Hướng dẫn về biên bản nghiệm thu theo quy định mới
NGHỊ ĐỊNH 06/2021/NĐ-CP HƯỚNG DẪN VỀ BIÊN BẢN NGHIỆM THU XÂY DỰNG
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
SĐT: 0969 002 448
Zalo: 0969 002 448
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Mr Tiến
0969 002 448
Các chỉ tiêu cơ lý quy định cho bột khoáng theo bảng sau (Bảng 7 - TCVN 8819:2011):
Theo TCVN 8819:2011 và Chỉ dẫn kỹ thuật.
Chỉ tiêu |
Trị số yêu cầu |
Phương pháp thử |
1. Số chày đầm |
75 x 2 |
TCVN 8860-1:2011 |
2. Độ ổn định ở 600C, 40 phút, kN |
≥ 8,0 |
|
3. Độ dẻo, mm |
2÷4 |
|
4. Độ ổn định còn lại, % |
≥ 75 |
TCVN 8860-12:2011 |
5. Độ rỗng dư, % |
3÷6 |
TCVN 8860-9:2011 |
6. Độ rỗng cốt liệu (tương ứng với độ rỗng dư 4%), % |
|
TCVN 8860-10:2011 |
Theo TCVN 8819:2011 và Chỉ dẫn kỹ thuật (Bảng 1 - TCVN 8819:2011).
Quy định |
BTNC 12,5 |
1. Cỡ hạt lớn nhất danh định, mm |
12,5mm |
2. Cỡ sàng mắt vuông, mm |
Lượng lọt qua sàn, % khối lượng |
25 |
- |
19 |
100 |
12,5 |
90÷100 |
9,5 |
74÷89 |
4,75 |
48÷71 |
2,36 |
30÷55 |
1,18 |
21÷40 |
0,6 |
15÷31 |
0,3 |
11÷22 |
0,15 |
8÷15 |
0,075 |
6÷10 |
3. Hàm lượng nhựa đường tham khảo, % khối lượng hỗn hợp bê tông nhựa |
5,0÷6,0 |
Theo Quyết định 858/QĐ-BGTVT ngày 26/3/2014 và Chỉ dẫn kỹ thuật.
Quy định |
BTNC 12,5 |
1. Cỡ hạt lớn nhất danh định, mm |
12,5mm |
2. Cỡ sàng mắt vuông, mm |
Lượng lọt qua sàn, % khối lượng |
31,5 |
- |
25 |
- |
19 |
100 |
12,5 |
74÷90 |
9,5 |
60÷80 |
4,75 |
34÷62 |
2,36 |
30÷55 |
1,18 |
20÷48 |
0,6 |
13÷36 |
0,3 |
7÷18 |
0,15 |
5÷14 |
0,075 |
4÷8 |
Theo Quyết định 858/QĐ-BGTVT ngày 26/3/2014 và Chỉ dẫn kỹ thuật.
Thành phần vật liệu |
Nội dung cần kiểm tra và tần số kiểm tra |
Sai số cho phép (%) đối với các cỡ hạt |
Căn cứ kiểm tra |
||
≤0,075 |
≤2,36 |
≥4,75 |
|||
Thành phần cốt liệu |
Kiểm tra từng mẻ trộn tại trạm trộn theo phiếu xuất ra từ máy tính của trạm |
± 2% |
± 5% |
± 6% |
So với thành phần cấp phối cốt liệu của công thức chế tạo hỗn hợp BTN đã được duyệt |
Trị số trung bình mỗi cỡ hạt cho tất cả các mẻ trộn trong một ngày sản xuất |
± 1% |
± 2% |
± 2% |
|
|
Kiểm tra ngẫu nhiên 2 lần trong 1 ngày sản xuất tính trị số trung bình của 2 lần đó |
± 2% |
± 5% |
± 6% |
|
|
Hàm lượng nhựa |
Kiểm tra mỗi mẻ theo phiếu xuất ra từ máy tính của trạm |
± 0,3% |
So với lượng nhựa theo công thức chế tạo hỗn hợp đã được phê duyệt |
||
Tính trung bình tất cả các mẻ trộn trong một ngày |
± 0,1% |
||||
Tính trung bình của 2 lần kiểm tra ngẫu nhiên trong 1 ngày |
± 0,3% |
Hạng mục |
Mật độ kiểm tra |
Yêu cầu |
Độ nhám mặt đường theo phương pháp rắc cát |
5 điểm đo / 1 Km/ 1làn |
Theo quy định tại TCVN 8866:2011 |
Loại vật liệu |
Chỉ tiêu kiểm tra |
Tần suất |
Vị trí kiểm tra |
Căn cứ |
1. Đá dăm |
- Thành phần hạt - Hàm lượng hạt thoi dẹt - Hàm lượng chung bụi, bùn,sét |
2 ngày/lần hoặc 200m3/lần |
Khu vực tập kết đá dăm |
Bảng 5 |
2. Bột khoáng |
- Thành phần hạt - Chỉ số dẻo |
2 ngày/lần hoặc 50 tấn |
Kho chứa |
Bảng 7 |
3. Nhựa đường |
- Độ kim lún - Điểm hoá mềm |
1 ngày/lần |
Thùng nấu nhựa đường sơ bộ |
TCVN 7493: 2005 |
CHÚ THÍCH: Với trạm trộn liên tục: tần suất kiểm tra cốt liệu (đá dăm, cát, bột khoáng) là 1 lần/ngày. |
