Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Đối với sinh viên ngành xây dựng cũng như các kỹ sư, người làm việc trong ngành xây dựng không ít lần gặp phải tình trạng khi xem bản vẽ xây dựng, hoặc đọc thông tin tài liệu về xây dựng gặp phải những từ viết tắt nhưng lại không hiểu. Bài viết dưới đây Nghiệm thu xây dựng xin chia sẻ 23 ký hiệu viết tắt cùng các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn trong công việc nhé.
1. A: Ampere
2. A/C: Air Conditioning
3. A/H: After Hours
4. AB: As Built (Hoàn công)
5. AEC: Architecture, Engineering, and Construction
6. AFL: Above Floor Level (Phía trên cao trình sàn)
7. AFL: Above Finished Level (Phía trên cao độ hoàn thiện)
8. AGL: Above Ground Level (Phía trên Cao độ sàn nền)
9. AHU: Air Handling Unit (Thiết bị xử lý khí trung tâm)
10. APPROX: Approximately (xấp xỉ, gần đúng)
11. AS: Australian Standard
12. ASCII: American Standard Code for Information Interchange
13. ATF: Along Top Flange (dọc theo mặt trên cánh dầm)
14. B: Basin or Bottom
15. BLDG: Building
16. BNS: Business Network Services
17. BOP: Bottom of Pipe (đáy ống)
18. BOQ: Bill of Quantities (Bảng Dự toán Khối lượng)
19. BOT: Bottom
20. BQ: Bendable Quality
21. BSP: British Standard Pipe (ống theo tiêu chuẩn Anh)
22. BT: Bath Tub (bồn tắm)
23. BT: Boundary Trap
Bài viết liên quan