Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xây dựng phổ biến
Đã bao giờ bạn đang đọc một tài liệu chuyên ngành và gặp 1 từ tiếng anh , bạn lại không hiểu nghĩa của từ đó ra sao để có thể áp dụng vào công việc của mình cho thuận lợi. Bài viết sau đây phần mềm nghiệm thu xây dựng sẽ giải đáp một vài thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xây dựng cơ bản và thông dụng nhất, hy vọng sẽ giúp ích được phần nào cho bạn.
Thuật ngữ chuyên ngành xây dựng - phần giải nghĩa cụm từ
- Spec - Specification: Spec là viết tắt của Specification, nghĩa là chỉ dẫn kỹ thuật (Technical Specification). Spec quy định rõ tất cả các loại vật liệu trong dự án kèm với các tiêu chuẩn nghiệm thu đi kèm và mọi công tác thi công nghiệm thu công việc phải theo.
- BOQ – Bill of Quantities: BOQ là Bảng khối lượng công việc phục vụ công tác đấu thầu và ký hợp đồng
- Shop drawing: Bản vẽ shop drawing là bản vẽ chi tiết dùng để thi công trên công trường.
- As- Built drawing: Bản vẽ hoàn công, là bản vẽ thực hiện sau khi kết thúc dự án
- Factory: Dự án nhà máy, nhà xưởng. Trong các dự án thi công xây dựng nhà công nghiệp có một số hạng mục:
• Workshop: Nhà xưởng sản xuất
• Office: Văn phòng làm việc
• Canteen: Nhà ăn
• Utility: Hạng mục phụ trợ
• Fire fighting: Hệ thống PCCC
• Water tank: Bể nước
• Plumping system: Hệ thống bơm
• Landscape: Cảnh quan
- Owner hay Client: Chủ đầu tư, là đơn vị hay cá nhân chi tiền để thực hiện dự án
- Achitect: Đơn vị tư vấn thiết kế phần kiến trúc
- Structural Engineer: Đơn vị tư vấn thiết kế phần kết cấu
- Constractor: Nhà thầu xây dựng, ngoài ra còn có Main Contractor và Sub Constractor là thầu chính và thầu phụ
- Survey: Là công tác trắc đạc, tim cos. Đây là công tác đầu tiên và quan trọng nhất của quá trình thi công xây dựng.
- Civil work: Là công tác về xây dựng cơ bản như công tác móng, đào đất, cốp pha, cốt thép đổ bê tông…
- Site engineer: Kỹ sư hiện trường, là các kỹ sư làm việc tại công trường. Kỹ sư hiện trường có nhiệm vụ tổ chức, khớp nối, nghiệm thu với các tổ đội, các nhà thầu liên quan, với tư vấn giám sát và chủ đầu tư trên công trường
- Steel structure: Công tác về kết cấu thép như sản xuất kết cấu thép, lắp đặt bu lông neo, lắp dựng kết cấu…
Thuật ngữ chuyên ngành xây dựng - Phần chi tiết các công tác, kết cấu bằng tiếng anh
1. Aggregate: Cốt liệu
2. Balcony: Ban công
3. Bill of Quantity (BoQ): Bảng khối lượng / Biểu khối lượng
4. Lean concrete: Bê tông lót
5. Ready mixed concrete: tông trộn sẵn
6. Method statement: biện pháp thi công
7. Curb: bó vỉa
8. Screeding mortar: cán vữa
9. Staircase: cầu thang
10. Supporting post: Cây chống
11. Pedestal: Cổ cột
12. Pile: Cọc
13. Driven pile: Cọc ép
14. Bored pile: Cọc nhồi
15. Timber pile: Cọc xà cừ
16. Water-proofing work: công tác chống thấm
17. Formwork: công tác cốp pha
18. Rebar work: công tác cốt thép
19. Roofing work: công tác lợp mái
20. Tiling work: công tác ốp/lát gạch
21. Painting work: Công tác sơn
22. Plastering work: Công tác tô
23. Ceiling work: Công tác trần
24. Brick work: Công tác xây
25. Finishing work: Công tác xây dựng phần hoàn thiện
26. Civil work: Công tác xây dựng phần thô
27. Project: Công trình / Dự án
28. Formwork: Cốp pha
29. Column: Cột
30. Rebar: Cốt thép
31. Tie beam: Đà kiềng
32. Pile cap: đài cọc
33. Beam: Dầm
34. Flashing: Diềm mái
35. Description: Diễn giải
36. Over-burn brick: Gạch cháy
37. Interlocking brick: Gạch con sâu
38. Skirt tile: Gạch len tường
39. Hollow brick: Gạch ống/ gạch tuynel
40. Tile: Gạch ốp/lát
41. Solid brick: Gạch thẻ
42. Scaffolding: Giàn giáo
43. Brace beam: Giằng
44. Septic tank consist of 03 compartments (containing, clarifying and filtering): Hầm phân tự hoại/ bể tự hoại 3 ngăn (chứa, lắng, lọc)
45. Liquid cement: Hồ dầu
46. Finishing: Hoàn thiện
47. Riser: Hộp gen
48. Rafter: Kèo mái
49. Structure: Kết cấu
50. Reinforce concrete structure: Kết cấu khung sườn BTCT
51. Ceiling frame: Khung xương trần
52. Handrail: Lan can
53. Lintel: Lanh tô
54. Concrete grade: Mác bê tông