Hạng mục |
Chỉ tiêu/phương pháp |
Tần suất |
Vị trí kiểm tra |
Căn cứ |
1. Vật liệu tại các phễu nóng |
Thành phần hạt |
1 ngày/lần |
Các phễu nóng (hot bin) |
Thành phần hạt của từng phễu |
2. Công thức chế tạo hỗn hợp bê tông nhựa |
- Thành phần hạt - Hàm lượng nhựa đường - Độ ổn định Marshall - Độ rỗng dư - Khối lượng thể tích mẫu bê tông nhựa |
1 ngày/lần |
Trên xe tải hoặc phễu nhập liệu của máy rải |
Các chỉ tiêu của hỗn hợp bê tông nhựa đã được phê duyệt |
- Tỷ trọng lớn nhất của bê tông nhựa |
2 ngày/lần |
|||
3. Hệ thống cân đong vật liệu |
Kiểm tra các chứng chỉ hiệu chuẩn/kiểm định và kiểm tra bằng mắt |
1 ngày/ lần |
Toàn trạm trộn |
Tiêu chuẩn kỹ thuật của trạm trộn |
4. Hệ thống nhiệt kế |
Kiểm tra các chứng chỉ hiệu chuẩn/kiểm định và kiểm tra bằng mắt |
1 ngày/ lần |
Toàn trạm trộn |
Tiêu chuẩn kỹ thuật của trạm trộn |
5. Nhiệt độ nhựa đường |
Nhiệt kế |
1 giờ/lần |
Thùng nấu sơ bộ, thùng trộn |
Theo 7.3.6. và Bảng 9 |
6. Nhiệt độ cốt liệu sau khi sấy |
Nhiệt kế |
1 giờ/lần |
Tang sấy |
Theo 7.3.9 |
7. Nhiệt độ trộn |
Nhiệt kế |
Mỗi mẻ trộn |
Thùng trộn |
Bảng 9 |
8. Thời gian trộn |
Đồng hồ |
Mỗi mẻ trộn |
Phòng điều khiển |
Theo 7.3.11 |
9. Nhiệt độ hỗn hợp khi ra khỏi thùng trộn |
Nhiệt kế |
Mỗi mẻ trộn |
Phòng điều khiển |
Bảng 9 |
Hạng mục |
Chỉ tiêu/phương pháp |
Mật độ kiểm tra |
Vị trí kiểm tra |
Căn cứ |
1. Nhiệt độ hỗn hợp trên xe tải |
Nhiệt kế |
Mỗi xe |
Thùng xe |
Bảng 9 |
2. Nhiệt độ khi rải hỗn hợp |
Nhiệt kế |
50 mét/điểm |
Ngay sau máy rải |
Bảng 9 |
3. Nhiệt độ lu lèn hỗn hợp |
Nhiệt kế |
50 mét/điểm |
Mặt đường |
Bảng 9 |
4. Chiều dày lớp bê tông nhựa |
Thuốn sắt |
50 mét/điểm |
Mặt đường |
Hồ sơ thiết kế |
5. Công tác lu lèn |
Sơ đồ lu, tốc độ lu, số lượt lu, tải trọng lu, các quy định khi lu lèn |
Thường xuyên |
Mặt đường |
Theo 8.3.2 và 8.7 |
6. Các mối nối dọc, mối nối ngang |
Quan sát bằng mắt |
Mỗi mối nối |
Mặt đường |
Theo 8.6.14 và 8.6.15 |
7. Độ bằng phẳng sau khi lu sơ bộ |
Thước 3 mét |
25 mét/mặt cắt |
Mặt đường |
Khe hở không quá 5 mm |
XEM THÊM:
►Những vẫn đề cần quan tâm khi sử dụng phần mềm Quản lý chất lượng 360
CÓ THỂ BẠN CẦN :
Bài viết liên quan
Hướng dẫn về biên bản nghiệm thu theo quy định mới
NGHỊ ĐỊNH 06/2021/NĐ-CP HƯỚNG DẪN VỀ BIÊN BẢN NGHIỆM THU XÂY DỰNG
Quy định nghiệm thu xây dựng mới nhất
Công tác nghiệm thu xây dựng mới nhất được quy định tại Nghị định 06/2021/NĐ/CP
Quy định mới về hồ sơ nghiệm thu PCCC
Để tránh gây phiền hà không đáng có và thống nhất việc thực hiện trên toàn quốc, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 136/2020/NĐ-CP
SO SÁNH THAY ĐỔI QUY ĐỊNH VỀ HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG GIỮA NĐ37/2015 VÀ NĐ50/2021-P2 -Hồng Hà
6. Bổ sung một điểm vào khoản 4 và một khoản vào sau khoản 5 của Điều 18
7. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 22
8. Sửa đổi, bổ sung Điều 23
9. Sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 2 Điều 31
10. Sửa đổi, bổ sung điểm e khoản 2 Điều 32
11. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 35
12. Sửa đổi, bổ sung Điều 36
13. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 37
14. Sửa đổi, bổ sung một số điểm của khoản 2 và khoản 3 Điều 38
15. Sửa đổi, bổ sung Điều 42
16. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 54
SO SÁNH THAY ĐỔI QUY ĐỊNH VỀ HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG GIỮA NĐ37/2015 VÀ NĐ50/2021-P1 -Hồng Hà
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1
2. Sửa đổi, bổ sung một số điểm của khoản 1 và khoản 2 Điều 3
3. Bổ sung khoản 5 vào sau khoản 4 Điều 4
4. Bổ sung khoản 7 vào sau khoản 6 Điều 7
5. Bổ sung một số điểm vào khoản 3 và khoản 5 của Điều 15
Hướng dẫn sử dụng các chức năng cơ bản để lập bộ hồ sơ nghiệm thu hoàn công nhật ký trên NTXD360
Hướng dẫn toàn bộ chức năng cơ bản trong phần mềm nghiệm thu hoàn công quản lý chất lượng 360
Quy định về công trình theo tuyến trong NĐ15/2021 mới nhất để chọn hệ số trong lập dự toán
Khi nào thì được gọi là công trình theo tuyến ? Phần mềm Quản lý chất lượng 360 sẻ tổng hợp nội dung để bạn nắm được
Phần mềm nghiệm thu xây dựng 360 làm hồ sơ hoàn công đơn giản nhất hiện nay
Phần mềm NGHIỆM THU XÂY DỰNG 360 là 1 chức năng trong phần mềm nghiêm thu hoàn công quyêt toán và nhật ký tự động. Nếu bạn có nhu cầu sử dụng phần mềm làm hồ sơ hoàn công để đồng bộ với kiểm soát hồ sơ cho tốt thì mua ủng hộ kinh phí.
Hướng dẫn kiểm tra, nghiệm thu cọc khoan nhồi
Phần mềm nghiệm thu xây dựng 360 gửi tới Qúy bạn đọc bài viết về Quy trình kiểm tra, nghiệm thu cọc khoan nhồi. Để tìm hiểu thêm bạn đọc có thể tham khảo TCVN 9395:2012 cọc khoan nhồi - thi công và nghiệm thu
Quy trình nghiệm thu sàn trước khi đổ bê tông
Nghiệm thu sàn trước khi đổ bê tông là tổng hợp tất cả các nội dung chứ không phải như lâu nay kỹ sư thường nhẩm hiểu là kiểm tra mình kết cấu. Điều này, đòi hỏi kỹ sư công trình phải nắm chắc và thực hiện đúng, đầy đủ các bước.
Bảo dưỡng bê tông mới đổ như thế nào là đúng kỹ thuật?
Mục đích chính của việc bảo dưỡng bê tông chắc chắn là để đảm bảo phẩm chất tốt nhất của bê tông. Bê tông không rạn, nứt, thấm nước, chịu lực tốt về sau. Từ đó đảm bảo tuổi thọ cho cả công trình, tính an toàn của người sử dụng.
Hồ sơ quản lý chất lượng vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho công trình
Phần mềm nghiệm thu xây dựng 360 gửi tới Qúy bạn đọc quy định về lập Hồ sơ quản lý chất lượng vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho công trình
Hướng dẫn công tác nghiệm thu vữa xây dựng
Tiêu chuẩn áp dụng để nghiệm thu vữa xây dựng chính là TCVN 3121:1993. Mỗi hạng mục vữa xây thì lấy một mẫu để thực hiện thí nghiệm chất lượng
Hướng dẫn nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình đưa vào sử dụng theo quy định mới
Phần mềm nghiệm thu xây dựng 360 gửi tới Qúy bạn đọc Hướng dẫn nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng đưa vào sử dụng theo quy định mới. Để tìm hiểu thêm bạn đọc có thể tham khảo Nghi định 06/2021/NĐ-CP.
Hướng dẫn công tác nghiệm thu xây dựng
Nghiệm thu là quá trình kiểm định, thu nhận và kiểm tra công trình sau khi xây dựng. Hay còn có thể hiểu là quy trình kiểm tra chất lượng công trình trước khi đưa vào sử dụng.