Hướng dẫn thực hiện Quản lý dự án - Phần 1 Kiến thức cơ bản
Phần mềm Quản lý chất lượng 360 gửi bạn Hướng dẫn thực hiện Quản lý dự án - Phần 1- Uông Thắng
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
SĐT: 0969 002 448
Zalo: 0969 002 448
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Mr Quyền
0969 002 448
Tiếng Anh xây dựng thực sự cần thiết khi các kỹ sư của Việt Nam xưa nay dù được đánh giá cao về tinh thần sẵn sàng học hỏi và làm việc chăm chỉ nhưng lại gặp rào cản về ngoại ngữ nên đã đánh rơi rất nhiều cơ hội. Làm việc trong môi trường quốc tế là cơ hội vàng để trau dồi, cọ xát với các chuyên gia tài năng, đồng thời tư duy và tác phong làm việc cũng trở nên chuyên nghiệp hơn rất nhiều.
1 |
Bản cánh dưới |
Bottom flange |
2 |
Bản cánh trên |
Top flange |
3 |
Bản cánh ( mặt cắt I ,J hộp ) |
Flange ( I , J box section ) |
4 |
Bản có khoét lỗ |
Voided slab , hollow slab |
5 |
Bản của mẫu neo |
Anchor plate |
6 |
Bản mặt cầu |
Deck slab , deck plate |
7 |
Bản mặt cầu đúc bê tông tại chỗ |
Cast-in-site concrete slab |
8 |
Bản ghi chép tính toán |
Calculation note |
9 |
Bản sàn |
Floor slab |
10 |
Bản nắp hộp |
Top slab of box |
11 |
Bán kính trong của đoạn đường cong |
Inside radius of curvature |
12 |
Bảo dưỡng , duy tu |
Maintenance |
13 |
Bảo vệ cốt thép chống gỉ |
Protection of reinforcement against corrison |
14 |
Bằng gang đúc |
... of cast iron |
15 |
Bằng thép cán |
... of laminated steel , rolled steel |
16 |
Bất lợi |
Unfavourable |
17 |
Bán kính tác dụng của đầm dùi |
Reach ( of vitrator ) |
18 |
Bê tông cốt thép dự ứng lực trong |
Internal prestressed concrete |
19 |
Bê tông cốt thép dự ứng lực ngoài |
External prestressed concrete |
20 |
Bê tông |
Concrete |
21 |
Bê tông có trọng lượmg thông thường |
Normal weight concrete |
22 |
Bê tông nhẹ |
Light-weight concrete |
23 |
Bê tông nhẹ có cát |
Sand light weight concrete |
24 |
Bê tông cốt thép thường |
Plain reinforced concrete |
25 |
Bê tông cốt thép dự ứng lực |
Prestressed concrete |
26 |
Bê tông thủy công |
Hydraulic concrete |
27 |
Bê tông nghèo |
Lean concrete ( low grade concrete ) |
28 |
Bê tông phun |
Gunned sprayed concrete |
29 |
Bề mặt tiếp xúc |
Contact surface |
30 |
Bề mặt ngoài |
Extenor face |
31 |
Bề mặt ván khuôn |
Form exterior face |
32 |
Biến dạng của neo khi DUL truyền từ |
Anchorage seating |
33 |
kích vào mấu neo |
|
34 |
Biến dạng của các thớ trên mặt cắt |
Strain of the fibre on the section |
35 |
Biến dạng co ngắt tương đối |
Unit shortening |
36 |
Biến dạng dãn dài tương đối |
Unit kengthening |
37 |
Biến dạng quá mức |
Excessive deformation |
38 |
Bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm |
Arrangement of longitudinal reinforcement cut-cut |
39 |
Biểu đồ biến dạng tuyến tính |
Linear deformation diagram |
40 |
Biến dạng do từ biến |
Deformation due to creep |
41 |
Biến dạng theo thời gian |
Time-dependent deformation |
42 |
Biến dạng do co ngót |
Shankage deformation |
43 |
Bê tông không cốt thép |
Unreinforce concrete , plain concrete |
44 |
Bóc lớp bê tông bảo hộ |
Removal of the concrete cover |
45 |
Bản quá độ |
Transition slab |
46 |
Bệ móng |
Footing |
47 |
Bản có sườn |
Ribbel slab |
