Quy định về quản lý nhà ở riêng lẻ mới nhất hiện nay
Phần mềm nghiệm thu xây dựng 360 gửi tới Qúy bạn đọc bài viết Hướng dẫn quản lý xây dựng nhà ở riêng lẻ. Để tìm hiểu thêm bạn đọc có thể tham khảo Nghị định 06/2021/NĐ-CP.
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
SĐT: 0969 002 448
Zalo: 0969 002 448
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Mr Tiến
0969 002 448
Nối tiếp chuổi bài chia sẽ những từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng phổ biến phục vụ cho anh em kỹ sư trong quá trình đọc bản vẽ và làm hồ sơ quản lý chất lượng, hồ sơ hoàn công, Hôm này Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 8 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
700 |
Khô |
Dry |
701 |
Khe biến dạng cho cầu |
Bridge expansion joint , road joint |
702 |
Khe nối |
Joint |
703 |
Khung |
Frame |
704 |
Kích |
Jack |
705 |
Kích dẹt,kích đĩa |
Flat jack |
706 |
Kích đơn để kéo căng cho một bó xoắn |
Monostrand jack |
707 |
Kiểm tra , kiểm toán |
Control , checking |
708 |
Kết quả thử nghiệm cầu |
Bridge test result |
709 |
Khả năng chịu tải |
Load capacity , bearing capacity |
710 |
Khung kiểu cổng (khung hở) |
Open frame |
711 |
Kết cấu nhịp bản liên tục |
Continuous slad structure |
712 |
Kết cấu nhịp bản có lỗ rỗng |
Hollow slab structure |
713 |
Kết cấu liên hợp thép,BTCT |
Composite steel |
714 |
Kích thước danh định |
Nominal size |
715 |
Kéo dài cốt thép |
To extend reinforecement |
716 |
Khu vực chịu kéo của BT |
Tension zone in concrete |
717 |
Khả năng chịu cắt của mặt cắt |
Shear capacity of the section |
718 |
Khu vực neo |
Anchorage region , anchorage zone |
719 |
Kết cấu đúc BT tại chỗ ( dầm , bản , cốt ) |
Cast in situ structure (beam,slab,column) |
720 |
Kiểm tra chất lượng BT |
Checking concrete quality |
721 |
Kéo căng không đồng thời |
Non simultaneous tensioning |
722 |
Không thay đổi dọc nhịp |
Constant along the span |
723 |
Kiều cầu |
Bridge type |
724 |
Kết cấu bên dưới |
Substructure |
725 |
Keo tổng hợp |
Synthetic resin |
726 |
Kích để tạo DUL |
Prestressing jack |
727 |
Kéo căng |
Tensioning |
728 |
Khoan |
To bore , boring |
729 |
Khối neo |
Anchor block |
730 |
Kết cấu bên trên |
Super structure |
731 |
Kết cấu được liên két bằng hàn |
Welded structure |
732 |
Kết cấu được liên két bằng bu lông |
Bolted connection structure |
733 |
Khớp nối , chốt nối |
Hinge |
734 |
Khuấy trộn |
To mix |
735 |
Khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt BT |
Cone for testing slump of concrete |
736 |
Khởi công |
Starting of the construction |
737 |
Khe nối thi công , vết nối thi công |
Erection joint |
738 |
Khe co dãn , khe biến dạng |
Expansion joint |
739 |
Khối xây lớn đặc |
Massive |
740 |
Két cấu khung sườn |
Frame structure , web structure |
741 |
Kết cấu liên hợp thép , BTCT |
Composite structure |
742 |
Khoang |
Panel |
743 |
Địa hình học |
|
744 |
Khảo sát địa hình |
Topography |
745 |
Khu khuyết tật của công trình |
Structural defect |
746 |
Khuyết tật lộ ra ( trông thấy được ) |
Apparent defect |
747 |
Khuyết tật ẩn dấu |
Hidden defect ( not in view ) |
748 |
Khảo sát thủy văn |
Hydrologic investigation |
749 |
Khảo sát thủy lực |
Hyraulic investigation |
750 |
Khoảng cách giữa các bánh xe |
Spacing of wheels |
751 |
Kiểm tra thực nghiệm |
Experimental control |
752 |
Khả năng chịu tải của đất nền |
Bearing capacity of the foundeation soils |
753 |
Khả năng chịu tải củ cọc theo VL kết cấu |
