Hướng dẫn dự toán Hà Giang 2020 nhân công theo TT15, máy TT11, chi phí quản lý TT09
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
SĐT: 0969 002 448
Zalo: 0969 002 448
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Mr Tiến
0969 002 448
1. Vật liệu có sẵn trong bảng cước theo TT12/2021/TT-BXD
2. Vật liệu có cùng cách tính nhưng khác đơn vị
3. Vật liệu không cùng đơ vị và không cùng cách tính trong cước TT12/2021/TT-BXD
[TẢI PHẦN MỀM NGHIỆM THU NHẬT KÝ TỰ ĐỘNG: https://nghiemthuxaydung.com/tai-ban-quyen_c ]
=> Nếu vật liệu đã có sẵn trong bảng của TT12/2021/TT-BXD thì chỉ cần xem đơn vị có phải là 10 (10m3/10 tấn ...) thì chỉ nhập hệ số này mà không quy đổi và không quan tâm trọng lượng của nó
=> Nếu vật liệu không cùng đơn vị thì cần phải đưa về cùng 1 đơn vị là tấn rồi lấy cách tra cước là 10 tấn hay 10 m3 để chia như video là được
Bảng vật liệu riêng được lấy trong phụ lục VII của TT12/2021/TT-BXD hoặc bảng tham khảo của tiêu chuẩn xây dựng TCVN 2737 - 2006
Số liệu tham khảo ngắn của tiêu chuẩn xây dựng TCVN 2737 - 2006 còn đúng các bạn vui lòng lấy trong phụ lục VII của TT12/2021/TT-BXD
Trọng lượng riêng một số loại vật liệu xây dựng
STT | Tên vật liệu, sản phẩm | Trọng lượng riêng |
1 | Thép | 7,85 T/m3 |
2 | Inox 304, Inox 201 | 7,93 T/m3 |
3 | Nhôm | 2,7 T/m3 |
4 | Nước | 1 T/m3 |
5 | Cát nhỏ ( cát đen ) | 1,20 T/m3 |
6 | Cát vừa ( cát vàng ) | 1,40 T/m3 |
7 | Sỏi các loại | 1,56 T/m3 |
8 | Đá đặc nguyên khai | 2,75 T/m3 |
9 | Đá dăm 0,5 - 2cm | 1,60 T/m3 |
10 | Đá dăm 3 - 8cm | 1,55 T/m3 |
11 | Đá hộc 15cm | 1,50 T/m3 |
12 | Gạch vụn | 1,35 T/m3 |
13 | Xỉ than các loại | 0,75 T/m3 |
14 | Đất thịt | 1,40 T/m3 |
15 | Vữa vôi | 1,75 T/m3 |
16 | Vữa tam hợp | 1,80 T/m3 |
17 | Vữa bê tông | 2,35 T/m3 |
18 | Bê tông gạch vỡ | 1,60 T/m3 |
19 | Khối xây gạch đặc | 1,80 T/m3 |
20 | Khối xây gạch có lỗ | 1,50 T/m3 |
21 | Khối xây đá hộc | 2,40 T/m3 |
22 | Bê tông không có cốt thép | 2,20 T/m3 |
23 | Bê tông cốt thép | 2,50 T/m3 |
24 | Bê tông bọt để ngăn cách | 0,40 T/m3 |
25 | Bê tông bọt để xây dựng | 0,90 T/m3 |
26 | Bê tông thạch cao với xỉ lò cao | 1,30 T/m3 |
27 | Bê tông thạch cao với xỉ lò cao cấp phối | 1,00 T/m3 |
28 | Bê tông rất nặng với gang dập | 3,70 T/m3 |
29 | Bê tông nhẹ với xỉ hạt | 1,15 T/m3 |
30 | Bê tông nhẹ với keramzit | 1,20 T/m3 |
31 | Gạch chỉ các loại | 2,30 kg/ viên |
32 | Gạch lá nem 20x20x1,5 cm | 1,00 kg/ viên |
33 | Gạch lá dừa 20x20x3,5 cm | 1,10 kg/ viên |
34 | Gạch lá dừa 15,8x15,8x3,5 cm | 1,60 kg/ viên |
35 | Gạch xi măng lát vỉa hè 30x30x3,5 cm | 7,60 kg/ viên |
36 | Gạch thẻ 5x10x20 cm | 1,60 kg/ viên |
37 | Gạch nung 4 lỗ 10x10x20 cm | 1,60 kg/ viên |
38 | Gạch rỗng 4 lỗ vuông 20x9x9 cm | 1,45 kg/ viên |
39 | Gạch hourdis các loại | 4,40 kg/ viên |
40 | Gạch trang trí 20x20x6 cm | 2,15 kg/ viên |
41 | Gạch xi măng hoa 15x15x1,5 cm | 0,75 kg/ viên |
42 | Gạch xi măng hoa 20x10x1,5 cm | 0,70 kg/ viên |
43 | Gạch men sứ 10x10x0,6 cm | 0,16 kg/ viên |
44 | Gạch men sứ 15x15x0,5 cm | 0,25 kg/viên |
45 | Gạch lát granitô | 56,0 kg/ viên |
46 | Ngói móc | 1,20 kg/ viên |
47 | Ngói máy 13 viên/m2 | 3,20 kg/ viên |
48 | Ngói máy 15 viên/m2 | 3,00 kg/ viên |
49 | Ngói máy 22 viên/m2 | 2,10 kg/ viên |
50 | Ngói bò dài 33 cm | 1,90 kg/ viên |
51 | Ngói bò dài 39 cm | 2,40 kg/ viên |
52 | Ngói bò dài 45 cm | 2,60 kg/ viên |
53 | Ngói vẩy cá | 0,96 kg/ viên |
54 | Tôn sóng dày 0,45mm | 4,50 kg/ m2 |
