Chi tiết từng loại định mức xây dựng cơ bản của NĐ68/2019 gồm những nội dung nào?
Danh mục định mức cơ sở
a. Danh mục định mức được xác định trên cơ sở phân loại danh mục dựa trên đối tượng, sản phẩm xây dựng. Định mức cơ sở được cấu trúc thành 5 cấp như sau:
Cấp 1: Phân loại công trình, gồm 06 loại sau
- Loại 1: gồm định mức cho các đối tượng sản phẩm xây dựng là công tác xây dựng chung trong quá trình xây dựng các loại hình công trình
- Loại còn lại (05): gồm định mức cho các đối tượng sản phẩm xây dựng là công tác xây dựng có đặc điểm, yêu cầu kỹ thuật riêng cho từngloai công trình theoquy định về phân loại, phân cấp công trình của pháp luật xây dựng gồm:
+ Công trình dân dụng (dạng nhà);
+ Công trình giao thông;
+ Công trình hạ tầng kỹ thuật;
+ Công trình công nghiệp;
+ Công trình nông nghiệp, nông thôn.
Cấp 2: Phân loại nhóm công trình
Phân cấp 5 loại công trình thành các nhóm công trình trong từng loại công trình. Ví dụ trong loại “Công trình dân dụng (dạng nhà)” bao gồm các nhóm: công trình dân dụng kết cấu bê tông cốt thép; công trình đường bộ; đường sắt; công trình hầm ngầm giao thông; công trình đập thủy lợi, thủy điện trọng lực đất, trọng lực bê tông; nhà máy nhiệt điện; công trình tuyến ống/cống; công trình cảng, bến đường thủy…
Cấp 3: Phân loại hạng mục, bộ phận, kết cấu công trình
Trong mỗi nhóm công trình, tiếp tục phân cấp theo hạng mục, bộ phận kết cấu công trình. Ví dụ trong nhóm “công trình dân dụng kết cấu bê tông cốt thép” bao gồm các hạng mục, bộ phận kết cấu công trình: Móng, cột, vách, dầm, sàn; mố, trụ cầu, dầm cầu;…
Cấp 4: Phân loại công tác xây dựng
Trong mỗi hạng mục, bộ phận kết cấu công trình, tiếp tục phân loại công tác xây dựng. Ví dụ trong hạng mục “Móng” bao gồm các công tác: bê tông; cốt thép, ván khuôn;…
Cấp 5: Phân theo công nghệ, biện pháp thi công áp dụng
Trong mỗi công tác xây dựng, tiếp tục phân loại công nghệ, biện pháp thi công áp dụng. Ví dụ trong công tác xây dựng “bê tông” bao gồm: bê tông đổ bằng bơm tự hành; đổ bằng cẩu; ván khuôn thép; ván khuôn gỗ phủ phim…
b. Danh mục định mức cơ sở chi tiết tham khảo theo bảng danh mục kèm theo phục lục này.
PHẦN 1: CÔNG TÁC CHUNG
Chương 1: Khảo sát
- Công tác đào đất, đá bằng thủ công để lấy mẫu thí nghiệm
- Công tác thăm dò địa vật lý
- Công tác khoan
- Công tác đặt ống quan trắc mực nước ngầm trong hố khoan
- Công tác thí nghiệm tại hiện trường
- Công tác đo vẽ lập lưới khống chế mặt bằng
- Một số công tác khác….
Chương 2: Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu
- Thí nghiệm vật liệu xây dựng
- Thí nghiệm cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng
- Công tác thí nghiệm trong phòng phục vụ khảo sát xây dựng
- Một số công tác khác….
Chương 3: Định mức sử dụng vật liệu
- Định mức sử dụng vật liệu
- Công tác bê tông
- Công tác xây, trát và hoàn thiện
- Công tác làm giàn giáo
- Công tác sản xuất kết cấu gỗ
- Công tác gia công kim loại và sản xuất kết cấu kim loại
- Công tác bảo ôn.
- Một số công tác khác
- Định mức hao hụt vật liệu
- Hao hụt vật liệu trong thi công
- Hao hụt vữa bê tông
- Hao hụt vật liệu trong khâu trung chuyển
- Hao hụt vật liệu trong khâu gia công
- Hao hụt vật liệu trong khâu vận chuyển và bảo quản tại kho
Chương 4: Công trình phụ tạm
- Công tác công trình phụ tạm
- Công tác thi công cọc, cừ
- Công tác lắp đặt, tháo dỡ vật liệu phụ tạm
- Công tác dàn giáo
- Công tác cốp pha
- Công tác thoát nước ở tường chắn
- Công tác giếng điểm wellpoint
- Công tác túi vải địa kỹ thuật
- Công trình cầu tạm, cầu gỗ
- Công tác phao chắn ngăn ô nhiễm
- Công tác lắp đặt tháo dỡ rào ngăn
- Hàng rào phòng hộ đất khoan (đất lở)
- Công tác xử lý chống bụi
- Công tác mái dốc (công tác chát vữa dùng cho công trình tạm)
- Một số công tác khác
PHẦN 2: CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
Chương 1: Chuẩn bị mặt bằng
-
- Phát rừng tạo mặt bằng
- Chặt cây, đào gốc cây, bụi cây
- Công tác phá dỡ công trình
- Vận chuyển phế thải
- Tháo dỡ các loại kết cấu công trình
- Một số công tác khác….
