Yêu cầu kỹ thuật và sai số cho phép khi công lớp bê tông nhựa chặt C12.5
1. Cốt liệu thô - đá dăm: Theo TCVN 8819:2011 và Chỉ dẫn kỹ thuật.
- Các chỉ tiêu cơ lý quy định cho đá dăm theo bảng sau (Bảng 5 - TCVN 8819:2011):
2. Bột khoáng: Theo TCVN 8819:2011 và Chỉ dẫn kỹ thuật.
Các chỉ tiêu cơ lý quy định cho bột khoáng theo bảng sau (Bảng 7 - TCVN 8819:2011):
3. Nhựa đường: Theo TCVN 7493:2005 và Chỉ dẫn kỹ thuật.
- Các chỉ tiêu cơ lý quy định cho nhựa đường theo bảng sau:
4. Các chỉ tiêu kỹ thuật yêu cầu với bê tông nhựa chặt:
Theo TCVN 8819:2011 và Chỉ dẫn kỹ thuật.
- Các chỉ tiêu kỹ thuật yêu cầu với bê tông nhựa chặt theo bảng sau:
Chỉ tiêu
|
Trị số yêu cầu
|
Phương pháp thử
|
1. Số chày đầm
|
75 x 2
|
TCVN 8860-1:2011
|
2. Độ ổn định ở 600C, 40 phút, kN
|
≥ 8,0
|
|
3. Độ dẻo, mm
|
2÷4
|
|
4. Độ ổn định còn lại, %
|
≥ 75
|
TCVN 8860-12:2011
|
5. Độ rỗng dư, %
|
3÷6
|
TCVN 8860-9:2011
|
6. Độ rỗng cốt liệu (tương ứng với độ rỗng dư 4%), %
- Cỡ hạt danh định lớn nhất 19 mm
|
≥ 13
|
TCVN 8860-10:2011
|
5. Cấp phối hỗn hợp cốt liệu bê tông nhựa chặt:
Theo TCVN 8819:2011 và Chỉ dẫn kỹ thuật (Bảng 1 - TCVN 8819:2011).
Quy định
|
BTNC 12,5
|
1. Cỡ hạt lớn nhất danh định, mm
|
12,5mm
|
2. Cỡ sàng mắt vuông, mm
|
Lượng lọt qua sàn, % khối lượng
|
25
|
-
|
19
|
100
|
12,5
|
90÷100
|
9,5
|
74÷89
|
4,75
|
48÷71
|
2,36
|
30÷55
|
1,18
|
21÷40
|
0,6
|
15÷31
|
0,3
|
11÷22
|
0,15
|
8÷15
|
0,075
|
6÷10
|
3. Hàm lượng nhựa đường tham khảo, % khối lượng hỗn hợp bê tông nhựa
|
5,0÷6,0
|
6. Cấp phối hỗn hợp cốt liệu bê tông nhựa chặt:
Theo Quyết định 858/QĐ-BGTVT ngày 26/3/2014 và Chỉ dẫn kỹ thuật.
Quy định
|
BTNC 12,5
|
1. Cỡ hạt lớn nhất danh định, mm
|
12,5mm
|
2. Cỡ sàng mắt vuông, mm
|
Lượng lọt qua sàn, % khối lượng
|
31,5
|
-
|
25
|
-
|
19
|
100
|
12,5
|
74÷90
|
9,5
|
60÷80
|
4,75
|
34÷62
|
2,36
|
30÷55
|
1,18
|
20÷48
|
0,6
|
13÷36
|
0,3
|
7÷18
|
0,15
|
5÷14
|
0,075
|
4÷8
|
7. Kiểm tra thành phần cấp phối cốt liệu, lượng nhựa và sai số cho phép:
Theo Quyết định 858/QĐ-BGTVT ngày 26/3/2014 và Chỉ dẫn kỹ thuật.
Thành phần vật liệu
|
Nội dung cần kiểm tra và tần số kiểm tra
|
Sai số cho phép (%) đối với các cỡ hạt
|
Căn cứ kiểm tra
|
≤0,075
|
≤2,36
|
≥4,75
|
Thành phần cốt liệu
|
Kiểm tra từng mẻ trộn tại trạm trộn theo phiếu xuất ra từ máy tính của trạm
|
± 2%
|
± 5%
|
± 6%
|
So với thành phần cấp phối cốt liệu của công thức chế tạo hỗn hợp BTN đã được duyệt
|
Trị số trung bình mỗi cỡ hạt cho tất cả các mẻ trộn trong một ngày sản xuất
|
± 1%
|
± 2%
|
± 2%
|
|
Kiểm tra ngẫu nhiên 2 lần trong 1 ngày sản xuất tính trị số trung bình của 2 lần đó
