Hướng dẫn khắc phục lỗi cài đặt Java khi cài phần mềm đấu thầu qua mạng [Nguyễn Hoàng Tuấn]
Trình duyệt IE 11 sẻ không chạy được phần mềm đấu thầu do không tương thích và nó chỉ chạy ổn trên IE8 hoặc 9
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
SĐT: 0969 002 448
Zalo: 0969 002 448
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Mr Tiến
0969 002 448
Nối tiếp chuổi bài chia sẽ những từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng phổ biến phục vụ cho anh em kỹ sư trong quá trình đọc bản vẽ và làm hồ sơ quản lý chất lượng, hồ sơ hoàn công, Hôm này Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 11 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
1000 |
Nối các đoạn cáp DUl kéo sau |
Connection strand by strand |
1001 |
Nhận thầu |
To accept tenders |
1002 |
Người gọi thầu (bên A) |
Owner (Party A) |
1003 |
Người nhận thầu , nhà thầu (bên B) |
Contractor (Party B) |
1004 |
Neo (của dầm thép liên hợp bản BTCT |
Connector |
1005 |
Neo quai , neo vòng (dầm BTCT) |
Anchoring |
1006 |
Neo kiểu bằng thép góc (dầm BTCT) |
Corner connection |
1007 |
Neo kiểu đinh (dầm BTCT) |
Stud connector |
1008 |
Nến đường đào |
Excavated embankment |
1009 |
Nền đường đắp |
Embankment |
1010 |
Nháo trộn |
Mix |
1011 |
Nối ống |
Joint steelve |
1012 |
Nhúng kim loại trong thép ống để chống rỉ |
Hot galvanization , to galvanize |
1013 |
Nhân công , tiền công thợ |
Labour , labour cost |
1014 |
Nút ( trong mạng lưới) |
Node |
1015 |
Nối chống |
Overlap-lap |
1016 |
Nhịp , khẩu độ |
Span |
1017 |
Nước mặt |
Surface water |
1018 |
Nước ngầm |
Ground water |
1019 |
Nhiệt độ dưỡng hộ BT |
Curing temperature |
1020 |
Nhiệt độ giả định lúc lắp ráp |
Assumed temperature at the time of erection |
1021 |
Nhiệt độ không khí |
Air temperature |
1022 |
Nhổ bật lên |
Uplift |
1023 |
Nhịp liên tục |
Continuos span |
1024 |
Nhóm cọc |
Group of piles |
1025 |
Nối ghép , nối dài ra |
Splice |
1026 |
Neo trong đất (dùng cho hầm , tường chắn) |
Ground anchor (for tunnel , retaining wall) |
1027 |
Nhịp đeo |
Suspended span |
1028 |
Nút neo (chêm trong mấu neo DUL) |
Anchoring plug |
1029 |
Nút neo đã được chêm sẵn trong mấu |
Preblock plug |
1030 |
neo thụ động |
|
1031 |
Neo ngầm (nằm trong BT) |
Submerged anchor intergrated in the concrete |
1032 |
Ống mềm (chứa cáp thép DUL) |
Flexible sheath , duct |
1033 |
Ở giữa nhịp |
At mid span |
1034 |
Ống thep nhối BT |
Steel pipe filled with concrete |
1035 |
Ống neo của mấu neo trong kết cấu DUL |
Trumpet , guide |
1036 |
kéo sau |
|
1037 |
Ống cống |
Culvert |
1038 |
Ống có rẽ nhánh |
Branchy pipe |
1039 |
Ô màu trên bề mặt BT |
Efforescence |
1040 |
Ống thép hình tròn |
Round steel tube , pipe |
1041 |
Ống bằng polyetylen mật độ cao |
High density polyethylence duct |
1042 |
Ống chứa cốt thép DUL |
Duct |
1043 |
Phá hoại |
Failure |
1044 |
Phản lực |
Reaction |
1045 |
Phân bố lại nội lực |
Force redistribution |
1046 |
Phân tích thành phần hạt của vật liệu |
Material grading , size grading |
1047 |
Phần đường xe chạy |
Roadway , carriageway |
1048 |
Phòng thí nghiệm |
Laboratory |
1049 |
Phòng thiết kế |
Design office |
1050 |
Phụ tùng |
Accessories , spare parts |
1051 |
Phun BT khô |
Dry guniting |
1052 |
Phun BT ướt |
Wet guniting |
1053 |
Phương pháp kéo căng sau khi đổ BT |
Post-tensioning method |
1054 |
Phương pháp kéo căng trước khi đổ BT |
Pre-tensioning method |
1055 |
Phương pháp thi công hẫng |
Canlilevering construction method |
1056 |
Phương pháp xây dựng |
Method of construction |
1057 |
