QUYỂN 6: TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG - Phần 2
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
PHƯƠNG TIỆN & CHẤT CHỮA CHÁY |
|
TCVN 5740:2009 |
Phương tiện phòng cháy chữa cháy. Vòi đẩy chữa cháy. Vòi đẩy bằng sợi tổng hợp tráng cao su |
TCVN 7026:2013 |
Chữa cháy- Bình chữa cháy xách tay- Tính năng và cấu tạo |
TCVN 7027:2013 |
Chữa cháy- Bình chữa cháy có bánh xe - Tính năng và cấu tạo |
TCVN 7278-1:2003 |
Chất chữa cháy, chất tạo bọt chữa cháy- P.1- Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở thấp dùng phun lên bề mặt chất lỏng cháy không hòa tan được với nước |
TCVN 7278-2:2003 |
Chất chữa cháy, chất tạo bọt chữa cháy- P.2- Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở trung bình và cao dùng phun lên bề mặt chất lỏng không hòa tan được với nước |
TCVN 7278-3:2003 |
Chất chữa cháy, chất tạo bọt chữa cháy- P.3- Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở thấp dùng phun lên bề mặt chất lỏng cháy hòa tan được với nước |
TCVN 8060:2009 |
Phương tiện chữa cháy. Vòi chữa cháy. Vòi hút bằng cao su, chất dẻo và cụm vòi |
TCVN 8522:2010 |
Đệm không khí cứu người 20m và 45m |
TCVN 8523:2010 |
Ống tụt cứu người 30m |
TCVN 10525-1:2014 |
Ống cao su và chất dẻo, không xẹp, dùng trong chữa cháy. Phần 1: Ống bán cứng dùng cho hệ thống chữa cháy cố định |
TCVN 10525-2:2014 |
Ống cao su và chất dẻo, không xẹp, dùng trong chữa cháy. Phần 2: Ống bán cứng (và cấu kiện ống) dùng cho máy bơm và xe chữa cháy |
TCVN 10526:2014 |
Ống và cấu kiện ống cao su để hút và xả nước. Yêu cầu kỹ thuật |
MẠNG VIỄN THÔNG – TRUYỀN HÌNH CÁP |
|
TCVN 8238:2009 |
Mạng viễn thông. Cáp thông tin kim loại dùng trong mạng điện thoại nội hạt |
TCVN 8665:2011 |
Sợi quang dùng cho mạng viễn thông. Yêu cầu kỹ thuật chung |
TCVN 8696:2011 |
Mạng viễn thông. Cáp sợi quang vào nhà thuê bao. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 8697:2011 |
Mạng viễn thông. Cáp sợi đồng vào nhà thuê bao. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 8699:2011 |
Mạng viễn thông. Ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 8700:2011 |
Cống, bể, hầm, hố, rãnh kỹ thuật và tủ đấu cáp viễn thông. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 9247:2012 |
Sản phẩm và dịch vụ viễn thông hỗ trợ người khuyết tật và người cao tuổi – Các yêu cầu cơ bản |
TCVN 9248:2012 |
Sản phẩm và dịch vụ viễn thông hỗ trợ người khuyết tật và người cao tuổi – Hướng dẫn thiết kế các dịch vụ tương tác sử dụng tín hiệu đầu vào là tín hiệu quay số đa tần (DTMF) |
TCVN 9249:2012 |
Sản phẩm và dịch vụ công nghệ thông tin và truyền thông hỗ trợ người khuyết tật và người cao tuổi- Hướng dẫn thiết kế |
TCVN 9250:2012 |
Trung tâm dữ liệu – Yêu cầu về hạ tầng kỹ thuật viễn thông |
TCVN 9373:2012 |
Thiết bị trong hệ thống phân phối cáp tín hiệu truyền hình. Yêu cầu về tương thích điện từ (EMC) |
CHỐNG SÉT & CÁCH ĐIỆN |
|
TCVN 8085-1:2009 |
Vật liệu uốn được kết hợp dùng làm cách điện. Phần 1: Định nghĩa và yêu cầu chung |
TCVN 8085-2:2009 |
Vật liệu uốn được kết hợp dùng làm cách điện. Phần 2: Phương pháp thử nghiệm |
TCVN 8086:2009 |
Cách điện. Đánh giá về nhiệt và ký hiệu cấp chịu nhiệt |
TCVN 8097-1:2010 |
Bộ chống sét. Phần 1: Bộ chống sét có khe hở kiểu điện trở phi tuyến dùng cho hệ thống điện xoay chiều |
SẢN PHẨM THÉP & CÁP THÉP |
|
TCVN 1916:1995 |
Bu lông, vít, vít cấy và đai ốc – Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 5757:2009 |
Cáp thép sử dụng cho mục đích chung. Yêu cầu tối thiểu |
TCVN 5834:1994 |
Bồn chứa nước bằng thép không gỉ |
TCVN 6052:1995 |
Giàn giáo thép |
TCVN 8251:2009 |
Thiết bị đun nước nóng bằng năng lượng mặt trời. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 10262:2014 |
Bồn thép chứa chất lỏng cháy được và chất lỏng dễ cháy |
NHÔM & HỢP KIM NHÔM |
|
TCVN 5838:1994 |
Nhôm và hợp kim nhôm. Thanh, thỏi, ống và profin. Yêu cầu kỹ thuật chung |
TCVN 5839:1994 |
Nhôm và hợp kim nhôm. Thanh, thỏi, ống và profin. Tính chất cơ lý |
TCVN 5840:1994 |
Nhôm và hợp kim nhôm. Dạng thanh hình chữ nhật. Sai lệch kích thước và hình dạng |
TCVN 5841:1994 |
Nhôm và hợp kim nhôm. Dạng profin. Sai lệch kích thước và hình dạng |
TCVN 5842:1994 |
Nhôm và hợp kim nhôm. Dạng thanh hình tròn, vuông, sáu cạnh. Sai lệch kích thước và hình dạng |
TCVN 5910:1995 |
Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Thành phần hóa học và dạng sản phẩm . Phần 1: Thành phần hóa học |
TCXDVN 330:2004 |
Nhôm hợp kim định hình dùng trong xây dựng |
THIẾC, ĐỒNG |
|
TCVN 2052:1993 |
Thiếc - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 5753:1993 |
Đồng. Mác |
TCVN 5922:1995 |
Đồng và hợp kim đồng gia công áp lực - Thanh tròn, vuông và sáu cạnh được ép đùn - Kích thước và sai lệch |
VẬT LIỆU CHỊU LỬA |
|
TCVN 4710:1998 |
Vật liệu chịu lửa. Gạch samôt. |
TCVN 5441:2004 |
Vật liệu chịu lửa. Phân loại |
TCVN 6416:1998 |
Vật liệu chịu lửa. Vữa samôt |
TCVN 7453:2004 |
Vật liệu chịu lửa. Thuật ngữ và định nghĩa |
TCVN 7484:2005 |
Vật liệu chịu lửa. Gạch cao alumin |
TCVN 7636:2007 |
Vật liệu chịu lửa. Gạch samốt cách nhiệt |
TCVN 7637:2007 |
Vật liệu chịu lửa. Gạch cao alumin cách nhiệt. |
TCVN 7708:2007 |
Vật liệu chịu lửa. Vữa cao alumin. |
TCVN 7709:2007 |
Vật liệu chịu lửa. Vữa manhêdi |
TCVN 7710:2007 |
Vật liệu chịu lửa. Gạch manhêdi cácbon. |
TCVN 8253:2009 |
Gạch chịu lửa kiềm tính cho lò thổi oxy và lò điện hồ quang luyện thép. Hình dạng và kính thước |
TCVN 8255:2009 |
Vật liệu chịu lửa. Gạch manhedi |
TCVN 9031:2011 |
Vật liệu chịu lửa - Ký hiệu các đại lượng và đơn vị |
TCVN 9032:2011 |
Vật liệu chịu lửa - Gạch kiềm tính Manhêdi Spinel và manhêdi crôm dùng cho lò quay |
TCVN 9033:2011 |
Gạch chịu lửa cho lò quay - Kích thước cơ bản |
TCXDVN 383:2007 |
Vật liệu chịu lửa - Vữa Manhêdi |
XI MĂNG & CLINKER |
|
TCVN 2682:2009 |
Xi măng pooc lăng. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 4033:1995 |
Xi măng pooclăng pudơlan. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 4316:2007 |
Xi măng poóc lăng xỉ lò cao |
TCVN 4745:2005 |
Xi măng. Danh mục chỉ tiêu chất lượng |
TCVN 5438:2004 |
Xi măng. Thuật ngữ và định nghĩa |
TCVN 5439:2004 |
Xi măng. Phân loại |
TCVN 5691:2000 |
Xi măng poóc lăng trắng |
TCVN 6067:2004 |
Xi măng poóc lăng bền sunfát - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 6069:2007 |
Xi măng pooclăng ít toả nhiệt |
TCVN 6260:2009 |
Xi măng pooc lăng hỗn hợp. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 7024:2002 |
Clanhke xi măng pooclăng thương phẩm |
TCVN 7445-1:2004 |
Xi măng giếng khoan chủng loại G. Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 7569:2007 |
Xi măng alumin |
TCVN 7711:2007 |
Xi măng pooclăng hỗn hợp bền sulfat |
TCVN 7712:2007 |
Xi măng pooclăng hỗn hợp ít toả nhiệt |
TCVN 8873:2012 |
Xi măng nở |
TCVN 9202:2012 |
Xi măng xây trát. |
TCVN 9488 : 2012 |
Xi măng đóng rắn nhanh |
TCVN 9501:2013 |
Xi măng đa cấu tử |
PHỤ GIA |
|
TCVN 3735:1982 |
Phụ gia hoạt tính puzơlan |
TCVN 6882:2001 |
Phụ gia khoáng cho xi măng |
TCVN 8825:2011 |
Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn |
TCVN 8826:2011 |
Phụ gia hoá học cho bê tông |
TCVN 8827:2011 |
Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa: silicafume và tro trấu nghiền mịn |
TCVN 8878:2011 |
Phụ gia công nghệ cho sản xuất xi măng |
TCVN 10302:2014 |
Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng |
TCXD 173:1989 |
Phụ gia tăng dẻo KĐT2 cho vữa và bêtông xây dựng |
Phần mềm nghiệm thu xây dựng 360 đã cập nhật đủ, đúng, chính xác và còn nhiều nội dung khác. Khách hàng có thể tải bộ cài miễn phí tại website http://nghiemthuxaydung.com/
Bài viết liên quan