48 |
Bản có nhiều sườn |
Multi-rib slab |
49 |
Biến dạng do uốn |
Deformation due to bending |
50 |
Biến dạng do lực cắt |
Deformation due to shear |
51 |
Bản chữ nhật gối giản đơn trên 4 cạnh lên các dầm |
Rectangular slab simpliy supported along all four side by beams |
52 |
Bố trí cốt thép |
Installation of reinforceceent |
53 |
Bản có nhịp theo một hướng (bản 2 cạnh) |
One-way spanding slab (slab supported on two sides) |
54 |
Bản có nhịp theo 2 hướng (bản 4 cạnh) |
Two-way spanding slab (slab supported on four sides) |
55 |
Bản phẳng |
Flat slab |
56 |
Biến dạng tức thời |
Immediate deflection |
57 |
Biến dạng vồng lên |
Camber |
58 |
Bê tông đúc tại chỗ |
Cast-in-place concrete |
59 |
Bề mặt chuển tiếp |
Transitional surface |
60 |
Bê tông đúc sẵn |
Precast concrete |
61 |
Bê tông bảo hộ ( bênngoài cốt thép ) |
Concrete cover (Concrete protective layer) |
62 |
Bản vẽ thi công |
Contruction drawing , working drawing |
63 |
Biến dạng dái |
Long-term deformation |
64 |
Biến đổi theo thời gian của |
Variation in accordance with the times ... |
65 |
Biểu đồ tác dụng tương hỗ mômen lực dọc |
Moment-Axial force interaction diagram |
66 |
Biểu diễn đồ thị của ,,, |
Graphical representation |
67 |
Bất lợi nhất |
The most unfavourable , worst effect |
68 |
Băng dính |
Join tape |
69 |
Bộ thiết bị |
Set |
70 |
Bộ nối các đoạn cáp dự ứng lực kéo sau |
Coupler divice for post-ensioned cable |
71 |
Bản mặt cầu trực huớng |
Orthotropic deck |
72 |
Bê tông hóa cứng nhanh |
Early streng concrete |
73 |
Bê tông tươi ( mới trộn xong ) |
Fresh concrete |
74 |
Bê tông có quá nhiều cốt thép |
Over-reinforcement concrete |
75 |
Bê tông sỏi |
Gravel concrete |
76 |
Bê tông nặng |
Heavy-weight concrete |
77 |
Bê tông cát |
Sand concrete |
78 |
Bảo dưỡng bê tông trong lúc hóa cứng |
Curing |
79 |
Bộ phận làm lệch hướng |
Deviator |
80 |
Bản vẽ phối cảnh |
Perspective drawing |
81 |
Bu lông hình chữ U |
U form bolt |
82 |
Bu lông |
Bolt |
83 |
Bốc xếp hàng |
To handle |
84 |
Bơm |
Hammer |
85 |
Búa Búa hới nước đơn động |
Single-acting stream hammer |
86 |
Bột màu ( để pha sơn ) |
Pigmen |
87 |
Bản nối ốp ( bản má ) |
Cover plate |
88 |
Bệ đỡ phân phối lực |
Bed plate |
89 |
Bơm ( máy bơm ) |
Pump |
90 |
Bơm hút |
Aspiring pump , extraction pump |
91 |
Bơmly tâm |
Centerifugal pump , impeller pump |
92 |
Bơm chìm ( ngâm trong nước ) |
Submerged pump |
93 |
Bê tông mác thấp |
Low-grade concrete |
94 |
Bản thép phủ |
Cover steel plate |
95 |
( ở phần bản cánh dầm thép ) |
( at flanged part of steel girder ) |
96 |
Bê tông xi măng Pooclan |
Portland-cement concrete |
97 |
Bố trí chung cầu |
General location of a bridge, General view of a bridge |
98 |
Bán kính cong ( bán kính đoạn đường cong ) |
Radius of curve |
99 |
Bu lông neo |
Anchor bolt |
100 |
Bàn đặt cốt thép 2 hướng |
Salb reinfoced in both direction |
Một số nội dụng có thể bạn quan tâm:
Tải phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360: https://nghiemthuxaydung.com/tai-ban-quyen_c
- Hướng dẫn nghiệp vụ ở đây: https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-lap-ho-so_c
- Hướng dẫn dự toán tất cả các loại ở đây: https://nghiemthuxaydung.com/video-huong-dan-21_c
- Hướng dẫn hồ sơ nghiệm thu: https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-lap-ho-so-nghiem-thu-quan-ly-chat-luong-mien-phi_p461
___________________
Tải phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360:
Nếu có khó khăn trong tải về vui lòng liên hệ:
Bài viết liên quan
Hướng dẫn thực hiện Quản lý dự án - Phần 1 Kiến thức cơ bản
Phần mềm Quản lý chất lượng 360 gửi bạn Hướng dẫn thực hiện Quản lý dự án - Phần 1- Uông Thắng
Giới thiệu với anh em về ứng dụng Excel làm thủ tục Quản Lý Dự Án - (Tiệp)
Hướng dẫn thực hiện quản lý dự án trên 1 file excel khá hay
Hướng dẫn dự toán Hà Tĩnh 2020 theo Quyết định 47/QĐ-SXD ngày 27/04/2020
Triển khai thực hiện Thông tư 10/2019/TT-BXD và thông tư 11/2019/TT-BXD của Bộ Xây dựng. Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công tạm thời trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo Quy định tại Nghị định số 68/2019/NĐ-CP của Chính phủ
[Tổng hợp] Ký hiệu viết tắt của các thuật ngữ tiếng anh trong xây dựng
Đối với sinh viên ngành xây dựng cũng như các kỹ sư, người làm việc trong ngành xây dựng không ít lần gặp phải tình trạng khi xem bản vẽ xây dựng, hoặc đọc thông tin tài liệu về xây dựng gặp phải những từ viết tắt nhưng lại không hiểu.
Tổng hợp từ vựng tiếng anh về bê tông
Bê tông là một chất liệu quen thuộc và không thể thiếu trong xây dựng. Trong bài viết hôm nay, hãy cùng nghiệm thu xây dựng cập nhập những thuật ngữ tiếng anh trong xây dựng về bê tông sau đây nhé, hy vọng sẽ giúp ích được phần nào cho bạn.
Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xây dựng phổ biến
Đã bao giờ bạn đang đọc một tài liệu chuyên ngành và gặp 1 từ tiếng anh , bạn lại không hiểu nghĩa của từ đó ra sao để có thể áp dụng vào công việc của mình cho thuận lợi.
[Tổng hợp] Tên bản vẽ xây dựng bằng tiếng anh
Sẽ có nhiều trường hợp bạn sẽ không biết hoặc không hiểu chính xác nghĩa của từ đó như nào. Bài viết dưới đây Nghiệm thu xây dựng sẽ chia sẻ cũng như giải đáp một vài thuật ngữ, tên bản vẽ xây dựng bằng tiếng anh, hy vọng sẽ giúp ích được phần nào cho bạn.
Hướng dẫn cách đọc bản vẽ xây dựng sau 30 phút
Biết cách đọc bản vẽ thiết kế xây dựng sẽ giúp cho gia chủ nắm rõ được kết cấu xây dựng, cũng như dễ dàng biểu đạt mong muốn ý tưởng thiết kế xây dựng đảm bảo cho công trình xây dựng hoàn hảo nhất.
Hướng dẫn thi công - Nghiệm thu công trình xây dựng
Phải thực hiện tốt công tác nghiệp vụ chuyên môn, biện pháp kỹ thuật thi công, biện pháp an tòan đề ra, bảo đảm chất lượng công trình, tiến độ thi công, an tòan lao động trên công trường.
CHI TIẾT ĐIỀU 36 NGHỊ ĐỊNH 68/2019/NĐ-CP- QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
7 điểm mấu chốt về quản lý dự án và 9 bước về khung quan trọng trong Quản lý dự án
Các mấu chốt và khung quan trọng trong Quản lý dự án xây dựng
Tổng quan về các vấn đề cơ bản của người làm Quản lý dự án cần tìm hiểu
Đầu tư xây dựng là gì? Tại sao lại phải phân loại dự án
Quy định về lập giá dự toán, lấy báo giá và thời gian thực hiện, quy trình chào hàng theo NĐ63/2014
Quy định chi tiết lập giá thầu theo quy định được thực hiện như thế nào? Phần mềm nghiệm thu, hoàn công, QLCL 360 tổng hợp cho các bạn như