Phương pháp kiểm tra bằng thấm chất màu |
Dye penetrant examination |
1058 |
Phương pháp kiểm tra bằng từ trường |
Magnetic particle examination |
1059 |
Phương pháp kiểm tra bằng dòng xoáy |
Eddle current testing |
1060 |
Phương pháp thử bằng siêu âm |
Utrasonic testing |
1061 |
Phương pháp kiểm tra bằng tia phóng xạ |
Radiography method |
1062 |
Phương pháp kiểm tra bằng phát quang |
Fluorescent method |
1063 |
Phạm vi |
Scope , field |
1064 |
Phương pháp thử có phá hủy mẫu |
Destructive testing method |
1065 |
Phương pháp thử không phá hủy mẫu |
Non-destructive testing method |
1066 |
Phun vữa lấp lòng ống chứa CT DUL |
Grouting |
1067 |
Phương pháp phân tích thống kê |
Statistical method of analysis |
1068 |
Phạm vi áp dụng |
Field of application |
1069 |
Phạm vi an toàn |
Safety field |
1070 |
Phân bố tải trọng |
Load distribution |
1071 |
Phương pháp thực nghiệm |
Empirical method , experimental method |
1072 |
Phụ gia |
Admixture , additive |
1073 |
Phụ gia chống thấm |
Waterproofing admixture |
1074 |
Phụ gia tăng cứng nhanh BT |
Accelerator , earlystrength admixture |
1075 |
Phụ gia làm chậm hóa cứng BT |
Retarder |
1076 |
Phụ gia pozulan |
Puzzolanic admixtur , puzzolanic material |
1077 |
Phân bố áp lực |
Pressure distribution |
1078 |
Phân bố ứng suất |
Stress distribution |
1079 |
Phương pháp lao từng đốt , |
Incremental launching method |
1080 |
phương pháp đúc đẩy |
|
1081 |
Phủ mạ kim loại để bảo vệ chống rỉ |
Metallization |
1082 |
Phương pháp thử |
Testing method |
1083 |
Phần bọc thép gia cố mũi cọc |
Steel reinforced part at pile tip |
1084 |
Phương pháp dưỡng hộ BT |
Method of concrete curing |
1085 |
Phân bố dọc của tải trọng bánh xe |
Longitudinal distribution of the wheel axle load |
1086 |
Phân bố ngang của tải trọng bánh xe |
Laterl distribution of the wheel axle load |
1087 |
Phân bố ngang |
Transverse distribution , lateral distribution |
1088 |
Phân bố lại |
Redistribution |
1089 |
Phương pháp lắp ghép |
Erection method |
1090 |
Phản lực gối |
Support reaction |
1091 |
Phương pháp sửa chữa |
Repair method |
1092 |
Phân bố một cách tuyến tính |
Linear distribution |
1093 |
Qui trình |
Specifications , code |
1094 |
Quá mức (biến dạng quá mức) |
Excessive (excessive deflection) |
1095 |
Qyi trình , qui tắc |
Specifications |
1096 |
Quả búa |
Ram |
1097 |
Quá tải |
Over load |
1098 |
Quay |
Rotation |
1099 |
Quay tự do trên gối |
On-bearing free rotation |
1100 |
Rãnh thoát nước |
Open channel |
Một số nội dụng có thể bạn quan tâm:
Tải phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360: https://nghiemthuxaydung.com/tai-ban-quyen_c
- Hướng dẫn nghiệp vụ ở đây: https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-lap-ho-so_c
- Hướng dẫn dự toán tất cả các loại ở đây: https://nghiemthuxaydung.com/video-huong-dan-21_c
- Hướng dẫn hồ sơ nghiệm thu: https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-lap-ho-so-nghiem-thu-quan-ly-chat-luong-mien-phi_p461
___________________
Tải phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360:
Nếu có khó khăn trong tải về vui lòng liên hệ:
Bài viết liên quan
Hướng dẫn khắc phục lỗi cài đặt Java khi cài phần mềm đấu thầu qua mạng [Nguyễn Hoàng Tuấn]
Trình duyệt IE 11 sẻ không chạy được phần mềm đấu thầu do không tương thích và nó chỉ chạy ổn trên IE8 hoặc 9
Quy định về trách nhiệm thẩm định, phê duyệt dự án điều chỉnh báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư XD
Độc giả Trần Việt Hưng - Tuyên Quang hỏi về Người quyết định đầu tư hay chủ đầu tư thẩm định dự án điều chỉnh?
