Phương Pháp lượng trong Quản Lý Dự Án (Pic Poc)
Phần mềm Quản lý chất lượng 360 giới thiệu phần Phương pháp lượng trong Quản ký dự án
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
SĐT: 0969 002 448
Zalo: 0969 002 448
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Mr Quyền
0969 002 448
Nối tiếp chuổi bài chia sẽ những từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng phổ biến phục vụ cho anh em kỹ sư trong quá trình đọc bản vẽ và làm hồ sơ quản lý chất lượng, hồ sơ hoàn công, Hôm này Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 12 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
1101 |
Rỗ bề mặt |
Surface void |
1102 |
Sau khi nưt |
After cracking |
1103 |
Sợi đơn lẻ |
Single wire , individual wire |
1104 |
Sự biến đổi sơ đồ tĩnh học |
Change of statical schema |
1105 |
Sự biến đổi nhiệt đô |
Temperature change |
1106 |
Sự bôi trơn |
Lubrication |
1107 |
Sự bố trí cốt thép |
Installation of reinforcement |
1108 |
Sự co ngắn |
Shortening |
1109 |
Sự dãn nở |
Expansion |
1110 |
Sự đặt tải lệch tâm |
Eccentric loading |
1111 |
Sự liên kết , sự nối |
Connection , joining |
1112 |
Sự phá hủy |
Failure |
1113 |
Sự phân bố lực giữa |
Force distribution between |
1114 |
Sự phân bố theo chiều dọc của bánh xe |
Longitudinal distribution of wheel loads |
1115 |
Sự phân tích đàn hồi ( đối với kết cấu) |
Elastic analysis |
1116 |
Sự kéo căng quá mức |
Overtension |
1117 |
Sự tập trung ứng suất |
Stress concentration |
1118 |
Sự nối cốt thép DUL |
Coupling |
1119 |
Sức chịu môment danh định |
Nominal momemt strength of a section |
1120 |
Sườn (bản bụng của mặt cắt I,T hộp) |
Web |
1121 |
Sườn tăng cường đứng của dầm |
Vertical stiffener |
1122 |
Sơn |
Painting |
1123 |
Sai sót (không chính xác) trong thi công |
Inaccuracy in construction |
1124 |
Sai số cho phép (dung sai) trong thi công |
Allowable tolerance in construction |
1125 |
Số liệu thử nghiêm |
Test data |
1126 |
Sườn cứng dọc (nằm ngang) |
Longitudinal stiffener |
1127 |
Sườn cứng ngang (thẳng đứng) |
Transverse stiffener |
1128 |
Sử dụng |
Use |
1129 |
So le |
Alternate |
1130 |
Sự bố trí |
Arrangment |
1131 |
San nền , dọn măt bằng |
Scrape , to grade |
1132 |
Siêu cao |
Superelevation |
1133 |
Sỏi |
Coarse gravel |
1134 |
Sỏi nhỏ , sỏi đập vụn |
Fine gravel , grit |
1135 |
Sa thạch |
Sandstones |
1136 |
Siêu tĩnh |
Hyperstatical |
1137 |
Sơn lót |
Inpression |
1138 |
Súng bật nảy để thử cường độ BT |
Concrete test hammer |
1139 |
Số bật nảy trên súng thử BT |
Rebound number |
1140 |
Sét |
Clay |
1141 |
Suy thoái (lão hóa) |
Ageing |
1142 |
Sản phẩm |
Product |
1143 |
Sản xuất |
Production |
1144 |
Sau khi neo xong CT DUL |
After anchoring |
1145 |
Tiêu chuẩn |
Code , standard , specification |
1146 |
Tổ hợp tải trọng |
Load combination |
1147 |
Tổ hợp cơ bản (chính) |
Basic combination |
1148 |
Tổ hợp tai nạn (đặc biệt) |
Accidental combination |
1149 |
Tổ hợp hiếm |
Unusual combination |
1150 |
Tổ hợp thường xuyên |
Frequent (permanent) combination |
1151 |
Tổ hợp hầu như thường xuyên |
Quasi-premanent combination |
1152 |
Tĩnh tải bổ sung sau |
Additional deal load |
1153 |
Trạng thái giới hạn |
Limit state |
1154 |
Trạng thái giới hạn khai thác |
Serviceability limit state |
1155 |
Trạng thái giới hạn cực hạn |
Ultimate limit state |
1156 |
Trọng lượng đoạn (đốt kết cấu) |
Segment weight |
1157 |
Trọng lượng bản thân |
Seft weight , own weight |
1158 |
Trọng lượng riêng của BT |
Concrete unit weight , density of concrete |
1159 |
Trọng tâm |
Center of gravity |
1160 |
Trọng tâm tính cho một đơn vị diện tích |
Surface weight |
1161 |
Trong quá trình kéo căng cốt thép |
During stressing operation |
1162 |
Tự trùng |
Relaxation |
1163 |
Trục trung tâm |
Center line |
1164 |
Trụ cầu |
Pier , intermediate support |
1165 |
Tường chắn |
Retaining wall |
1166 |
Tăng đơ |
Turn-buckle |
1167 |
Tải trọng tức thời |
Instant load |
1168 |
Tỷ lệ hàm lượng CT thường trong mặt cắt |
Ratio of non-prestressing tension reinforcement |
1169 |
Tỷ lệ CT DUL |
Ratio of prestressing steel |
1170 |
Thử trong phòng thí nghiêm |
Laboratory testing |
1171 |
Thử nghiệm về va đập |
Impact testing |
1172 |
Thử nghiệm về mỏi |
Fatigue testing |
1173 |
Tình trạng bảo dưỡng duy tu kém |
Poor state of maintenance |
1174 |
Tắc nghẽn hoạt động trên tuyến |
Operational bottlenecks on the line |
1175 |
Thành phần BT |
Concrete composition |
1176 |
Theo trình tự ưu tiên |
In order of priority |
1177 |
Thay thế khẩn cấp |
Immediate replacement |
1178 |
Tính toán bằng tay |
Hand caculation |
1179 |
Tỷ lệ pha trộn hỗn hợp BT |
Mix proportion |
1180 |
Tỷ trọng của vật liệu |
Density of material |
1181 |
Tuổi đặt tải |
Age of loading |
1182 |
Tường chắn đất |
Retaining wall |
1183 |
Tường cánh (vuông góc) |
Side wall |
1184 |
Tường cánh (xiên góc) |
Wing wall |
1185 |
Trạng thái chưa nứt |
Uncracked state |
1186 |
Tương thích biến dạng giữa thép và BT |
Compatibility of strains between steel and concrete |
1187 |
Trạng thái đã có vết nứt |
Cracked state |
1188 |
Tính toán theo ứng suất cho phép |
Allowable stress design |
1189 |
Tính toán theo trạng thái giới hạn |
Limit state design |
1190 |
Tỷ lệ chiều dài nhịp trên chiều cao dầm |
Span length ratio |
1191 |
Trạng thái giới hạn về mở rộng vết nứt |
Cracking limit state |
1192 |
Trạng thái giới hạn khai thác về mở rộng vết nứt |
Serviceability limit state state of cracking |
1193 |
Trị số trung gian |
Average value , intermediate value |
1194 |
Tỷ số của các mô đun đàn hồi thép BT |
Ratio of reinforced-concrete elastic modulus |
1195 |
Thử nghiệm kết cấu |
Structural testing |
1196 |
Thử nghiệm trên mô hình |
Model testing |
1197 |
Thực nghiệm |
Experiment |
1198 |
Thử nghiệm không phá hoại |
Nondestructive testing |
1199 |
Thử nghiệm đến lúc phá hoại |
Testing to failure |
1200 |
Trượt |
Glissement , sliding |
Một số nội dụng có thể bạn quan tâm:
Tải phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360: https://nghiemthuxaydung.com/tai-ban-quyen_c
- Hướng dẫn nghiệp vụ ở đây: https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-lap-ho-so_c
- Hướng dẫn dự toán tất cả các loại ở đây: https://nghiemthuxaydung.com/video-huong-dan-21_c
- Hướng dẫn hồ sơ nghiệm thu: https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-lap-ho-so-nghiem-thu-quan-ly-chat-luong-mien-phi_p461
___________________
Tải phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360:
Nếu có khó khăn trong tải về vui lòng liên hệ:
Bài viết liên quan
Phương Pháp lượng trong Quản Lý Dự Án (Pic Poc)
Phần mềm Quản lý chất lượng 360 giới thiệu phần Phương pháp lượng trong Quản ký dự án
Hướng dẫn thực hiện Quản lý nguồn lực dự án và quản lý nhân sự (Pic Poc)
Phần mềm Quản lý chất lượng 360 giới thiệu phần Quản lý nhân lực dự án
Cách thực hiện Quản lý hoạt động mua bán trong dự án (Pic Poc)
Phần mềm Quản lý chất lượng 360 giới thiệu phần quản lý mua bán trong Quản lý dự án
Hướng dẫn thực hiện Quản Lý Chi Phí Dự Án (Pic Poc)
Phần mềm Quản Lý Chất Lượng 360 giới thiệu đến bạn cách quản lý chi phí dự án
Hướng dẫn xử lý rủi ro trong Quản lý dự án đầu tư xây dựng (Pic Poc)
Phần mềm Quản lý chất lượng 360 giới thiệu phần Quản lý rủi ro trong dự án đầu tư xây dựng
Quản Lý Tiến Độ Dự Án trong đầu tư xây dựng (Pic Poc)
Quản lý chất lượng 360 gửi bạn video hướng dẫn Quản lý tiến độ dự án
Cơ cấu và tổ chức trong Quản lý dự án (Pic Poc)
Phần mềm Quản lý chất lượng 360 giới thiệu Video hướng dẫn phần cơ cấu Quản lý dự án
Chức năng, nhiệm vụ của ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
Phần mềm quản lý chất lượng 360 giới thiệu Chức năng, nhiệm vụ của ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
Chi phí dự án đầu tư xây dựng theo quyết định 79/QĐ-BXD năm 2017
Phầm mềm quản lý chất lượng 360 giới thiệu về Chi phí dự án đầu tư xây dựng theo quyết định 79/QĐ-BXD năm 2017
Quy trình, nội dung lập báo cáo đầu tư dự án xây dựng công trình
Vấn đề lập báo cáo, lập dự án đầu tư là bước khởi đầu quan trọng quyết định đến vấn đề xin giấy phép xây dựng đối với dự án đầu tư xây dựng công trình mặc dù chỉ là một nội dung trong giai đoạn chuẩn bị
Quy định các bước thực hiện dự án đầu tư xây dựng theo Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
Quy trình các bước thực hiện dự án đầu tư xây dựng chi tiết, đầy đủ nhất. Quy trình thực hiện theo điều 6 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
Quy trình pháp lý của một dự án đầu tư xây dựng bao gồm 2 giai đoạn chính : chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư.
36 câu hỏi mà người làm Quản lý dự án cần nắm trong Nghị định 68/2019/NĐ-CP (Võ Minh Hoàn)
Những quy định mới trong Quản lý dự án của Nghị định 68/2019/NĐ-CP mà bạn cần nắm
(Giải đáp) Trong đấu thầu sử dụng giá dự toán từng hạng mục hay tổng dự toán gói thầu để đánh giá?
Luật đấu thầu (Điều 43 khoản 1 điểm e) quy định trong trường hợp dự toán của gói thầu được phê duyệt thấp hơn hoặc cao hơn giá gói thầu được phê duyệt thì dự toán này sẽ thay thế giá gói thầu để làm cơ sở xét duyệt trúng thầu, Giá gói thầu được xác định trên cơ sở tổng mức đầu tư hoặc dự toán (nếu có) đối với dự án.
Hướng dẫn thực hiện Quản lý dự án - Phần 3 Kiến thức cơ bản
Phần mềm Quản lý chất lượng 360 gửi bạn Hướng dẫn thực hiện Quản lý dự án - Phần 3- Uông Thắng
Hướng dẫn thực hiện Quản lý dự án - Phần 2 Kiến thức cơ bản
Phần mềm Quản lý chất lượng 360 gửi đến bạn video Quản lý dự án tham khảo - Phần 2