Hướng dẫn đăng Hồ Sơ Dự Thầu qua mạng mới nhất 2020 theo Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT cho người mới
Bộ KH ĐT ban hành TT 11/2019/TT-BKHĐT 16/12/2019 quy định chi tiết về đấu thầu, lộ trình áp dụng lựa chọn nhà thầu qua mạng
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
SĐT: 0969 002 448
Zalo: 0969 002 448
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Mr Quyền
0969 002 448
Nối tiếp chuổi bài chia sẽ những từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng phổ biến phục vụ cho anh em kỹ sư trong quá trình đọc bản vẽ và làm hồ sơ quản lý chất lượng, hồ sơ hoàn công, Hôm này Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 8 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
700 |
Khô |
Dry |
701 |
Khe biến dạng cho cầu |
Bridge expansion joint , road joint |
702 |
Khe nối |
Joint |
703 |
Khung |
Frame |
704 |
Kích |
Jack |
705 |
Kích dẹt,kích đĩa |
Flat jack |
706 |
Kích đơn để kéo căng cho một bó xoắn |
Monostrand jack |
707 |
Kiểm tra , kiểm toán |
Control , checking |
708 |
Kết quả thử nghiệm cầu |
Bridge test result |
709 |
Khả năng chịu tải |
Load capacity , bearing capacity |
710 |
Khung kiểu cổng (khung hở) |
Open frame |
711 |
Kết cấu nhịp bản liên tục |
Continuous slad structure |
712 |
Kết cấu nhịp bản có lỗ rỗng |
Hollow slab structure |
713 |
Kết cấu liên hợp thép,BTCT |
Composite steel |
714 |
Kích thước danh định |
Nominal size |
715 |
Kéo dài cốt thép |
To extend reinforecement |
716 |
Khu vực chịu kéo của BT |
Tension zone in concrete |
717 |
Khả năng chịu cắt của mặt cắt |
Shear capacity of the section |
718 |
Khu vực neo |
Anchorage region , anchorage zone |
719 |
Kết cấu đúc BT tại chỗ ( dầm , bản , cốt ) |
Cast in situ structure (beam,slab,column) |
720 |
Kiểm tra chất lượng BT |
Checking concrete quality |
721 |
Kéo căng không đồng thời |
Non simultaneous tensioning |
722 |
Không thay đổi dọc nhịp |
Constant along the span |
723 |
Kiều cầu |
Bridge type |
724 |
Kết cấu bên dưới |
Substructure |
725 |
Keo tổng hợp |
Synthetic resin |
726 |
Kích để tạo DUL |
Prestressing jack |
727 |
Kéo căng |
Tensioning |
728 |
Khoan |
To bore , boring |
729 |
Khối neo |
Anchor block |
730 |
Kết cấu bên trên |
Super structure |
731 |
Kết cấu được liên két bằng hàn |
Welded structure |
732 |
Kết cấu được liên két bằng bu lông |
Bolted connection structure |
733 |
Khớp nối , chốt nối |
Hinge |
734 |
Khuấy trộn |
To mix |
735 |
Khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt BT |
Cone for testing slump of concrete |
736 |
Khởi công |
Starting of the construction |
737 |
Khe nối thi công , vết nối thi công |
Erection joint |
738 |
Khe co dãn , khe biến dạng |
Expansion joint |
739 |
Khối xây lớn đặc |
Massive |
740 |
Két cấu khung sườn |
Frame structure , web structure |
741 |
Kết cấu liên hợp thép , BTCT |
Composite structure |
742 |
Khoang |
Panel |
743 |
Địa hình học |
|
744 |
Khảo sát địa hình |
Topography |
745 |
Khu khuyết tật của công trình |
Structural defect |
746 |
Khuyết tật lộ ra ( trông thấy được ) |
Apparent defect |
747 |
Khuyết tật ẩn dấu |
Hidden defect ( not in view ) |
748 |
Khảo sát thủy văn |
Hydrologic investigation |
749 |
Khảo sát thủy lực |
Hyraulic investigation |
750 |
Khoảng cách giữa các bánh xe |
Spacing of wheels |
751 |
Kiểm tra thực nghiệm |
Experimental control |
752 |
Khả năng chịu tải của đất nền |
Bearing capacity of the foundeation soils |
753 |
Khả năng chịu tải củ cọc theo VL kết cấu |
Bearing capacity of the pile |
754 |
Khả năng chịu tải của cọc theo đất nền |
Bearing capacity of the pile by foundeation soils |
755 |
Khẩu độ thoát nuớc |
Waterway opening |
756 |
Khoảng cách giữa các trục xe |
Spacing of wheel axle |
757 |
Két cấu nhịp có nhiều sườn dầm chủ |
Multi-beam deck , multi-beam bridge |
758 |
Khoảng cách từ tâm đến tâm của các ... |
Distance from center to center of ... |
759 |
Khoảng cách trống ( nhịp trống ) |
Clear span |
760 |
Khả năng chịu tải của cọc |
Bearing capacity of pile |
761 |
Khoảng cách giữa các trụ cầu |
Piler spacing |
762 |
Ký hiệu |
Notation |
763 |
Kỹ sư cố vấn |
Constant engineer |
764 |
Keo epoxy |
Epoxy rein |
765 |
Khả năng hấp thu ( làm tắt dao động ) |
Vibration-absorbing capacity |
766 |
Kích đẩy |
Pushing jack |
767 |
Kích trượt trên teflon |
Sliding jack on teflon |
768 |
Kích thủy lực |
Hyraulic jack |
769 |
Kích để kéo căng cáp có nhiều bó sợi xoắn |
Mutistand jack |
770 |
Kích để kéo căng một bó sợi xoắn |
Monostrand jack |
771 |
Khỏang cách giữa các mấu neo |
Spacing of anchors |
772 |
Kích thước bao ngoài |
Overall dimention |
773 |
Kích 2 tác dụng có piston trong |
Double-action jack with internal piston |
774 |
Khối neo , đầu neo |
Anchorage block |
775 |
Kích có bộ ngàm giữ cáp ở phía trước |
Jack with front gripper |
776 |
Kích có bộ ngàm giữ cáp ở phía sau |
Jack with back gripper |
777 |
Kéo căng cốt thép từng phần |
Partial pretensioning |
778 |
Kéo căng cốt thép theo từng giai đoạn |
Pretensioning by stages |
779 |
Kiểm tra để nghiệm thu |
Acceptance control |
780 |
Kiểm tra trong quá trình sản xuất |
Production supervision |
781 |
Kích thươc tính bằng milimét |
Dimension in mm |
782 |
Khoảng cách giữa các dầm ngang |
Spacing between cross beams |
783 |
Khởi công xây dựng |
Starting of the construction |
784 |
Kéo thuần túy |
Pure tension |
785 |
Lan can trên cầu |
Railing |
786 |
Lao ra bằng cách trượt |
Launching by sliding |
787 |
Lõi hình xoắn ốc trong bó sợi thép |
Spiral core in the steel |
788 |
Lõi nêm neo ( hình chóp cụt ) |
Male cone , edge |
789 |
Lỗ để bơm vữa vào ống chứa cáp |
Grout hole |
790 |
Lỗ mông |
Mortise |
791 |
Lớp BT bảo hộ |
Protective concrete cover |
792 |
Lớp phòng nước ( lớp cách nước ) |
Water proofing layer |
793 |
Lớp phủ mặt vỉa hè |
Sidewalk cover |
794 |
Lĩnh vực áp dụng |
Application field |
795 |
Lực cắt |
Shear force |
796 |
Lực cắt đã nhân hệ số |
Factored shear force |
797 |
Lực cắt nằm ngang |
Horizontal shear |
798 |
Lực cắt thẳng đứng |
Vetical shear |
799 |
Lực dọc trục |
Axial force |
Một số nội dụng có thể bạn quan tâm:
Tải phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360: https://nghiemthuxaydung.com/tai-ban-quyen_c
- Hướng dẫn nghiệp vụ ở đây: https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-lap-ho-so_c
- Hướng dẫn dự toán tất cả các loại ở đây: https://nghiemthuxaydung.com/video-huong-dan-21_c
- Hướng dẫn hồ sơ nghiệm thu: https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-lap-ho-so-nghiem-thu-quan-ly-chat-luong-mien-phi_p461
___________________
Tải phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360:
Nếu có khó khăn trong tải về vui lòng liên hệ:
Bài viết liên quan
Hướng dẫn đăng Hồ Sơ Dự Thầu qua mạng mới nhất 2020 theo Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT cho người mới
Bộ KH ĐT ban hành TT 11/2019/TT-BKHĐT 16/12/2019 quy định chi tiết về đấu thầu, lộ trình áp dụng lựa chọn nhà thầu qua mạng
Xác định chi phí chung của công tác xây lắp đường dây
Theo quy định tại Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng, thì chi phí chung được xác định bằng định mức tỷ lệ phần trăm (%) chi phí chung nhân với chi phí nhân công trong dự toán xây dựng
Quy định của pháp luật về giám sát đầu tư của cộng đồng được.
Nội dung giám sát đầu tư của cộng đồng được quy định tại Điều 50 Nghị định 84/2015/NĐ-CP về giám sát và đánh giá đầu tư
Ứng dụng phần mềm trong công tác lập hồ sơ quản lý chất lượng công trình
Trên thị trường hiện nay thì chưa có nhiều công cụ quản lý chất lượng công trình thực sự chất lượng. Trong khi đó, công tác quản trị, giám sát việc lên kế hoạch, nghiệm thu công trình hiện nay chưa được thực hiện bài bản. Chính vì thế mà nhu cầu sử dụng mẫu hồ sơ, phần mềm quản lý chất lượng công trình là rất cần thiết.
