Hướng dẫn thực hiện Quản lý dự án - Phần 1 Kiến thức cơ bản
Phần mềm Quản lý chất lượng 360 gửi bạn Hướng dẫn thực hiện Quản lý dự án - Phần 1- Uông Thắng
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
SĐT: 0969 002 448
Zalo: 0969 002 448
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Mr Tiến
0969 002 448
Nối tiếp chuổi bài chia sẽ những từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng phổ biến phục vụ cho anh em kỹ sư trong quá trình đọc bản vẽ và làm hồ sơ quản lý chất lượng, hồ sơ hoàn công, Hôm này Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới Quý bạn đọc phần 3 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
201 |
Chiều dày |
Thickness |
202 |
Chiều rộng có hiệu quả của bản cánh |
Effective flange width |
203 |
Chiều rộng có hiệu quả của dầm T |
Effective width 9 of T girder ) |
204 |
Chiều rộng bản chịu nén của dầm T |
Compression flange width of T girder |
205 |
Chịu đựng được mà không hỏng |
To stand without failure |
206 |
Chỗ rỗng ( khoét rỗng ) |
Hollow , void |
207 |
Lấp chỗ trống |
To disppear into the void |
208 |
Chống ẩm cho bề mặt |
Surface water protection |
209 |
Chốt ( khớp ) |
Hinge |
210 |
Công tác kéo căng cốt thép |
Tensioning ( tensioning operation ) |
211 |
Công trình |
Construction , work |
212 |
Công trường |
Construction site , building site |
213 |
Công ty |
Company , corporation |
214 |
Công thức pha trộn bê tông |
Concrete proportioning |
215 |
Co ngắn của bê tông |
Concrete shortening |
216 |
Co ngắn của thép |
Reinforcement shortening |
217 |
Cốt liệu ( sỏi đá ) |
Aggregate |
218 |
Cốt thép đai ( dạng thanh ) |
Stirrup , link , lateral tie |
219 |
Cốt thép bản cánh |
Flange reinforcement |
220 |
Cốt thép trong bản mặt cầu |
Slab reinforcrment |
221 |
Cốt thép chịu kéo |
Tensile reinforcement |
222 |
Cốt thép chịu nén |
Compression reinforcement |
223 |
Cốt thép DUL |
Prestessed reinforcement |
224 |
Cốt thép DUL có dính bám với BT |
Bonded tendon |
225 |
Cốt thép thường ( không DUL ) |
Non-prestressed reinforcement |
226 |
Cốt thép dọc |
Longitudinal reinforcement |
227 |
Cốt thép trong sườn dầm |
Web reinforcement |
228 |
Cốt thép đặt theo vòng tròn |
Hoop reinforcement |
229 |
Cốt thép ngang |
Transversal reinforcement , lateral reinforcement |
230 |
Cốt thép thi công |
Erection reinforcement |
231 |
Cốt thép tăng cường thêm |
Strengthening reinforcement |
232 |
Cốt thép chủ |
Principal reinforcement |
233 |
Cốt thép phân bố |
Distribution reinforcement |
234 |
Cốt thép trơn |
Round , plain type reinforcement |
235 |
Chiều dài đặt tải ( tính bằng mét ) |
Loaded length ( in meters ) |
236 |
Chiều rộng toàn bộ của cầu |
Overallwidth of bridge |
237 |
Cọc |
Pile |
238 |
Cọc thép hình H |
Steel H pile |
239 |
Cọc ống |
Pipe pile |
240 |
Cọc ống thép |
Steel pipe pile , tubular steel pile |
241 |
Cọc đường kính lớn |
Large diameter pile |
242 |
Cọc bê tông đúc sẵn |
Precast concrete pile |
243 |
Cọc dự ứng lực |
Prestressed pile |
244 |
Chu kỳ ứng suất thiết kế |
Design sress cycles |
245 |
Cột |
Columm |
246 |
Cột chịu tải đúng trục |
Axially load columm |
247 |
Cột có cốt thép xoắn ốc |
Spiral reinforced columm |
248 |
Cột có cốt đai vuông góc với trục |
Lateral tied columm |
249 |
Cột ống |
Pile columm , pipe pile |
250 |
Cáp được mạ kền |
Galvanized strand |
251 |
Cốt thép DUL không dính bám với BT |
Unbonded tedon |
252 |
Cấu kiện có hàm lượng CT tối thiểu |
Member with mininal reinforcement content |
253 |
Cấu kiện chịu xoắn |
Torsion member |
254 |
Chế tạo , sản xuất |
Fabrication , manufacture , production |
255 |
Cao độ , cao trình |
Levei |
256 |
Cấu kiện liên kết |
Atttachment , connection |
257 |
Côt mốc |
Land mark |
258 |
Con lăn , trụ đỡ của gối |
Bearing roller , bearing shoe |
259 |
Chéo , xiên |
Skew |
260 |
Cống |
Culvert |
261 |
Cống chéo , cống xiên |
Skew culvert |
262 |
Cửa cống |
Culvert head |
263 |
Chốt ngang ( lắp chốt ngang ) |
Fastening pin 9 verb : to bolt ) |
264 |
Chốt đỉnh vòm ( chìa khóa ) |
Key , key block , capstone |
265 |
Cạnh tranh |
Competition |
266 |
Co dãn do nhiệt |
Thermal expansion |
267 |
Cốt thép găm ( để truyền lực cắt trượt như neo ) |
Pin |
268 |
Cầu thang ( để đi bộ ) |
Strairs |
269 |
Cung cấp , cung ứng đến chân công trình |
Supply , Supply at the site |
270 |
Cần cẩu |
Crane |
271 |
Chất dính kết |
Bond |
272 |
Chủ đầu tư |
Owner |
273 |
Chủ công trình |
Employer |
274 |
Cơ học kết cấu |
Stuctural analysis |
275 |
Cơ học lý thuyết |
Pure mechanics , theorical mechanics |
276 |
Cao đạc |
Levelling |
277 |
Cọc ván , cọc ván thép |
Steel pile |
278 |
Cọc rỗng ly tâm |
Centrifugal hollow pile |
279 |
Cọc khoan |
Drilled pile |
280 |
Cát bột |
Dust-stand |
281 |
Cốt thép chịu lực |
Load-bearing reinforcement |
282 |
Cốt thép có gờ |
Deformed type reinforcement, Shaped type reinforcement |
283 |
Cọc khoan nhồi |
Fillid bored pile |
284 |
Công trình phụ tạm để thi công |
Temporary construction for erection |
285 |
Chất xâm thực |
Agggressive corrosive agent |
286 |
Cầu dẫn |
Approach viaduct |
287 |
( Chọn ) vị trí xây dựng cầu |
Bridge location , bridge site |
288 |
Cầu vượt |
Overpass , flyover |
289 |
Cầu vượt qua đường sắt |
Railway overpass |
290 |
Cầu cũ hiện có |
Existing bridge |
291 |
Cọc chống |
Point-bearing pile |
292 |
Cọc ma sát |
Friction pile |
293 |
Chỉnh trị dòng sông |
River training work |
294 |
Chiều rộng phần xe chạy |
Roadway width , carriage width |
295 |
Chiều rộng tĩnh không |
Horizontal clearance |
296 |
Chiều cao tĩnh không |
Vertical clearance |
297 |
Chu kỳ dao động |
Period of vibration |
298 |
Chịu tải |
Carry , bear , resist , subject |
299 |
Cát |
Sand |
300 |
Cát chặt |
Compacted sand |
Một số nội dụng có thể bạn quan tâm:
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho anh em kỹ sư ( part 1): https://nghiemthuxaydung.com/tieng-anh-chuyen-nganh-xay-dung-danh-cho-anh-em-ky-su-part-1_p536
Tải phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360: https://nghiemthuxaydung.com/tai-ban-quyen_c
- Hướng dẫn nghiệp vụ ở đây: https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-lap-ho-so_c
- Hướng dẫn dự toán tất cả các loại ở đây: https://nghiemthuxaydung.com/video-huong-dan-21_c
- Hướng dẫn hồ sơ nghiệm thu: https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-lap-ho-so-nghiem-thu-quan-ly-chat-luong-mien-phi_p461
___________________
Tải phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360:
Nếu có khó khăn trong tải về vui lòng liên hệ:
Bài viết liên quan
Hướng dẫn thực hiện Quản lý dự án - Phần 1 Kiến thức cơ bản
Phần mềm Quản lý chất lượng 360 gửi bạn Hướng dẫn thực hiện Quản lý dự án - Phần 1- Uông Thắng
Giới thiệu với anh em về ứng dụng Excel làm thủ tục Quản Lý Dự Án - (Tiệp)
Hướng dẫn thực hiện quản lý dự án trên 1 file excel khá hay
Hướng dẫn dự toán Hà Tĩnh 2020 theo Quyết định 47/QĐ-SXD ngày 27/04/2020
Triển khai thực hiện Thông tư 10/2019/TT-BXD và thông tư 11/2019/TT-BXD của Bộ Xây dựng. Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công tạm thời trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo Quy định tại Nghị định số 68/2019/NĐ-CP của Chính phủ
[Tổng hợp] Ký hiệu viết tắt của các thuật ngữ tiếng anh trong xây dựng
Đối với sinh viên ngành xây dựng cũng như các kỹ sư, người làm việc trong ngành xây dựng không ít lần gặp phải tình trạng khi xem bản vẽ xây dựng, hoặc đọc thông tin tài liệu về xây dựng gặp phải những từ viết tắt nhưng lại không hiểu.
Tổng hợp từ vựng tiếng anh về bê tông
Bê tông là một chất liệu quen thuộc và không thể thiếu trong xây dựng. Trong bài viết hôm nay, hãy cùng nghiệm thu xây dựng cập nhập những thuật ngữ tiếng anh trong xây dựng về bê tông sau đây nhé, hy vọng sẽ giúp ích được phần nào cho bạn.
Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xây dựng phổ biến
Đã bao giờ bạn đang đọc một tài liệu chuyên ngành và gặp 1 từ tiếng anh , bạn lại không hiểu nghĩa của từ đó ra sao để có thể áp dụng vào công việc của mình cho thuận lợi.
[Tổng hợp] Tên bản vẽ xây dựng bằng tiếng anh
Sẽ có nhiều trường hợp bạn sẽ không biết hoặc không hiểu chính xác nghĩa của từ đó như nào. Bài viết dưới đây Nghiệm thu xây dựng sẽ chia sẻ cũng như giải đáp một vài thuật ngữ, tên bản vẽ xây dựng bằng tiếng anh, hy vọng sẽ giúp ích được phần nào cho bạn.
Hướng dẫn cách đọc bản vẽ xây dựng sau 30 phút
Biết cách đọc bản vẽ thiết kế xây dựng sẽ giúp cho gia chủ nắm rõ được kết cấu xây dựng, cũng như dễ dàng biểu đạt mong muốn ý tưởng thiết kế xây dựng đảm bảo cho công trình xây dựng hoàn hảo nhất.
Hướng dẫn thi công - Nghiệm thu công trình xây dựng
Phải thực hiện tốt công tác nghiệp vụ chuyên môn, biện pháp kỹ thuật thi công, biện pháp an tòan đề ra, bảo đảm chất lượng công trình, tiến độ thi công, an tòan lao động trên công trường.
CHI TIẾT ĐIỀU 36 NGHỊ ĐỊNH 68/2019/NĐ-CP- QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
7 điểm mấu chốt về quản lý dự án và 9 bước về khung quan trọng trong Quản lý dự án
Các mấu chốt và khung quan trọng trong Quản lý dự án xây dựng
Tổng quan về các vấn đề cơ bản của người làm Quản lý dự án cần tìm hiểu
Đầu tư xây dựng là gì? Tại sao lại phải phân loại dự án
Quy định về lập giá dự toán, lấy báo giá và thời gian thực hiện, quy trình chào hàng theo NĐ63/2014
Quy định chi tiết lập giá thầu theo quy định được thực hiện như thế nào? Phần mềm nghiệm thu, hoàn công, QLCL 360 tổng hợp cho các bạn như