gửi tới Qúy bạn đọc bài viết Hướng dẫn quản lý xây dựng nhà ở riêng lẻ. Để tìm hiểu thêm bạn đọc có thể tham khảo Nghị định 06/2021/NĐ-CP.
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
SĐT: 0969 002 448
Zalo: 0969 002 448
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Mr Tiến
0969 002 448
Nối tiếp chuổi bài chia sẽ những từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng phổ biến phục vụ cho anh em kỹ sư trong quá trình đọc bản vẽ và làm hồ sơ quản lý chất lượng, hồ sơ hoàn công, Hôm này Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới Quý bạn đọc phần 4 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
301 |
Cấp của tải trọng |
Class of loading |
302 |
Cầu cho một làn xe |
Bridge for one traffic lane |
303 |
Cầu cho 2 hay nhiều làn xe |
Bridge for two or more traffic lane |
304 |
Cốt thép chủ song song hướng xe chạy |
Main reinforcement parallel to traffic |
305 |
Cốt thép chủ vuông góc hướng xe chạy |
Main reinforcemet perpendicular to traffic |
306 |
Chiều rộng phân bố của tải trọng bánh xe |
Distribution width for wheel loads |
307 |
Cát khô |
Dry sand |
308 |
Cát ẩm |
Moist sand |
309 |
Cát ướt ( đẫm nước ) |
Wet sand ( staturated ) |
310 |
Cọc đơn ( nằm dưới đất ) |
Single pile |
311 |
Cọc ống thép nhồi BT lấp lòng |
Concret-filled pipe pile |
312 |
Cọc thử |
Test pile |
313 |
Cọc đúc BT tại chỗ |
Cast-in-place concrete pile |
314 |
Cọc đúc sẵn , cọc chế sẵn |
Precast pile |
315 |
Cọc ống thép lấp lòng |
Unfilled steel pipe pile |
316 |
Cọc BTCT DUL |
Prestressed concrete pile |
317 |
Cốt thép xoắn ốc |
Spiral reinforcement |
318 |
Co ngót |
Shrinkage |
319 |
Cấp của cốt thép |
Grade of reinforcement |
320 |
Cao su |
Rubber |
321 |
Chất dẻo |
Elastomer , plastic |
322 |
Chất dẻo thiên nhiên |
Natural plastic |
323 |
Chất dẻo nhân tạo |
Synthetic plastic |
324 |
Chất hoá dẻo |
Plastifying agent |
325 |
Chất hoạt hóa |
Activator |
326 |
Chất làm tăng nhanh quá trình |
Accelerant |
327 |
Chất bảo vệ |
Protecting agent |
328 |
Cột tháp ( của hệ treo ) |
Pylone |
329 |
Chương trình thiết kế tự động |
Automatic design sofeware programme |
330 |
Chuyển giao công nghệ |
Technology transfer |
331 |
Cốt thép phân bố |
Distribution reinforcement |
332 |
Cốt thép bên trên ( của mặt cắt ) |
Top reinforcement |
333 |
Cốt thép bên dưới ( của mặt cắt ) |
Bottom reinforcement |
334 |
Cốt thép phụ đặt gần sát bề mặt |
Skin reinforcement |
335 |
Cốt thép tròn trơn |
Plain round bar |
336 |
Cốt thép có độ dính bám cao ( có gờ ) |
Deformed reinforcement |
337 |
Co ngắn đàn hồi |
Elastic shortening |
338 |
CĐ chịu nén của BT ở 28 ngày |
Concrete tonsile strength at 28 day-age |
339 |
CĐ chịu nén ở 28 ngày |
Compressive strength at 28 day-age |
340 |
Cường độ đàn hồi của thép lúc kéo |
Elastic strength of reinforcement in tension |
341 |
Cường độ đàn hồi của thép lúc nén |
Elastic strength of reinforcement in compression |
342 |
Cường độ chịu uốn |
Flexural strength |
343 |
Cường độ chịu kéo |
Ultimate strength |
344 |
Cường độ cực hạn |
Exposed reinforcement |
345 |
Chương trình tính toán tự động |
Automatic calculated design program |
346 |
Cầu khung chân xiên |
Portal bridge |
347 |
Cầu có trụ cao |
Viaduct |
348 |
Chịu tải |
To subject , to load , to withstand |
349 |
Cường độ khối vuông |
Cube strength |
350 |
Cường độ đặc trưng |