|
± 2%
|
± 5%
|
± 6%
|
|
Hàm lượng nhựa
|
Kiểm tra mỗi mẻ theo phiếu xuất ra từ máy tính của trạm
|
± 0,3%
|
So với lượng nhựa theo công thức chế tạo hỗn hợp đã được phê duyệt
|
Tính trung bình tất cả các mẻ trộn trong một ngày
|
± 0,1%
|
Tính trung bình của 2 lần kiểm tra ngẫu nhiên trong 1 ngày
|
± 0,3%
|
8. Tiêu chuẩn nghiệm thu độ nhám mặt đường (Bảng 15 - TCVN 8819:2011):
Hạng mục
|
Mật độ kiểm tra
|
Yêu cầu
|
Độ nhám mặt đường theo phương pháp rắc cát
|
5 điểm đo / 1 Km/ 1làn
|
Theo quy định tại TCVN 8866:2011
|
9. Công tác giám sát, kiểm tra và nghiệm thu lớp bê tông nhựa: Theo TCVN 8819:2011.
a. Kiểm tra vật liệu trong quá trình sản xuất hỗn hợp bê tông nhựa (Bảng 10 - TCVN 8819:2011):
Loại vật liệu
|
Chỉ tiêu kiểm tra
|
Tần suất
|
Vị trí kiểm tra
|
Căn cứ
|
1. Đá dăm
|
- Thành phần hạt
- Hàm lượng hạt thoi dẹt
- Hàm lượng chung bụi, bùn,sét
|
2 ngày/lần
hoặc
200m3/lần
|
Khu vực tập kết đá dăm
|
Bảng 5
|
2. Bột khoáng
|
- Thành phần hạt
- Chỉ số dẻo
|
2 ngày/lần hoặc 50 tấn
|
Kho chứa
|
Bảng 7
|
3. Nhựa đường
|
- Độ kim lún
- Điểm hoá mềm
|
1 ngày/lần
|
Thùng nấu nhựa đường sơ bộ
|
TCVN 7493: 2005
|
CHÚ THÍCH:
Với trạm trộn liên tục: tần suất kiểm tra cốt liệu (đá dăm, cát, bột khoáng) là 1 lần/ngày.
|
b. Kiểm tra tại trạm trộn (Bảng 11 - TCVN 8819:2011):
Hạng mục
|
Chỉ tiêu/phương pháp
|
Tần suất
|
Vị trí kiểm tra
|
Căn cứ
|
1. Vật liệu tại các phễu nóng
|
Thành phần hạt
|
1 ngày/lần
|
Các phễu nóng (hot bin)
|
Thành phần hạt của từng phễu
|
2. Công thức chế tạo hỗn hợp bê tông nhựa
|
- Thành phần hạt
- Hàm lượng nhựa đường
- Độ ổn định Marshall
- Độ rỗng dư
- Khối lượng thể tích mẫu bê tông nhựa
|
1 ngày/lần
|
Trên xe tải hoặc phễu nhập liệu của máy rải
|
Các chỉ tiêu của hỗn hợp bê tông nhựa đã được phê duyệt
|
- Tỷ trọng lớn nhất của bê tông nhựa
|
2 ngày/lần
|
3. Hệ thống cân đong vật liệu
|
Kiểm tra các chứng chỉ hiệu chuẩn/kiểm định và kiểm tra bằng mắt
|
1 ngày/ lần
|
Toàn trạm trộn
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật của trạm trộn
|
4. Hệ thống nhiệt kế
|
Kiểm tra các chứng chỉ hiệu chuẩn/kiểm định và kiểm tra bằng mắt
|
1 ngày/ lần
|
Toàn trạm trộn
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật của trạm trộn
|
5. Nhiệt độ nhựa đường
|
Nhiệt kế
|
1 giờ/lần
|
Thùng nấu sơ bộ, thùng trộn
|
Theo 7.3.6. và
Bảng 9
|
6. Nhiệt độ cốt liệu sau khi sấy
|
Nhiệt kế
|
1 giờ/lần
|
Tang sấy
|
Theo 7.3.9
|
7. Nhiệt độ trộn
|
Nhiệt kế
|
Mỗi mẻ trộn
|
Thùng trộn
|
Bảng 9
|
8. Thời gian trộn
|
Đồng hồ
|
Mỗi mẻ trộn
|
Phòng điều khiển
|
Theo 7.3.11
|
9. Nhiệt độ hỗn hợp khi ra khỏi thùng trộn
|
Nhiệt kế
|
Mỗi mẻ trộn
|
Phòng điều khiển
|
Bảng 9
|
c. Kiểm tra trong khi thi công lớp bê tông nhựa (Bảng 12 - TCVN 8819:2011):
Hạng mục
|
Chỉ tiêu/phương pháp
|
Mật độ kiểm tra
|
Vị trí kiểm tra
|
Căn cứ
|
1. Nhiệt độ hỗn hợp trên xe tải
|
Nhiệt kế
|
Mỗi xe
|
Thùng xe
|
Bảng 9
|
2. Nhiệt độ khi rải hỗn hợp
|
Nhiệt kế
|
50 mét/điểm
|
Ngay sau máy rải
|
Bảng 9
|
3. Nhiệt độ lu lèn hỗn hợp
|
Nhiệt kế
|
50 mét/điểm
|
Mặt đường
|
Bảng 9
|
4. Chiều dày lớp bê tông nhựa
|
Thuốn sắt
|
50 mét/điểm
|
Mặt đường
|
Hồ sơ thiết kế
|
5. Công tác lu lèn
|
Sơ đồ lu, tốc độ lu, số lượt lu, tải trọng lu, các quy định khi lu lèn
|
Thường xuyên
|
Mặt đường
|
Theo 8.3.2 và 8.7
|
6. Các mối nối dọc, mối nối ngang
|
Quan sát bằng mắt
|
Mỗi mối nối
|
Mặt đường
|
Theo 8.6.14 và 8.6.15
|
7. Độ bằng phẳng sau khi lu sơ bộ
|
Thước 3 mét
|
25 mét/mặt cắt
|
Mặt đường
|
Khe hở không quá 5 mm
|
XEM THÊM:
►Những vẫn đề cần quan tâm khi sử dụng phần mềm Quản lý chất lượng 360
CÓ THỂ BẠN CẦN :
►Tải phần mềm Quản lý chất lượng 360