Chương 2: Nền, Móng
- Công tác đất
- Đào đắp đất, đá, cát công trình
- Vận chuyển đất
- Công tác đào đá mặt bằng, hố móng, kênh mương, nền đường bằng khoan nổ
- Khoan phá đá nổ mìn buồng trên giếng điều áp từ trên xuống đường kính 20m
- Phá đá đường viền
- Đào phá đá bằng búa căn
- Xúc đá sau nổ mìn đổ lên phương tiện vận chuyển
- Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ
- Đắp đá công trình
- Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây
- Một số công tác khác….
- Xử lý nền đất yếu
- Lớp đệm cát
- Công tác thi công bấc thấp
- Công tác thi công giếng cát
- Công tác thi công cọc xi măng đất
- Một số công tác khác….
- Công tác cọc
- Công tác đóng cọc
- Nhổ cọc
- ép trước, ép sau cọc, nhổ cọc cừ
- Công tác nối cọc
- Công tác khoan cọc nhồi
- Công tác móng sâu
- Móng cọc ván ống thép
- Công tác cắt cọc bê tông đúc sẵn
- Một số công tác khác….
- Công tác bê tông
- Công tác thi công bê tông kết cấu nền, móng
- Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn tại hiện trường
- Vận chuyển vữa bê tông
- Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuônkết cấu nền, móng
- Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thépkết cấu nền, móng
- Một số công tác khác….
- Công tác xây
- Xây đá kết cấu móng
- Xây gạch đất nungkết cấu móng
- Xây gạch không nungkết cấu móng
- Một số công tác khác….
Chương 3: Phần thân, mái
-
- Công tác bê tông
- Công tác thi công bê tông kết cấu thân, mái
- Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn tại hiện trường
- Vận chuyển vữa bê tông
- Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuônkết cấu nền, móng
- Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thépkết cấu nền, móng
- Một số công tác khác….
- Công tác xây
- Xây đá kết cấu móng
- Xây gạch đất nungkết cấu móng
- Xây gạch không nungkết cấu móng
- Một số công tác khác….
- Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ
- Sản xuất vì kèo
- Công tác làm cầu gỗ
- Lắp dựng khuôn cửa, cửa các loại
- Một số công tác khác…
- Sản xuất, lắp dựng cấu kiện sắt thép
- Sản xuất cấu kiện sắt thép
- Sản xuất, lắp dựng cấu kiện dầm cầu thép
- Sản xuất, lắp dựng vì thép gia cố hầm
- Sản xuất, lắp đặt chi tiết đặt sẵn trong bê tông hầm
- Sản xuất cửa van
- Sản xuất kết cấu thép
- Lắp dựng kết cấu thép
- Một số công tác khác…
- Công tác hoàn thiện
- Công tác làm mái
- Công tác trát
- Công tác ốp gạch, đá
- Công tác láng
- Công tác lát gạch, đá
- Công tác làm trần
- Công tác làm mộc trang trí
- Công tác quét vôi, nưước xi măng, sơn, bả, ….
- Một số công tác khác…
- Công tác vận chuyển
- Bốc xếp các loại vật liệu
- Vận chuyển các loại vật liệu
Chương 4: Sửa chữa, bảo dưỡng phần xây dựng
- Công tác phá dỡ, tháo dỡ, làm sạch bộ phận, kết cấu công trình
- Công tác phá dỡ các bộ phận, kết cấu công trình xây dựng
- Công tác tháo dỡ các bộ phận, kết cấu
- Công tác làm sạch các kết cấu công trình xây dựng
- Một số công tác khác…
- Công tác sửa chữa, gia cố bộ phận, kết cấu công trình
- Công tác sửa chữa, các kết cấu xây đá
- Công tác sửa chữa các kết cấu xây gạch đất nung
- Công tác sửa chữa, các kết cấu xây gạch không nung
- Công tác sửa chữa, gia cố các kết cấu bê tông
- Công tác gia cố kết cấu thép
- Công tác trát, láng, ốp, lát sửa chữa
- Công tác sửa chữa mái, trần, làm mộc trang trí thông dụng
- Công tác hoàn thiện bề mặt sửa chữa
- Công tác bốc xếp, vận chuyển vật liệu, phế thải
- Một số công tác khác…
Chương 5: Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng máy, thiết bị
- Phần lắp đặt hệ thống điện, các loại ống và phụ tùng
- Phần lắp đặt máy, thiết bị công nghệ.
