Hướng dẫn lập dự toán Quảng Nam 2022 nhân công theo 210 máy theo 213 và cước theo 242 năm 2021
Lập dự toán Quảng Nam 2022 trên cơ sở giá máy 213 và nhân công 210
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
SĐT: 0969 002 448
Zalo: 0969 002 448
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Mr Tiến
0969 002 448
1. Vật liệu có sẵn trong bảng cước theo TT12/2021/TT-BXD
2. Vật liệu có cùng cách tính nhưng khác đơn vị
3. Vật liệu không cùng đơ vị và không cùng cách tính trong cước TT12/2021/TT-BXD
[TẢI PHẦN MỀM NGHIỆM THU NHẬT KÝ TỰ ĐỘNG: https://nghiemthuxaydung.com/tai-ban-quyen_c ]
=> Nếu vật liệu đã có sẵn trong bảng của TT12/2021/TT-BXD thì chỉ cần xem đơn vị có phải là 10 (10m3/10 tấn ...) thì chỉ nhập hệ số này mà không quy đổi và không quan tâm trọng lượng của nó
=> Nếu vật liệu không cùng đơn vị thì cần phải đưa về cùng 1 đơn vị là tấn rồi lấy cách tra cước là 10 tấn hay 10 m3 để chia như video là được
Bảng vật liệu riêng được lấy trong phụ lục VII của TT12/2021/TT-BXD hoặc bảng tham khảo của tiêu chuẩn xây dựng TCVN 2737 - 2006
Số liệu tham khảo ngắn của tiêu chuẩn xây dựng TCVN 2737 - 2006 còn đúng các bạn vui lòng lấy trong phụ lục VII của TT12/2021/TT-BXD
Trọng lượng riêng một số loại vật liệu xây dựng
STT | Tên vật liệu, sản phẩm | Trọng lượng riêng |
1 | Thép | 7,85 T/m3 |
2 | Inox 304, Inox 201 | 7,93 T/m3 |
3 | Nhôm | 2,7 T/m3 |
4 | Nước | 1 T/m3 |
5 | Cát nhỏ ( cát đen ) | 1,20 T/m3 |
6 | Cát vừa ( cát vàng ) | 1,40 T/m3 |
7 | Sỏi các loại | 1,56 T/m3 |
8 | Đá đặc nguyên khai | 2,75 T/m3 |
9 | Đá dăm 0,5 - 2cm | 1,60 T/m3 |
10 | Đá dăm 3 - 8cm | 1,55 T/m3 |
11 | Đá hộc 15cm | 1,50 T/m3 |
12 | Gạch vụn | 1,35 T/m3 |
13 | Xỉ than các loại | 0,75 T/m3 |
14 | Đất thịt | 1,40 T/m3 |
15 | Vữa vôi | 1,75 T/m3 |
16 | Vữa tam hợp | 1,80 T/m3 |
17 | Vữa bê tông | 2,35 T/m3 |
18 | Bê tông gạch vỡ | 1,60 T/m3 |
19 | Khối xây gạch đặc | 1,80 T/m3 |
20 | Khối xây gạch có lỗ | 1,50 T/m3 |
21 | Khối xây đá hộc | 2,40 T/m3 |
22 | Bê tông không có cốt thép | 2,20 T/m3 |
23 | Bê tông cốt thép | 2,50 T/m3 |
24 | Bê tông bọt để ngăn cách | 0,40 T/m3 |
25 | Bê tông bọt để xây dựng | 0,90 T/m3 |
26 | Bê tông thạch cao với xỉ lò cao | 1,30 T/m3 |
27 | Bê tông thạch cao với xỉ lò cao cấp phối | 1,00 T/m3 |
28 | Bê tông rất nặng với gang dập | 3,70 T/m3 |
29 | Bê tông nhẹ với xỉ hạt | 1,15 T/m3 |
30 | Bê tông nhẹ với keramzit | 1,20 T/m3 |
31 | Gạch chỉ các loại | 2,30 kg/ viên |
32 | Gạch lá nem 20x20x1,5 cm | 1,00 kg/ viên |
33 | Gạch lá dừa 20x20x3,5 cm | 1,10 kg/ viên |
34 | Gạch lá dừa 15,8x15,8x3,5 cm | 1,60 kg/ viên |
35 | Gạch xi măng lát vỉa hè 30x30x3,5 cm | 7,60 kg/ viên |
36 | Gạch thẻ 5x10x20 cm | 1,60 kg/ viên |
37 | Gạch nung 4 lỗ 10x10x20 cm | 1,60 kg/ viên |
38 | Gạch rỗng 4 lỗ vuông 20x9x9 cm | 1,45 kg/ viên |
39 | Gạch hourdis các loại | 4,40 kg/ viên |
40 | Gạch trang trí 20x20x6 cm | 2,15 kg/ viên |
41 | Gạch xi măng hoa 15x15x1,5 cm | 0,75 kg/ viên |
42 | Gạch xi măng hoa 20x10x1,5 cm | 0,70 kg/ viên |
43 | Gạch men sứ 10x10x0,6 cm | 0,16 kg/ viên |
44 | Gạch men sứ 15x15x0,5 cm | 0,25 kg/viên |
45 | Gạch lát granitô | 56,0 kg/ viên |
46 | Ngói móc | 1,20 kg/ viên |
47 | Ngói máy 13 viên/m2 | 3,20 kg/ viên |
48 | Ngói máy 15 viên/m2 | 3,00 kg/ viên |
49 | Ngói máy 22 viên/m2 | 2,10 kg/ viên |
50 | Ngói bò dài 33 cm | 1,90 kg/ viên |
51 | Ngói bò dài 39 cm | 2,40 kg/ viên |
52 | Ngói bò dài 45 cm | 2,60 kg/ viên |
53 | Ngói vẩy cá | 0,96 kg/ viên |
54 | Tôn sóng dày 0,45mm | 4,50 kg/ m2 |
55 | Ván gỗ dán | 0,65 T/ m3 |