55. Vibratory plate compactor: Máy đầm bàn
56. Vibrator cylinder: Máy đầm dùi
57. Foundation/footing: móng
58. Continuous footing: Móng băng
59. Isolated footing: Móng đơn
60. Lock: Ổ khóa
61. Canopy: Ô văng/mái đón
62. Tiling: Ốp gạch/lát gạch
63. Slab: Sàn
64. Terrace: Sân thượng
65. Fabricate and install (steel structure): Sản xuất và lắp dựng (kết cấu thép)
66. Stirrup: Sắt đai/ thép đai
67. Rectangle hollow steel (RHS): Sắt hộp
68. Top layer: Sắt mũ/ thép lớp trên
69. Gutter: Sê nô/máng xối
70. Primer: Sơn lớp lót
71. Coating: Sơn lớp phủ hoàn thiện
72. Gypsum board: Tấm trần thạch cao
73. Moisture-proof gypsum board: Tấm trần thạch cao chống ẩm
74. Concrete mix proportion: Thành phần cấp phối bê tông
75. Main rebar: Thép chủ/ sắt chủ
76. Built-up steel: Thép định hình
77. Bottom layer: Thép lớp dưới
78. Plaster: Tô/trát
79. Electric winch: Tời điện
80. Steel sheet: Tôn
81. Color coated steel sheet: Tôn mạ màu
82. Concealed ceiling: Trần chìm
83. Exposed grid ceiling: Trần nổi
84. Gypsum board ceiling: Trần thạch cao
85. Axis: Trục
86. Diaphragm wall: Tường vây
87. Mortar: Vữa/ hồ
88. Debris: Xà bần/ surplus
89. Supporting purlin: Xà gồ đỡ
90. Purlin: Xà gồ mái
91. After anchoring: Sau đóng neo
92. Anchor sliding: Độ tụt neo
93. Atmospheric corrosion resistant steel : Thép chống rỉ
94. Bored pile ~ Cast-in-place bored pile : Cọc khoan nhồi
95. Coupling : Nối thép dự ứng lực
96. Connection strand by strand : Nối các tao cáp dự ứng lực
97. Partial prestressing : Dự ứng lực từng phần
98. Stiffened angles : Thép góc có sườn tăng cường
99. Detailed Design Drawings : Bản vẽ TK chi tiết
100. Shop Drawings : Bản vẽ Thi công chi tiết
101. As –built Drawings : Bản vẽ hoàn công
102. Drawing For Approval : Bản vẽ xin phép
103. Drawing For Construction : Bản vẽ dùng thi công
104. Construction Permit : Giấy phép Xây dựng
105. Master Plan (General Plan): Tổng Mặt bằng
106. Perspective Drawing : Bản vẽ phối cảnh
107. Ground Floor : sàn tầng trệt (Anh)
108 First Floor: (viết tắt 1F.) : sàn lầu (Anh); sàn trệt (Mỹ)
109 Mezzanine Floor : sàn lửng
110 2.5F Plan : mặt bằng sàn 2.5 (sàn lửng giữa tầng 2 & 3)
111 Flat roof : mái bằng
112 Slope Roof : mái dốc
113 Front view Elevation : mặt đứng chính
114 Side Elevation : mặt đứng hông
115 Gable wall : tường đầu hồi
116 Metal sheet Roof : Mái tôn
117 Thermal insulation layer : lớp cách nhiệt
118 After anchoring : Sau khi neo xong cốt thép dự ứng lực
119 Alloy(ed) steel : Thép hợp kim
120 Anchor sliding : Độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép
121 Area of reinforcement : Diện tích cốt thép
122 Atmospheric corrosion resistant steel : Thép chống rỉ do khí quyển
123 Bar (reinforcing bar): Thanh cốt thép
124 Beam reinforced in tension and compression :Dầm có cả cốt thép chịu kéo và chịu nén
125 Beam reinforced in tension only : Dầm chỉ có cốt thép chịu kéo
126 Before anchoring : Trước khi neo cốt thép dự ứng lực
127 Bent-up bar : Cốt thép uốn nghiêng lên
128 Bonded tendon : Cốt thép dự ứng lực có dính bám với bê tông
129 Bored pile : Cọc khoan nhồi
130 Bottom lateral: Thanh giằng chéo ở mọc hạ của dàn
131 Bottom reinforcement : Cốt thép bên dưới (của mặt cắt)
132 Braced member : Thanh giằng ngang
133 Bracing : Giằng gió
144 Carbon steel : Thép các bon (thép than)
145 Cast steel : Thép đúc
146 Cast-in-place bored pile : Cọc khoan nhồi đúc tại chỗ
147 Caupling : Nối cốt thép dự ứng lực
148 Center spiral : Lõi hình xoắn ốc trong bó sợi thép
149 Chillid steel : Thép đã tôi
150 Closure joint : Mối nối hợp long (đoạn hợp long)
151 Coating: Vật liệu phủ để bảo vệ cốt thép DưL khỏi rỉ hoặc giảm ma sát khi căng
152 Composite steel and concrete structure : Kết cấu liên hợp thép – bê tông cốt thép
153 Accessory – Phụ kiện nhà
154. Clay: đất sét
155. Concrete: bê tông
Các bài viết liên quan tiếng anh trong xây dựng
Ký hiệu viết tắt của các thuật ngữ tiếng anh trong xây dựng
Tổng hợp từ vựng tiếng anh về bê tông
Tổng hợp các tài liệu hướng dẫn nghiệm thu