Characteristic strength |
351 |
Cốt thép uốn nghêng lên |
Bent-up bar |
352 |
Cốt thép thẳng |
Straight reinforcement |
353 |
Cốt thép có gờ ( cốt thép gai ) |
Deformed bar , deformed reinforcement |
354 |
Chu vi thanh cốt thép |
Perimeter of bar |
355 |
Chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép |
Anchorage length |
356 |
Cốt thép nghiêng |
Inclined bar |
357 |
Cốt thép chịu cắt |
Shear reinforcement |
358 |
Cấp của BT |
Grade of concrete |
359 |
Chiều dài truyền DUL kéo trước |
Trasmussion length of pretensioning |
360 |
Cấu kiện đúc sẵn |
Precast member , prefabricated member |
361 |
Chu kỳ đặt tải |
Loading cycle |
362 |
Chẻ đôi ( do lực nén cục bộ ) |
Fendage |
363 |
Chốt BT |
Concrete hinge |
364 |
Chuyển vị quay tương đối |
Relative rotation replacement |
365 |
Chương trình thử nghiệm |
Test planning |
366 |
Chuyển vị |
Displacement |
367 |
Cáp ngắn được kéo căng từ một đầu |
Short cable tensioned at one end |
368 |
Cáp dài được kéo căng từ hai đầu |
Long cable tensioned at two ends |
369 |
Co ngắn lại |
To shorten , shortening |
370 |
Cấu kiện chịu nén |
Compression member |
371 |
Dỡ ván khuôn |
Demoulding |
372 |
Dây thép buộc |
Ligature tie |
373 |
Dải phân cách |
Separate lane |
374 |
Dung sai |
Tolerance |
375 |
Dầm biên , dầm ngoài cùng |
Edge beam , exterior girder |
376 |
Dầm tán đinh |
Riveted girder |
377 |
Dữ liệu ( số kiệu ban đầu ) |
Data |
378 |
Dữ liệu về lũ lụt đã xảy ra |
Past flood data |
379 |
Dòng nước chảy |
Stream flow , Stream current |
380 |
Dầm phía trong |
Interior girder |
381 |
Dầm ngang đỡ mặt cầu |
Floor beam , cross beam |
382 |
Dầm dọc phụ |
Supplementary stringer |
383 |
Dầm đỡ bản |
Supporting beam |
384 |
Diện tích cốt thép |
Area of reinforcement |
385 |
Dán bản thép |
Gluing of steel plate |
386 |
Dịch vụ sau khi bán hàng |
After sale service |
387 |
Dầm tạm để lao cầu , giá lao cầu |
Temporary girder for bridge launching |
388 |
Dự ứng kực ngoài |
External prestressing |
389 |
Dữ liệu để tính toán |
Calculation data |
390 |
Dụng cụ đo , máy đo |
Testing device |
391 |
Dầm chịu uốn |
Flexural beam |
392 |
Dự đoán |
Forecast |
393 |
Dự toán |
Cost estimate |
394 |
Tổng dự toán |
General cost estimate |
395 |
Đá vỉa ( Chắn vỉa hè trên cầu ) |
Curb |
396 |
Đầu neo hình trụ có lỗ khoan |
Perforated cylindrical anchor end |
397 |
Đầu nhịp |
Span end |
398 |
Đầu nối để nối các cốt thép DUL |
Coupler |
399 |
Đặc trưng các vật liệu |
Material characteristics |
Một số nội dụng có thể bạn quan tâm:
Tải phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360: https://nghiemthuxaydung.com/tai-ban-quyen_c
- Hướng dẫn nghiệp vụ ở đây: https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-lap-ho-so_c
- Hướng dẫn dự toán tất cả các loại ở đây: https://nghiemthuxaydung.com/video-huong-dan-21_c
- Hướng dẫn hồ sơ nghiệm thu: https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-lap-ho-so-nghiem-thu-quan-ly-chat-luong-mien-phi_p461
___________________
Tải phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360:
Nếu có khó khăn trong tải về vui lòng liên hệ:
Bài viết liên quan
Quy định về quản lý nhà ở riêng lẻ mới nhất hiện nay
Phần mềm nghiệm thu xây dựng 360 gửi tới Qúy bạn đọc bài viết Hướng dẫn quản lý xây dựng nhà ở riêng lẻ. Để tìm hiểu thêm bạn đọc có thể tham khảo Nghị định 06/2021/NĐ-CP.