56 | Vôi nhuyễn ở thể đặc | 1,35 T/ m3 |
57 | Carton | 0,50 T/ m3 |
58 | Gỗ xẻ thành phẩm nhóm II, III | 1,00 T/ m3 |
59 | Gỗ xẻ nhóm IV | 0,91 T/ m3 |
60 | Gỗ xẻ nhóm VII | 0,67 T/ m3 |
61 | Gỗ xẻ nhóm VIII | 0,55 T/ m3 |
62 | Tường 10 gạch thẻ | 200 kg/m2 |
63 | Tường 10 gạch ống | 180 kg/m2 |
64 | Tường 20 gạch thẻ | 400 kg/m2 |
65 | Tường 20 gạch ống | 330 kg/m2 |
66 | Mái ngói đỏ xà gồ gỗ | 60 kg/m2 |
67 | Mái tôn xà gồ gỗ | 15 kg/m2 |
68 | Mái tôn xà gồ thép | 20 kg/m2 |
69 | Trần ván ép dầm gỗ | 30 kg/m2 |
70 | Trần gỗ dán dầm gỗ | 20 kg/m2 |
71 | Trần lưới sắt đắp vữa | 90 kg/m2 |
72 | Cửa kính khung gỗ | 25 kg/m2 |
73 | Cửa kính khung thép | 40 kg/m2 |
74 | Cửa ván gỗ ( panô ) | 30 kg/m2 |
75 | Cửa thép khung thép | 45 kg/m2 |
76 | Sàn dầm gỗ , ván sàn gỗ | 40 kg/m2 |
77 | Tấm sàn cemboard 16-18mm | 2,75 T/m3 |
Bài viết liên quan
Hướng dẫn lập dự toán Quảng Nam 2022 nhân công theo 210 máy theo 213 và cước theo 242 năm 2021
Lập dự toán Quảng Nam 2022 trên cơ sở giá máy 213 và nhân công 210
Hướng dẫn lập dự toán Thanh Hóa 2022, máy theo QĐ 727 và nhân công theo 223/QĐ-SXD ngày 11/01/2022
- Sau khi đo bóc khối lượng và áp giá xong ngườ dùng chuột phải áp giá ca máy rồi bù nhiên liệu và nhân công cho máy đó
Hướng dẫn lập dự toán Quảng Ninh theo quyết định 4684/QĐ-UBND 28/12/2021, nhân công theo 3691/2020
Anh em lập dự toán tại Quảng Ninh chú ý dự toán của địa phương có nhiều điểm cần nghiên cứu hơn so với các địa phương khác
Hướng dẫn lập dự toán Hà Nội 2022 mới nhất theo QĐ 1265 và 1266 ngày 31/12/2021
Hướng dẫn nhanh nguồi dùng về cách lập dự toán của Hà Nội
Hướng dẫn đăng ký sử dụng bản quyền Dự toán F1 miễn phí mọi người hay gọi là Crack
Đăng ký dùng thử Dự toán F1 bản quyền thời gian 90 ngày full tính năng
Hướng dẫn dự toán Cần Thơ theo 3249 ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Cần Thơ
Hướng dẫn sử dụng dự toán F1 mới nhất theo cách mới truyền thống của hầu hết các tỉnh theo Nghi định 10/2021 và Thông tư 11, 12, 13/2021
Hướng dẫn dự toán mới nhất 2021 cho các thông tư 11 và thông tư 12/2021/TT-BXD
Hướng dẫn lập dự toán theo quy định mới nhất 2021
Cách phân nhóm nhân công xây dựng mới tại Thông tư số 13/2021/TT-BXD (Phương VKT)
Nội dung chia nhóm nhân công theo thông tư 13/2021 mới nhất
Cách chia chi tiết nhân công theo thông tư 13/2021
Tính nhân công mới cho việc lập dự toán hiện hành 2021
Hướng dẫn lập dự toán theo Thông tư 11 và TT12 năm 2021 đầy đủ cả giá và cước vận chuyển
Hướng dẫn lập dự toán mới nhất theo NĐ 10/2021
Hướng dẫn dự toán Cần Thơ theo Quyết định 1821/2021 ngày 17/8/21
Cần Thơ ban hành bộ đơn giá sau 7 năm từ 2014 đến nay 2021. Có nhiều điểm mới thay thế hoàn toàn bộ đơn giá cũ
Hướng dẫn Hướng dẫn đưa đơn giá dự thầu lên hệ thống đấu thầu Quốc Gia tự động
Giải quyết bài toán đăng hồ sơ đấu thầu lên mạng gây nhiều khó khăn và bức xúc lâu nay
Quyết định công bố bộ đơn giá xây dựng công trình Cần Thơ 1821/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2021
Cập nhật quyết định ban hành bộ đơn giá Cần Thơ 2021 thay thế các bộ 94 cũ
Hướng dẫn thực hiện hồ sơ dự thầu, lập giá thầu, hướng dẫn đấu thầu trong 60 phút
Hướng dẫn chi tiết cách lập hồ sơ dư thầu, bảng giá thầu nhanh nhất
Lựa chọn mua phần mềm dự toán và tìm hiểu các phần mềm dự toán còn tồn tại phát triển
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 Tư vấn bạn khi lựa chọn phần mềm dự toán trên thị trường
Hướng dẫn dự toán Hậu Giang theo quyết định số 172/QĐ-SXD ngày 22/12/2020 [Dương Thắng]
Phần mềm Nghiệm thu xây dựng 360 tổng hợp nội dung hướng dẫn dự toán Hậu Giang