Bearing capacity of the pile |
754 |
Khả năng chịu tải của cọc theo đất nền |
Bearing capacity of the pile by foundeation soils |
755 |
Khẩu độ thoát nuớc |
Waterway opening |
756 |
Khoảng cách giữa các trục xe |
Spacing of wheel axle |
757 |
Két cấu nhịp có nhiều sườn dầm chủ |
Multi-beam deck , multi-beam bridge |
758 |
Khoảng cách từ tâm đến tâm của các ... |
Distance from center to center of ... |
759 |
Khoảng cách trống ( nhịp trống ) |
Clear span |
760 |
Khả năng chịu tải của cọc |
Bearing capacity of pile |
761 |
Khoảng cách giữa các trụ cầu |
Piler spacing |
762 |
Ký hiệu |
Notation |
763 |
Kỹ sư cố vấn |
Constant engineer |
764 |
Keo epoxy |
Epoxy rein |
765 |
Khả năng hấp thu ( làm tắt dao động ) |
Vibration-absorbing capacity |
766 |
Kích đẩy |
Pushing jack |
767 |
Kích trượt trên teflon |
Sliding jack on teflon |
768 |
Kích thủy lực |
Hyraulic jack |
769 |
Kích để kéo căng cáp có nhiều bó sợi xoắn |
Mutistand jack |
770 |
Kích để kéo căng một bó sợi xoắn |
Monostrand jack |
771 |
Khỏang cách giữa các mấu neo |
Spacing of anchors |
772 |
Kích thước bao ngoài |
Overall dimention |
773 |
Kích 2 tác dụng có piston trong |
Double-action jack with internal piston |
774 |
Khối neo , đầu neo |
Anchorage block |
775 |
Kích có bộ ngàm giữ cáp ở phía trước |
Jack with front gripper |
776 |
Kích có bộ ngàm giữ cáp ở phía sau |
Jack with back gripper |
777 |
Kéo căng cốt thép từng phần |
Partial pretensioning |
778 |
Kéo căng cốt thép theo từng giai đoạn |
Pretensioning by stages |
779 |
Kiểm tra để nghiệm thu |
Acceptance control |
780 |
Kiểm tra trong quá trình sản xuất |
Production supervision |
781 |
Kích thươc tính bằng milimét |
Dimension in mm |
782 |
Khoảng cách giữa các dầm ngang |
Spacing between cross beams |
783 |
Khởi công xây dựng |
Starting of the construction |
784 |
Kéo thuần túy |
Pure tension |
785 |
Lan can trên cầu |
Railing |
786 |
Lao ra bằng cách trượt |
Launching by sliding |
787 |
Lõi hình xoắn ốc trong bó sợi thép |
Spiral core in the steel |
788 |
Lõi nêm neo ( hình chóp cụt ) |
Male cone , edge |
789 |
Lỗ để bơm vữa vào ống chứa cáp |
Grout hole |
790 |
Lỗ mông |
Mortise |
791 |
Lớp BT bảo hộ |
Protective concrete cover |
792 |
Lớp phòng nước ( lớp cách nước ) |
Water proofing layer |
793 |
Lớp phủ mặt vỉa hè |
Sidewalk cover |
794 |
Lĩnh vực áp dụng |
Application field |
795 |
Lực cắt |
Shear force |
796 |
Lực cắt đã nhân hệ số |
Factored shear force |
797 |
Lực cắt nằm ngang |
Horizontal shear |
798 |
Lực cắt thẳng đứng |
Vetical shear |
799 |
Lực dọc trục |
Axial force |
Một số nội dụng có thể bạn quan tâm:
Tải phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360: https://nghiemthuxaydung.com/tai-ban-quyen_c
- Hướng dẫn nghiệp vụ ở đây: https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-lap-ho-so_c
- Hướng dẫn dự toán tất cả các loại ở đây: https://nghiemthuxaydung.com/video-huong-dan-21_c
- Hướng dẫn hồ sơ nghiệm thu: https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-lap-ho-so-nghiem-thu-quan-ly-chat-luong-mien-phi_p461
___________________
Tải phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360:
Nếu có khó khăn trong tải về vui lòng liên hệ:
Bài viết liên quan
Quy định về quản lý nhà ở riêng lẻ mới nhất hiện nay
Phần mềm nghiệm thu xây dựng 360 gửi tới Qúy bạn đọc bài viết Hướng dẫn quản lý xây dựng nhà ở riêng lẻ. Để tìm hiểu thêm bạn đọc có thể tham khảo Nghị định 06/2021/NĐ-CP.