- Sửa chữa, bảo dưỡng phần thiết bị
PHẦN 3: CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Chương 1: Công tác chung
- Chuẩn bị mặt bằng
- Công tác đất
- Xử lý nền đất yếu
- Công tác nền móng
Chương 2: Đường bộ
- Nền mặt đường
- Công trình phụ trợ
Chương 3: Đường sắt thông thường
Chương 4: Cầu
Chương 5: Hầm
Chương 6: Đường thủy nội địa
- Khảo sát
Chương 7: Hàng hải
- Khảo sát đo sâu
- Hệ thống nhận dạng tự động (Automatic Identification System - AIS)
Chương 8: Cáp treo
Chương 9: Sửa chữa, bảo dưỡng
- Công tác sửa chữa
- Công tác bảo dưỡng
PHẦN 4: CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
Chương 1: Cấp, thoát nước
Chương 2: Chiếu sáng và thông tin liên lạc
Chương 3: Công viên
PHẦN 5: CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
Chương 1: Công trình trạm biến áp và đường dây tải điện
-
- Lắp đặt đường dây tải điện
- Lắp đặt trạm biến áp
- Công tác khác
Chương 2: Công trình nhà máy
- Nhà máy nhiệt điện
- Công tác lắp đặt thiết bị cơ nhiệt
- Công tác lắp đặt thiết bị và phụ kiện
- Công tác lắp đặt kết cấu thép
- Công tác lắp đặt đường ống
- Công tác bảo ôn
- Nhà máy thủy điện
- Cửa nhận nước
- Đường hầm dẫn nước
- Tháp điều áp
- Tháp điều áp
- Nhà máy
- Kênh xả
- Trạm phân phối điện
- Hầm phụ
- Đê quai cửa nhận nước
- Đê quai nhà máy
- Hầm lò
- Đào lò bằng nổ mìn
- Đào lò ngang
- Đào lò hạ
- Đào lò thượng
- Đào ngã ba
- Đông tác đào lò không nổ mìn
- CÔNG TÁC CHỐNG GIỮ LÒ BẰNG VÌ KHUNG
- Công tác chống giữ lò bằng vì neo và bê tông phun
- Chống giữ lò bằng vì neo
- Lắp dựng lưới thép
- Phun bê tông lò
- Chống giữ lò bằng bê tông đổ tại chỗ
- Lắp dựng cốt thép bê tông
- Đổ bê tông lò
-
- Công tác gia cố và sửa chữa kết cấu chống
- Công tác làm đường xe và rãnh nước
- Công tác vận chuyển
- Sản xuất cấu kiện tại hện trường
- Giếng đứng
- Công tác thi công đoạn cổ giếng, độ mở công nghệ và rãnh gió
- Công tác thi công đoạn thân giếng đứng
-
-
- Công tác thi công vành tỳ giếng đứng
-
-
- Công tác thi công ngã ba giếng đứng
- Công tác thi công tổ hợp chất dỡ tải giếng đứng
- Công tác thi công bunke giếng đứng
- Công tác khác phục vụ thi công thân giếng đứng, vành tỳ, ngã ba, tổ hợp chất dỡ tải và bunke
- Công tác gia cố phun ép vữa xi măng
- Lắp đặt
- Công tác lắp đặt máy và thiết bị công nghệ
- Công tác lắp đặt máy và thiết bị nâng chuyển và băng chuyền
- Công tác dán băng tải (Loại băng tải không lõi thép)
- Công tác máy nghiền, cấp liệu
- Công tác lắp đặt thiết bị nguồn, tự động hóa, điều khiển
- Công tác lắp đặt thiết bị van, cửa chắn
- Công tác lắp đặt thiết bị trộn, khuấy, đánh đống
- Công tác lắp đặt thiết bị đo lường, điều khiển, giám sát tập trung, thông tin liên lạc
- Công tác lắp đặt thiết bị phi tiêu chuẩn
- Công tác lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy
- Công tác khác
PHẦN 6: CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Chương 1: Khảo sát và xử lý mối
- Điều tra, khảo sát mối
- Xử lý mối
-
-
-
Chương 2: Đê điều
- Công tác đào đất
- Công tác đắp đê
- Công tác làm kè
- Đúc và lắp ghép các tấm bê tông định hình lát mái kè
- Công tác làm và định vị thả rồng thép sát đáy
- Công tác duy tu bảo dưỡng đê điều
- Trồng cây ngập mặn chắn sóng áp dụng cho các dự án duy tu, sửa chữa và nâng cấp đê biển
Chương 3: Đập thủy lợi
- Thiết kế cơ khí công trình thủy lợi.
- Xây dựng và thí nghiệm mô hình thủy lực công trình.
Chương 4: Kênh, mương