55 | Ván gỗ dán | 0,65 T/ m3 |
56 | Vôi nhuyễn ở thể đặc | 1,35 T/ m3 |
57 | Carton | 0,50 T/ m3 |
58 | Gỗ xẻ thành phẩm nhóm II, III | 1,00 T/ m3 |
59 | Gỗ xẻ nhóm IV | 0,91 T/ m3 |
60 | Gỗ xẻ nhóm VII | 0,67 T/ m3 |
61 | Gỗ xẻ nhóm VIII | 0,55 T/ m3 |
62 | Tường 10 gạch thẻ | 200 kg/m2 |
63 | Tường 10 gạch ống | 180 kg/m2 |
64 | Tường 20 gạch thẻ | 400 kg/m2 |
65 | Tường 20 gạch ống | 330 kg/m2 |
66 | Mái ngói đỏ xà gồ gỗ | 60 kg/m2 |
67 | Mái tôn xà gồ gỗ | 15 kg/m2 |
68 | Mái tôn xà gồ thép | 20 kg/m2 |
69 | Trần ván ép dầm gỗ | 30 kg/m2 |
70 | Trần gỗ dán dầm gỗ | 20 kg/m2 |
71 | Trần lưới sắt đắp vữa | 90 kg/m2 |
72 | Cửa kính khung gỗ | 25 kg/m2 |
73 | Cửa kính khung thép | 40 kg/m2 |
74 | Cửa ván gỗ ( panô ) | 30 kg/m2 |
75 | Cửa thép khung thép | 45 kg/m2 |
76 | Sàn dầm gỗ , ván sàn gỗ | 40 kg/m2 |
77 | Tấm sàn cemboard 16-18mm | 2,75 T/m3 |
Bài viết liên quan
Hướng dẫn dự toán Hà Giang 2020 nhân công theo TT15, máy TT11, chi phí quản lý TT09
Hướng dẫn lập dự toán Đà Nẵng 2020 theo văn bản 1543/UBND-SXD 13/3/2020
Đà Nẵng ban hành hướng dẫn xử lý nội dung tạm thời nhân công, máy cho bộ định mức mới của BXD 2019
Hướng dẫn lập dự toán Cà Mau 2020 theo văn bản 636/SXD-QLXD ngày 12/03/2020 tạm thời
Cà Mau tạm thời hướng dẫn lập dự toán theo văn bản số 636/SXD-QLXD ngày 12/03/2020 cho đến khi có quyết định mới thay thế
Hướng dẫn dự toán tỉnh Vĩnh Long 2020 nhân công QĐ20/2019 và Máy theo 2212/2019, định mức TT10/2019
Tạm thời Vĩnh Long khả năng tháng 6/2020 với ban hành nhân công, máy theo TT11/2019/BXD và TT15/2019/BXD nên người làm dự toán tạm thời sử dụng theo văn bản này để lập và thẩm tra dự toán
Hướng dẫn dự toán Sóc Trăng theo 140/SXD-KTVL ngày 04 tháng 02 năm 2020 cho các thông tư 10, 11, 15
Hướng dẫn sử dụng bộ đơn giá 2020 tỉnh Sóc Trăng
Hướng dẫn cách thẩm tra dự toán, thẩm định dự toán xây dựng để biết sai sót và số liệu bị sửa đổi
Tính năng thẩm tra mạnh mẽ từ phần mềm Dự toán F1 mà người dùng nên biết
Hướng dẫn phần mềm Dự toán F1 đầy đủ và các phương pháp lập dự toán
Phần mềm với nhiều ưu việt và dể sử dụng nhất
Được nhiều cơ quan thẩm tra, thẩm định sử dụng nhất
Đọc được file gốc của phần mềm khác
9 vấn đề cần nắm để phân biệt giá dự toán, giá dự thầu và các chú ý trong giá thầu
Kiến thức cơ bản về giá thầu mà người làm cần nắm
Hướng dẫn lập giá dự thầu nhanh và điều chỉnh giá thầu phù hợp
Hướng dẫn nhanh anh em lập giá dự thầu
Hướng dẫn lập dự toán Đắk Lắk theo văn bản 1020/UBND-CN ngày 11 tháng 2 năm 2020
Sử dụng định mức mới theo TT10/2019/BXD, nhân công, máy và số số sử dụng lại các bộ đơn giá cũ 2015
Hướng dẫn dự toán Quảng Ninh theo đơn giá 438/SXD/KT&VLXD-18/02/2020
Nhân công theo các quyết định cũ, định mức mới theo TT10/2019, máy thi công theo TT11/2019
Hướng dẫn lập dự toán Phú Yên theo QĐ 17/TB-SXD ngày 14/02/2020
Phú Yên đã ban hành nhân công theo TT15/2019, máy TT11/2019 sử dụng nguyên giá riêng
Hướng dẫn lập dự toán tỉnh Thanh Hóa theo quyết định 722/2020 cho TT09/2019 và Nghị định 68/2019
Nhân công theo cách tính cũ 1474/2016 máy theo TT11/2019/BXD và chi phí quản lý TT09/2019/BXD
Hướng dẫn lập dự toán Quảng Ngãi theo QĐ 555/UBND-CNXD ngày 14 tháng 2 năm 2020
Hướng dẫn lập dự toán theo QĐ 555/UBND-CNXD 14/02/2020 theo phương pháp trực tiếp
Hướng dẫn lập dự toán tỉnh Nghệ An theo Quyết định 1104/QĐ-SXD ngày 8/5/2020 và 362/SXD-KTKH
Hướng dẫn Dự toán Nghệ An 2020 sử dụng nhân công cũ theo TT05/2016, ca máy mới theo TT11/2019