Nội dung mới đáng chú ý của Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 (Phương - VKT)
Video Phân tích 10 nội dung mới đáng chú ý của Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 Quy định chi tiết một số nội dung về QLDA đầu tư xây dựng
Quy định mới về đấu thầu qua mạng bắt đầu có hiệu lực mới nhất
Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT ngày 16/12/2019 quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu, lộ trình áp dụng lựa chọn nhà thầu qua mạng và quản lý, sử dụng giá trị bảo đảm dự thầu
Báo cáo kết quả thẩm định báo cáo Kinh tế kỹ thuật theo Nghị định 15 về Quản Lý Dự Án (Phương - VKT)
Chi tiết về Báo cáo Nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (không có mẫu cho Báo cáo kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật của cơ quan chuyên môn trực thuộc Người quyết định đầu tư).
So sánh Nghị Định 15/2021 và Nghị Định 59/2015 về Quản lý dự án (Nguyễn Hồng Hà) P3
So sánh Nghị định 15/2021 với 59/2015 và Nghị định 100/2018 - Phần 3
Điều 41 (Nghị định 59/2015). Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng
Điều 57. Điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
Điều 77 (Nghị định 59/2015). Xử lý chuyển tiếp
Điều 3 (Nghị định 42/2017). Quy định chuyển tiếp
Điều 3 (Nghị định 42/2017). Quy định chuyển tiếp
Điều 4 (Nghị định 100/2018). Xử lý chuyển tiếp
So sánh Nghị Định 15/2021 và Nghị Định 59/2015 về Quản lý dự án (Nguyễn Hồng Hà) P2
So sánh Nghị định 15/2021 với 59/2015 và Nghị định 100/2018 - Phần 2
Điều 12 (Nghị định 59/2015). Phê duyệt dự án, quyết định đầu tư xây dựng
Điều 14 (Nghị định 59/2015). Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở
Điều 12 (Nghị định 46/2015). Nhiệm vụ khảo sát xây dựng
Điều 21 (Nghị định 46/2015). Quy cách hồ sơ thiết kế xây dựng công trình
Điều 28 (Nghị định 59/2015). Nội dung phê duyệt thiết kế xây dựng
So sánh Nghị Định 15/2021 và Nghị Định 59/2015 về Quản lý dự án (Nguyễn Hồng Hà) P1
So sánh Nghị định 15/2021 với 59/2015 và Nghị định 100/2018 - Phần 1
Điều 6. Trình tự đầu tư xây dựng
2. Dự án đầu tư xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm (Điều 5 Nghị định 59/2015)
3. (Khoản 3 Điều 1 Nghị định 42/2017). Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách
Nghị định 15/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
Hướng dẫn chi tiết cho nguồi làm quản lý dự án cả về nội dung và cách thức thực hiện đến biểu mẫu
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 10)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 10 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 9)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 9 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 7)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 7 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 6)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 6 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 5)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 5 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 4)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới Quý bạn đọc phần 4 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng