I. TIÊU CHUẨN PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ. |
TCVN 3991:1985 Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng - Thuật ngữ và định nghĩa. |
TCXD 215:1998 Phòng cháy chữa cháy-Từ vựng- Phát hiện cháy và báo động cháy. |
TCXD 216:1998 Phòng cháy chữa cháy-Từ vựng- Thiết bị chữa cháy. |
TCXD 217:1998 Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng - Thuật ngữ chuyên dùng cho phòng cháy chữa cháy, cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm. |
TCXD 216: 1998 Phân loại cháy. |
TCVN 5303:1990 An toàn cháy - thuật ngữ và định nghĩa. |
TCVN 3254:1989 An toàn cháy – Yêu cầu chung. |
TCVN 3255:1986 An toàn nổ - yêu cầu chung. |
TCVN 4879:1989 Phòng cháy - dấu hiệu an toàn. |
TCVN 5040:1990 Thiết bị phòng cháy chữa cháy – Ký hiệu hình vẽ trên sơ đồ phòng cháy chữa cháy-Yêu cầu kỹ thuật. |
TCVN 2622:1995 Phòng cháy - Chống cháy cho nhà và công trình –Yêu cầu thiết kế. |
TCVN 6160:1996 Phòng cháy chữa cháy – Nhà cao tầng – Yêu cầu thiết kế. |
TCVN 6161:1996 Phòng cháy chữa cháy - chợ và trung tâm thương mại – yêu cầu thiết kế. |
TCVN 5684:2003 An toàn cháy các công trình dầu mỏ - Yêu cầu chung. |
TCVN 5760:1993 Hệ thống chữa cháy – Yêu cầu chung về thiết kế, lắp đặt và sử dụng. |
TCXD 218:1998 Hệ thống phát hiện cháy và báo động cháy – Quy định chung. |
TCVN 5738:2001 Hệ thống báo cháy tự động – Yêu cầu kỹ thuật. |
TCVN 6379:1998 Thiết bị chữa cháy - trụ nước chữa cháy – Yêu cầu kỹ thuật. |
TCVN 7336:2003 Phòng cháy chữa cháy - hệ thống Sprinkler tự động – Yêu cầu thiết kế và lắp đặt. |
TCVN 7026:2002 Chữa cháy, bình chữa cháy xách tay – tính năng và cấu tạo. |
TCVN 7027:2002 Chữa cháy-Xe đẩy chữa cháy – tính năng và cấu tạo. |