Chia sẻ về vấn đề về hệ thống đấu thầu qua mạng và lương tâm của đấu thầu
Phần mềm Quản lý chất lượng 360 chia sẻ bài viết của anh "Phan Tất Đức" về vấn đề cái tâm trong đấu thầu và công nghệ lạc hậu của công cụ đấu thầu qua mạng
Có cho phép lập giá thầu trọn gói theo dạng giá trị tạm tính không?
Quyết định chỉ định thầu trong đó ghi là giá trị tạm tính, hình thức hợp đồng là trọn gói; hợp đồng tư vấn cũng ghi giá tạm tính, hình thức hợp đồng là trọn gói
[Hướng dẫn] Điều chỉnh ngày tháng và đọc file excel đã có ngày tháng
Phần mềm nghiệm thu xây dựng 360 sử dụng làm hồ sơ QLCL, quyết toán nhanh, xuất biên bản word, nhật ký, tiến độ, thanh toán theo TT08/2016.
Hướng dẫn cách đọc bản vẽ đường ống nước, hạ tầng
TCVN 5422:2012 do Viện Kiến trúc, Quy hoạch Đô thị và Nông thôn biên soạn.
Tiêu chuẩn này quy định các ký hiệu quy ước đơn giản của đường ống và các bộ phận của đường ống trong sơ đồ và bản vẽ.
[Cập nhập] Lập dự toán công trình theo thông tư 09/2019 và định mức TT10/2019/BXD
Hướng dẫn dự toán theo Định mức 10 và nhân công theo QĐ địa phương
- Nhân công theo QĐ của địa phương số 710/2020
- Giá ca máy tính mới theo TT11/2019/BXD, phương pháp trực tiếp
- Vật liệu theo TT09/2019/BXD và cước vận chuyển theo TT10/2019/BXD
- Định mức thông tư 10/2019
- Chi phí quản lý TT09/2019
[Hướng dẫn] VIẾT NHẬT KÝ THI CÔNG MIỄN PHÍ
Viết, sử dụng nhật ký thi công sẽ giúp nâng cao công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng, cũng như đảm bảo việc ghi chép chính xác với tài liệu gốc về công tác thi công. Bài viết dưới đây phần mềm nghiệm thu 360 sẽ hướng dẫn cách ghi chép mẫu nhật ký thi công xây dựng công trình của các Sở ban ngành chuyên môn như sau:
CÁCH NHIỆT - ĐIỀU KIỆN TRUYỀN NHIỆT VÀ CÁC ĐẶC TÍNH CỦA VẬT LIỆU- THUẬT NGỮ THEO TCXDVN 300: 2003
TCXDVN 300: 2003 (ISO 9251:1987)- Cách nhiệt- Điều kiện truyền nhiệt và các đặc tính của vật liệu- Thuật ngữ chấp nhận từ ISO (ISO 9251:1987)- Cách nhiệt- Điều kiện truyền nhiệt và các đặc tính của vật liệu- Thuật ngữ .
TCXDVN 300: 2003 (ISO 9251:1987)- Cách nhiệt- Điều kiện truyền nhiệt và các đặc tính của vật liệu- Thuật ngữ do Viện Nghiên cứu Kiến trúc biên soạn, Vụ khoa học Công nghệ- Bộ Xây dựng đề nghị và được Bộ Xây dựng ban hành.
PHƯƠNG TIỆN VÀ PHƯƠNG PHÁP CHỐNG ỒN - PHÂN LOẠI THEO TCVN 4923 : 1989
Tiêu chuẩn này quy định việc phân loại các phương tiện và phương pháp chống ồn, được sử dụng tại chỗ làm việc của các cơ sở sản xuất, các nhà máy, vùng dân cư và các công trình công cộng.
PHÂN CẤP CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG. NGUYÊN TĂC CHUNG THEO TCVN 2748 : 1991
Tiêu chuẩn này quy định những nguyên tắc chung để phân cấp và xác định cấp công trình xây dựng bao gồm các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi... nhằm tạo điều kiện để xác định các giải pháp kinh tế kĩ thuật hợp lí khi thiết kế hoạch đầu tư xây dựng.
QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỆ THỐNG PHÁT HIỆN CHÁY VÀ BÁO ĐỘNG CHÁY THEO TCXD 218 : 1998 (ISO 7240-1 : 1988)
Tiêu chuẩn này quy định các bộ phận của hệ thống phát hiện cháy và báo động cháy, các yêu cầu để nối, lắp đặt, các đặc trưng kỹ thuật, cách thử nghiệm và vận hành từng bộ phận hoặc toàn bộ hệ thống.
Nghiệm thu kết cấu của Bê Tông Tự Lèn
Cũng giống như các công trình xây dựng cần phải có công tác nghiệm thu để kiểm tra độ chính xác của công trình thì với bê tông tự lèn cũng cần phải có thêm 1 công đoạn kiểm tra chất lượng thi công có đảm bảo tuân thủ đúng các khâu như lắp cốp pha đà giáo, cốt thép, chế tạo hỗn hợp bê tông và dung sai các kết cấu trong công trình.