Hướng dẫn khắc phục lỗi cài đặt Java khi cài phần mềm đấu thầu qua mạng [Nguyễn Hoàng Tuấn]
Trình duyệt IE 11 sẻ không chạy được phần mềm đấu thầu do không tương thích và nó chỉ chạy ổn trên IE8 hoặc 9
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
SĐT: 0969 002 448
Zalo: 0969 002 448
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Mr Tiến
0969 002 448
Nối tiếp chuổi bài chia sẽ những từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng phổ biến phục vụ cho anh em kỹ sư trong quá trình đọc bản vẽ và làm hồ sơ quản lý chất lượng, hồ sơ hoàn công, Hôm này Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 12 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
1201 |
Tác động của khí hậu |
Climate effect |
1202 |
Trạng thái giới hạn về biến dạng |
Deformation limit state |
1203 |
Trạng thái giới hạn cực hạn về ổn định hình dáng |
Shape stability ultimate limited state |
1204 |
Trường hợp thông thường |
Current case |
1205 |
Thử nghiệm nhanh |
Accelerated test |
1206 |
Thời hạn thi công thực tế |
Actual construction time |
1207 |
Tụt trượt đầu CTDUL trong mấu neo |
Anchor sliding |
1208 |
Thép có độ tự chùng thông thường |
Normal relaxation steel |
1209 |
Thép có độ tự chùng rất thấp |
Low relaxation steel |
1210 |
Tấm nén |
Centre of pressure |
1211 |
Tải trọng biến đổi ít |
Load of little variation |
1212 |
Tỷ lệ giữa tính tải và hoạt tải |
Dead to live load ratio |
1213 |
Tổng tải trọng lên một trục xe |
Total load on all axies |
1214 |
Tải trọng dài |
Lane loading , lane load |
1215 |
Tải trọng xe ô tô vận tải |
Truck loading , truck load |
1216 |
Tải trọng trục |
Axle loading , axle load |
1217 |
Thép kết cấu |
Structural steel |
1218 |
Thép chống rỉ do khí quyển |
Amospheric corrosion resisting steel |
1219 |
Thép chịu thời tiết ( không cần sơn ) |
Weathering steel (need not be painted) |
1220 |
Thép dụ ứng suất |
Prestressing steel |
1221 |
Toán đồ |
Abac , abacus |
1222 |
Tác động vòm , hiệu ứng vòm |
Arch action |
1223 |
Tác dụng , tác động |
Action , effect |
1224 |
Tác động mài mòn |
Abrasive action , wearing action |
1225 |
Tác dụng làm chậm lại |
Delayed action |
1226 |
Tác dụng cục bộ |
Local action |
1227 |
Tác dụng bềmặt |
Surface action |
1228 |
Tường chắn kiểu trọng lực |
Gravity retaining wall |
1229 |
Tường chắn có các tường chống phía sau |
Counterfort wall |
1230 |
Tường chắn có các tường chống phía trước |
Buttressed wall |
1231 |
Tường trước của tường chắn đất |
Stem front wall of retaining wall |
1232 |
Tính toán thủy lực |
Hydraulic analysis |
1233 |
Tính toán thủy văn |
Hydrologic analysis |
1234 |
Thoát nước |
Drainage , sewage |
1235 |
Thoát nước ngang đường ô tô |
Transverse drainage of the roadway |
1236 |
Thoát nước dọc |
Longitudinal drainage |
1237 |
Thử tải (thử nghiệm chịu tải) |
Load test |
1238 |
Tải trọng tập trung |
Concentrated load |
1239 |
Thanh nằm ngang song song của rào chắn |
Parapet |
1240 |
bảo vệ trên cầu(tay vịn lan can cầu) |
|
1241 |
Tải trọng nặng bất thường |
Infrequent heavy load |
1242 |
Tốc độ thiết kế của xe |
Design speed of vehicle |
1243 |
Tính toán theo tải trọng khai thác |
Service load design |
1244 |
Tính toán theo hệ số tải trọng |
Load factor design |
1245 |
Tải trọng gió tác dụng lên kết cấu |
Wind load on structure |
1246 |
Tải trọng gió tác dụng lên hoạt tải tùy theo |
Wind load on live load in accordance with ... |
1247 |
Trung bình |
Average |
1248 |
Thử nghiệm tại hiện trường |
Field test |
1249 |
Trị số gần đúng |
Approximate value |
1250 |
Tiến hành , thực hiện |
To carry out |