Nội dung mới đáng chú ý của Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 (Phương - VKT)
Video Phân tích 10 nội dung mới đáng chú ý của Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 Quy định chi tiết một số nội dung về QLDA đầu tư xây dựng
Quy định mới về đấu thầu qua mạng bắt đầu có hiệu lực mới nhất
Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT ngày 16/12/2019 quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu, lộ trình áp dụng lựa chọn nhà thầu qua mạng và quản lý, sử dụng giá trị bảo đảm dự thầu
Báo cáo kết quả thẩm định báo cáo Kinh tế kỹ thuật theo Nghị định 15 về Quản Lý Dự Án (Phương - VKT)
Chi tiết về Báo cáo Nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (không có mẫu cho Báo cáo kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật của cơ quan chuyên môn trực thuộc Người quyết định đầu tư).
So sánh Nghị Định 15/2021 và Nghị Định 59/2015 về Quản lý dự án (Nguyễn Hồng Hà) P3
So sánh Nghị định 15/2021 với 59/2015 và Nghị định 100/2018 - Phần 3
Điều 41 (Nghị định 59/2015). Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng
Điều 57. Điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
Điều 77 (Nghị định 59/2015). Xử lý chuyển tiếp
Điều 3 (Nghị định 42/2017). Quy định chuyển tiếp
Điều 3 (Nghị định 42/2017). Quy định chuyển tiếp
Điều 4 (Nghị định 100/2018). Xử lý chuyển tiếp
So sánh Nghị Định 15/2021 và Nghị Định 59/2015 về Quản lý dự án (Nguyễn Hồng Hà) P2
So sánh Nghị định 15/2021 với 59/2015 và Nghị định 100/2018 - Phần 2
Điều 12 (Nghị định 59/2015). Phê duyệt dự án, quyết định đầu tư xây dựng
Điều 14 (Nghị định 59/2015). Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở
Điều 12 (Nghị định 46/2015). Nhiệm vụ khảo sát xây dựng
Điều 21 (Nghị định 46/2015). Quy cách hồ sơ thiết kế xây dựng công trình
Điều 28 (Nghị định 59/2015). Nội dung phê duyệt thiết kế xây dựng
So sánh Nghị Định 15/2021 và Nghị Định 59/2015 về Quản lý dự án (Nguyễn Hồng Hà) P1
So sánh Nghị định 15/2021 với 59/2015 và Nghị định 100/2018 - Phần 1
Điều 6. Trình tự đầu tư xây dựng
2. Dự án đầu tư xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm (Điều 5 Nghị định 59/2015)
3. (Khoản 3 Điều 1 Nghị định 42/2017). Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách
Nghị định 15/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
Hướng dẫn chi tiết cho nguồi làm quản lý dự án cả về nội dung và cách thức thực hiện đến biểu mẫu
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 10)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 10 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 9)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 9 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 8)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 8 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 7)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 7 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 6)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 6 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 5)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 5 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng