Hướng dẫn lập dự toán Gia Lai 2020 theo 223/SXD-QLXD ngày 14 tháng 2 năm 2020
Hướng dẫn dự toán Gia Lai theo phương pháp trực tiếp, nhân công theo TT15/2019/BXD còn máy thi công theo đúng TT11/2019/BXD
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
SĐT: 0969 002 448
Zalo: 0969 002 448
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Mr Tiến
0969 002 448
1. Vật liệu có sẵn trong bảng cước theo TT12/2021/TT-BXD
2. Vật liệu có cùng cách tính nhưng khác đơn vị
3. Vật liệu không cùng đơ vị và không cùng cách tính trong cước TT12/2021/TT-BXD
[TẢI PHẦN MỀM NGHIỆM THU NHẬT KÝ TỰ ĐỘNG: https://nghiemthuxaydung.com/tai-ban-quyen_c ]
=> Nếu vật liệu đã có sẵn trong bảng của TT12/2021/TT-BXD thì chỉ cần xem đơn vị có phải là 10 (10m3/10 tấn ...) thì chỉ nhập hệ số này mà không quy đổi và không quan tâm trọng lượng của nó
=> Nếu vật liệu không cùng đơn vị thì cần phải đưa về cùng 1 đơn vị là tấn rồi lấy cách tra cước là 10 tấn hay 10 m3 để chia như video là được
Bảng vật liệu riêng được lấy trong phụ lục VII của TT12/2021/TT-BXD hoặc bảng tham khảo của tiêu chuẩn xây dựng TCVN 2737 - 2006
Số liệu tham khảo ngắn của tiêu chuẩn xây dựng TCVN 2737 - 2006 còn đúng các bạn vui lòng lấy trong phụ lục VII của TT12/2021/TT-BXD
Trọng lượng riêng một số loại vật liệu xây dựng
STT | Tên vật liệu, sản phẩm | Trọng lượng riêng |
1 | Thép | 7,85 T/m3 |
2 | Inox 304, Inox 201 | 7,93 T/m3 |
3 | Nhôm | 2,7 T/m3 |
4 | Nước | 1 T/m3 |
5 | Cát nhỏ ( cát đen ) | 1,20 T/m3 |
6 | Cát vừa ( cát vàng ) | 1,40 T/m3 |
7 | Sỏi các loại | 1,56 T/m3 |
8 | Đá đặc nguyên khai | 2,75 T/m3 |
9 | Đá dăm 0,5 - 2cm | 1,60 T/m3 |
10 | Đá dăm 3 - 8cm | 1,55 T/m3 |
11 | Đá hộc 15cm | 1,50 T/m3 |
12 | Gạch vụn | 1,35 T/m3 |
13 | Xỉ than các loại | 0,75 T/m3 |
14 | Đất thịt | 1,40 T/m3 |
15 | Vữa vôi | 1,75 T/m3 |
16 | Vữa tam hợp | 1,80 T/m3 |
17 | Vữa bê tông | 2,35 T/m3 |
18 | Bê tông gạch vỡ | 1,60 T/m3 |
19 | Khối xây gạch đặc | 1,80 T/m3 |
20 | Khối xây gạch có lỗ | 1,50 T/m3 |
21 | Khối xây đá hộc | 2,40 T/m3 |
22 | Bê tông không có cốt thép | 2,20 T/m3 |
23 | Bê tông cốt thép | 2,50 T/m3 |
24 | Bê tông bọt để ngăn cách | 0,40 T/m3 |
25 | Bê tông bọt để xây dựng | 0,90 T/m3 |
26 | Bê tông thạch cao với xỉ lò cao | 1,30 T/m3 |
27 | Bê tông thạch cao với xỉ lò cao cấp phối | 1,00 T/m3 |
28 | Bê tông rất nặng với gang dập | 3,70 T/m3 |
29 | Bê tông nhẹ với xỉ hạt | 1,15 T/m3 |
30 | Bê tông nhẹ với keramzit | 1,20 T/m3 |
31 | Gạch chỉ các loại | 2,30 kg/ viên |
32 | Gạch lá nem 20x20x1,5 cm | 1,00 kg/ viên |
33 | Gạch lá dừa 20x20x3,5 cm | 1,10 kg/ viên |
34 | Gạch lá dừa 15,8x15,8x3,5 cm | 1,60 kg/ viên |
35 | Gạch xi măng lát vỉa hè 30x30x3,5 cm | 7,60 kg/ viên |
36 | Gạch thẻ 5x10x20 cm | 1,60 kg/ viên |
37 | Gạch nung 4 lỗ 10x10x20 cm | 1,60 kg/ viên |
38 | Gạch rỗng 4 lỗ vuông 20x9x9 cm | 1,45 kg/ viên |
39 | Gạch hourdis các loại | 4,40 kg/ viên |
40 | Gạch trang trí 20x20x6 cm | 2,15 kg/ viên |
41 | Gạch xi măng hoa 15x15x1,5 cm | 0,75 kg/ viên |
42 | Gạch xi măng hoa 20x10x1,5 cm | 0,70 kg/ viên |
43 | Gạch men sứ 10x10x0,6 cm | 0,16 kg/ viên |
44 | Gạch men sứ 15x15x0,5 cm | 0,25 kg/viên |
45 | Gạch lát granitô | 56,0 kg/ viên |
46 | Ngói móc | 1,20 kg/ viên |
47 | Ngói máy 13 viên/m2 | 3,20 kg/ viên |
48 | Ngói máy 15 viên/m2 | 3,00 kg/ viên |
49 | Ngói máy 22 viên/m2 | 2,10 kg/ viên |
50 | Ngói bò dài 33 cm | 1,90 kg/ viên |
51 | Ngói bò dài 39 cm | 2,40 kg/ viên |
52 | Ngói bò dài 45 cm | 2,60 kg/ viên |
53 | Ngói vẩy cá | 0,96 kg/ viên |
54 | Tôn sóng dày 0,45mm | 4,50 kg/ m2 |
55 | Ván gỗ dán | 0,65 T/ m3 |
56 | Vôi nhuyễn ở thể đặc | 1,35 T/ m3 |
57 | Carton | 0,50 T/ m3 |
58 | Gỗ xẻ thành phẩm nhóm II, III | 1,00 T/ m3 |
59 | Gỗ xẻ nhóm IV | 0,91 T/ m3 |
60 | Gỗ xẻ nhóm VII | 0,67 T/ m3 |
61 | Gỗ xẻ nhóm VIII | 0,55 T/ m3 |
62 | Tường 10 gạch thẻ | 200 kg/m2 |
63 | Tường 10 gạch ống | 180 kg/m2 |
64 | Tường 20 gạch thẻ | 400 kg/m2 |
65 | Tường 20 gạch ống | 330 kg/m2 |
66 | Mái ngói đỏ xà gồ gỗ | 60 kg/m2 |
67 | Mái tôn xà gồ gỗ | 15 kg/m2 |
68 | Mái tôn xà gồ thép | 20 kg/m2 |
69 | Trần ván ép dầm gỗ | 30 kg/m2 |
70 | Trần gỗ dán dầm gỗ | 20 kg/m2 |
71 | Trần lưới sắt đắp vữa | 90 kg/m2 |
72 | Cửa kính khung gỗ | 25 kg/m2 |
73 | Cửa kính khung thép | 40 kg/m2 |
74 | Cửa ván gỗ ( panô ) | 30 kg/m2 |
75 | Cửa thép khung thép | 45 kg/m2 |
76 | Sàn dầm gỗ , ván sàn gỗ | 40 kg/m2 |
77 | Tấm sàn cemboard 16-18mm | 2,75 T/m3 |
Bài viết liên quan
Hướng dẫn lập dự toán Gia Lai 2020 theo 223/SXD-QLXD ngày 14 tháng 2 năm 2020
Hướng dẫn dự toán Gia Lai theo phương pháp trực tiếp, nhân công theo TT15/2019/BXD còn máy thi công theo đúng TT11/2019/BXD
Hướng dẫn dự toán Hà Nội theo quyết định 820/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2020
Mức lương Hà Nội 2020 theo QĐ 820/2020 tính theo bình quân của trung bình 3 loại gồm nhân công lao động phổ thông + lao động có tay nghề trung bình và khá + lao động có tay nghề giỏi
Hướng dẫn chuyển đổi các định mức dự toán cũ sang định mức mới TT10/2019 và TT06/2016 sang TT09/2019
Khi thông tư 10/2019 ra đời để thay thế toàn bộ định mức cũ thì người làm dự toán bắt đầu thấy bối rối trong công tác xử lý mã hiệu
Hướng dẫn lập dự toán Cao Bằng 2020 cho Nghị định 68/2019/BXD phần vật liệu, nhân công, máy thi công
- Theo văn bản 212/HD-SXD ngày 02 tháng 03 năm 2020 phương pháp xác định giá vật liệu đến hiện trường
- Theo quyết định 146/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2020 về công bố đơn giá nhân công
- Theo quyết định 218/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 về công bố giá ca máy và thiết bị thi công
Hướng dẫn lập dự toán Đắk Nông theo quyết định 359/SXD-KT&QLHĐXD ngày 11 tháng 03 năm 2020
Hướng dẫn lập dự toán Đắk Nông theo bộ đơn giá mới 2020, phương pháp trực tiếp
PHẦN MỀM DỰ TOÁN - ĐẤU THẦU F1
Sản phẩm dể sử dụng và thông dụng nhất trong các loại phần mềm dự toán trên thị trường, cập nhật nhanh nhất 2020