1251 |
Tải trọng thử |
Test load |
1252 |
Thử nghiệm cọc |
Pile test |
1253 |
Thay đổi |
Change |
1254 |
Thay đổi nhiệt độ |
Temperature change |
1255 |
Thấm , thâm nhập |
Penetration |
1256 |
Thấm nước |
Water penetration |
1257 |
Thấm chất cloride |
Chloride penetration |
1258 |
Tác động của động đất |
Earth quake effect |
1259 |
Trộn , pha trộn |
Mix |
1260 |
Thiết nị thi công |
Construction equipment |
1261 |
Tuổi thọ , độ bền lâu |
Durability , life time |
1262 |
Thiết bị lao lắp cầu |
Launching equipment |
1263 |
Thiết kế |
Design , conception |
1264 |
Thiết lập , lắp đặt , trang bị |
Installtion |
1265 |
Thích ứng với , thích nghi với |
Adaptation , to adapte |
1266 |
Thiết bị phân phối BT |
Equipment for the distribution of concrete |
1267 |
Tăng cường cầu |
Strengthening of bridges |
1268 |
Tăng cường |
To strengthen , strengthening |
1269 |
Thi công mà không làm ngừng thông xe |
To carry out without interrupting traffic flow |
1270 |
qua cầu |
on the bridge |
1271 |
Tính liền khối |
Monolithism |
1272 |
Tụt lùi của nút neo |
Anchor slipping |
1273 |
Trước khi neo CTDUL |
Before anchoring |
1274 |
Sau khi neo CTDUL |
After anchoring |
1275 |
Trị số khoán |
Contract price |
1276 |
Tuổi của BT lúc tạo DUL |
Concrete age at prestressing time |
1277 |
Trị số qui ước |
Conventional value |
1278 |
Tối ưu hóa |
Optimization |
1279 |
Thiết bị đo |
Measure equipment |
1280 |
Tỷ lệ nước / xi măng |
Water/cement ratio |
1281 |
Thí nghiệm nén vỡ |
Crushing test |
1282 |
Thí nghiệm nén vỡ chẻ đôi (theo đường kính) |
Crushing test by splitting (after the diameter) |
1283 |
Tải trọng tác dụng ngắn hạn |
Short-term load |
1284 |
Tải trọng tác dụng dài hạn |
Long-term load |
1285 |
Thời điểm đặt tải |
Loading time |
1286 |
Trạng thái giời hạn mất nén |
Decompression limit state |
1287 |
Trạng thái giới hạn về hình thành vết nứt |
Cracking limit state |
1288 |
Trạng thái |
State condition |
1289 |
Tọa độ |
Coordinate |
1290 |
Tỷ lệ ( trong bản vẽ ) |
Scale |
1291 |
Ụ chuyển hướng |
Deviator |
1292 |
Ụ neo ngoài đặt thêm |
Blister |
1293 |
Uốn thuần túy |
Pure flexure |
1294 |
Ứng lực tính toán |
Calculation force |
1295 |
Ứng suất cắt trượt |
Shear stress |
1296 |
Ứng suất cắt cho phép |
Permissible shear stress |
1297 |
Ứng suất có hiệu |
Effective stress |
1298 |
Ứng suất ban đầu |
Initial stress |
1299 |
Ứng suất dó nhiệt |
Thermal stress |
1300 |
Ứng suất đàn hồi của cốt thép DUL |
Elastic stress of prestressing steel |
Một số nội dụng có thể bạn quan tâm:
Tải phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360: https://nghiemthuxaydung.com/tai-ban-quyen_c
- Hướng dẫn nghiệp vụ ở đây: https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-lap-ho-so_c
- Hướng dẫn dự toán tất cả các loại ở đây: https://nghiemthuxaydung.com/video-huong-dan-21_c
- Hướng dẫn hồ sơ nghiệm thu: https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-lap-ho-so-nghiem-thu-quan-ly-chat-luong-mien-phi_p461
___________________
Tải phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360:
Nếu có khó khăn trong tải về vui lòng liên hệ:
Bài viết liên quan
Hướng dẫn khắc phục lỗi cài đặt Java khi cài phần mềm đấu thầu qua mạng [Nguyễn Hoàng Tuấn]
Trình duyệt IE 11 sẻ không chạy được phần mềm đấu thầu do không tương thích và nó chỉ chạy ổn trên IE8 hoặc 9
Quy định về trách nhiệm thẩm định, phê duyệt dự án điều chỉnh báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư XD
Độc giả Trần Việt Hưng - Tuyên Quang hỏi về Người quyết định đầu tư hay chủ đầu tư thẩm định dự án điều chỉnh?
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN ĐẤU THẦU TRÊN HỆ THỐNG MẠNG ĐẤU THẦU QUỐC GIA
Hướng dẫn đăng thông tin nhà thầu lên hệ thống đấu thầu qua mạng Quốc gia
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 14)
Nối tiếp chuổi bài chia sẽ những từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng phổ biến phục vụ cho anh em kỹ sư trong quá trình đọc bản vẽ và làm hồ sơ quản lý chất lượng, hồ sơ hoàn công, Hôm này Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 14 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Trách nhiệm của nhà thầu thi công xây dựng theo quy định mới nhất
Một công trình xây dựng muốn hoàn hảo, bền vững cần rất nhiều yếu tố khác nhau, từ khâu lên ý tưởng, thiết kế, cho đến thực hiện thi công. Trong đó, nhà thầu xây dựng đóng vai trò vô cùng quan trong quá trình tạo nên sự thành công của một công trình. Bạn đọc có thể tham khảo bài viết này để nắm được trách nhiệm của nhà thầu thi công xây dựng.
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 12)
Nối tiếp chuổi bài chia sẽ những từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng phổ biến phục vụ cho anh em kỹ sư trong quá trình đọc bản vẽ và làm hồ sơ quản lý chất lượng, hồ sơ hoàn công, Hôm này Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 12 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 11)
Nối tiếp chuổi bài chia sẽ những từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng phổ biến phục vụ cho anh em kỹ sư trong quá trình đọc bản vẽ và làm hồ sơ quản lý chất lượng, hồ sơ hoàn công, Hôm này Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 11 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
NĐ số 50/2021/NĐ-CP: Bổ sung quy định về “hợp đồng quy mô nhỏ” và “hợp đồng theo chi phí cộng phí"
Nghị định số 50/2021/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 1/4/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/04/2021, gồm các nội dung quy định chủ yếu về điều chỉnh hợp đồng xây dựng, quản lý hợp đồng EPC và bổ sung 02 loại hợp đồng xây dựng.
Nghị định số 50/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định số 37/2015/NĐ-CP về hợp đồng xây dựng
Ngày 01/4/2021 Chính phủ đã ban hành Nghị định số 50/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng
Áp dụng BIM trong quá trình đầu tư xây dựng
Ngày 2/4/2021, thứ trưởng Bộ Xây dựng đã ký quyết định số 348/QĐ-BXD về việc "Công bố Hướng dẫn chung áp dụng Mô hình thông tin công trình (BIM)" để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng trong quá trình thực hiện. Theo đó, quyết định có hiệu lực từ ngày ký và thay thế cho quyết định số 1057/QĐ-BXD ngày 11/10/2017 về Công bố hướng dẫn tạm thời áp dụng Mô hình thông tin công trình (BIM) trong giai đoạn thí điểm.
Nghị định 15/2021/NĐ-CP Hướng dẫn chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
Ngày 3/3/2021 Chính phủ ban hành Nghị định số 15/2021/NĐ-CP quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. Nghị định này có hiệu lực từ ngày ký (03/03/2021) và thay thế Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Điều 1, Điều 4, từ Phụ lục I đến Phụ lục IX Nghị định số 100/2018/NĐ-CP.