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN ĐẤU THẦU TRÊN HỆ THỐNG MẠNG ĐẤU THẦU QUỐC GIA
Hướng dẫn đăng thông tin nhà thầu lên hệ thống đấu thầu qua mạng Quốc gia
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 14)
Nối tiếp chuổi bài chia sẽ những từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng phổ biến phục vụ cho anh em kỹ sư trong quá trình đọc bản vẽ và làm hồ sơ quản lý chất lượng, hồ sơ hoàn công, Hôm này Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 14 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 13)
Nối tiếp chuổi bài chia sẽ những từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng phổ biến phục vụ cho anh em kỹ sư trong quá trình đọc bản vẽ và làm hồ sơ quản lý chất lượng, hồ sơ hoàn công, Hôm này Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 12 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Trách nhiệm của nhà thầu thi công xây dựng theo quy định mới nhất
Một công trình xây dựng muốn hoàn hảo, bền vững cần rất nhiều yếu tố khác nhau, từ khâu lên ý tưởng, thiết kế, cho đến thực hiện thi công. Trong đó, nhà thầu xây dựng đóng vai trò vô cùng quan trong quá trình tạo nên sự thành công của một công trình. Bạn đọc có thể tham khảo bài viết này để nắm được trách nhiệm của nhà thầu thi công xây dựng.
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 12)
Nối tiếp chuổi bài chia sẽ những từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng phổ biến phục vụ cho anh em kỹ sư trong quá trình đọc bản vẽ và làm hồ sơ quản lý chất lượng, hồ sơ hoàn công, Hôm này Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 12 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
NĐ số 50/2021/NĐ-CP: Bổ sung quy định về “hợp đồng quy mô nhỏ” và “hợp đồng theo chi phí cộng phí"
Nghị định số 50/2021/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 1/4/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/04/2021, gồm các nội dung quy định chủ yếu về điều chỉnh hợp đồng xây dựng, quản lý hợp đồng EPC và bổ sung 02 loại hợp đồng xây dựng.
Nghị định số 50/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định số 37/2015/NĐ-CP về hợp đồng xây dựng
Ngày 01/4/2021 Chính phủ đã ban hành Nghị định số 50/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng
Áp dụng BIM trong quá trình đầu tư xây dựng
Ngày 2/4/2021, thứ trưởng Bộ Xây dựng đã ký quyết định số 348/QĐ-BXD về việc "Công bố Hướng dẫn chung áp dụng Mô hình thông tin công trình (BIM)" để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng trong quá trình thực hiện. Theo đó, quyết định có hiệu lực từ ngày ký và thay thế cho quyết định số 1057/QĐ-BXD ngày 11/10/2017 về Công bố hướng dẫn tạm thời áp dụng Mô hình thông tin công trình (BIM) trong giai đoạn thí điểm.
Nghị định 15/2021/NĐ-CP Hướng dẫn chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
Ngày 3/3/2021 Chính phủ ban hành Nghị định số 15/2021/NĐ-CP quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. Nghị định này có hiệu lực từ ngày ký (03/03/2021) và thay thế Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Điều 1, Điều 4, từ Phụ lục I đến Phụ lục IX Nghị định số 100/2018/NĐ-CP.