Hướng dẫn đăng Hồ Sơ Dự Thầu qua mạng mới nhất 2020 theo Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT cho người mới
Bộ KH ĐT ban hành TT 11/2019/TT-BKHĐT 16/12/2019 quy định chi tiết về đấu thầu, lộ trình áp dụng lựa chọn nhà thầu qua mạng
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
SĐT: 0969 002 448
Zalo: 0969 002 448
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Mr Tiến
0969 002 448
Nối tiếp chuổi bài chia sẽ những từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng phổ biến phục vụ cho anh em kỹ sư trong quá trình đọc bản vẽ và làm hồ sơ quản lý chất lượng, hồ sơ hoàn công, Hôm này Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 12 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
1101 |
Rỗ bề mặt |
Surface void |
1102 |
Sau khi nưt |
After cracking |
1103 |
Sợi đơn lẻ |
Single wire , individual wire |
1104 |
Sự biến đổi sơ đồ tĩnh học |
Change of statical schema |
1105 |
Sự biến đổi nhiệt đô |
Temperature change |
1106 |
Sự bôi trơn |
Lubrication |
1107 |
Sự bố trí cốt thép |
Installation of reinforcement |
1108 |
Sự co ngắn |
Shortening |
1109 |
Sự dãn nở |
Expansion |
1110 |
Sự đặt tải lệch tâm |
Eccentric loading |
1111 |
Sự liên kết , sự nối |
Connection , joining |
1112 |
Sự phá hủy |
Failure |
1113 |
Sự phân bố lực giữa |
Force distribution between |
1114 |
Sự phân bố theo chiều dọc của bánh xe |
Longitudinal distribution of wheel loads |
1115 |
Sự phân tích đàn hồi ( đối với kết cấu) |
Elastic analysis |
1116 |
Sự kéo căng quá mức |
Overtension |
1117 |
Sự tập trung ứng suất |
Stress concentration |
1118 |
Sự nối cốt thép DUL |
Coupling |
1119 |
Sức chịu môment danh định |
Nominal momemt strength of a section |
1120 |
Sườn (bản bụng của mặt cắt I,T hộp) |
Web |
1121 |
Sườn tăng cường đứng của dầm |
Vertical stiffener |
1122 |
Sơn |
Painting |
1123 |
Sai sót (không chính xác) trong thi công |
Inaccuracy in construction |
1124 |
Sai số cho phép (dung sai) trong thi công |
Allowable tolerance in construction |
1125 |
Số liệu thử nghiêm |
Test data |
1126 |
Sườn cứng dọc (nằm ngang) |
Longitudinal stiffener |
1127 |
Sườn cứng ngang (thẳng đứng) |
Transverse stiffener |
1128 |
Sử dụng |
Use |
1129 |
So le |
Alternate |
1130 |
Sự bố trí |
Arrangment |
1131 |
San nền , dọn măt bằng |
Scrape , to grade |
1132 |
Siêu cao |
Superelevation |
1133 |
Sỏi |
Coarse gravel |
1134 |
Sỏi nhỏ , sỏi đập vụn |
Fine gravel , grit |
1135 |
Sa thạch |
Sandstones |
1136 |
Siêu tĩnh |
Hyperstatical |
1137 |
Sơn lót |
Inpression |
1138 |
Súng bật nảy để thử cường độ BT |
Concrete test hammer |
1139 |
Số bật nảy trên súng thử BT |
Rebound number |
1140 |
Sét |
Clay |
1141 |
Suy thoái (lão hóa) |
Ageing |
1142 |
Sản phẩm |
Product |
1143 |
Sản xuất |
Production |
1144 |
Sau khi neo xong CT DUL |
After anchoring |
1145 |
Tiêu chuẩn |
Code , standard , specification |
1146 |
Tổ hợp tải trọng |
Load combination |
1147 |
Tổ hợp cơ bản (chính) |
Basic combination |
1148 |
Tổ hợp tai nạn (đặc biệt) |
Accidental combination |
1149 |
Tổ hợp hiếm |
Unusual combination |
1150 |
Tổ hợp thường xuyên |
Frequent (permanent) combination |
1151 |
Tổ hợp hầu như thường xuyên |
Quasi-premanent combination |
1152 |
Tĩnh tải bổ sung sau |
Additional deal load |
1153 |
Trạng thái giới hạn |
Limit state |
1154 |
Trạng thái giới hạn khai thác |
Serviceability limit state |
1155 |
Trạng thái giới hạn cực hạn |
Ultimate limit state |
1156 |
Trọng lượng đoạn (đốt kết cấu) |
Segment weight |
1157 |
Trọng lượng bản thân |
Seft weight , own weight |
1158 |
Trọng lượng riêng của BT |
Concrete unit weight , density of concrete |
1159 |
Trọng tâm |
Center of gravity |
1160 |
Trọng tâm tính cho một đơn vị diện tích |
Surface weight |
1161 |
Trong quá trình kéo căng cốt thép |
During stressing operation |
1162 |
Tự trùng |
Relaxation |
1163 |
Trục trung tâm |
Center line |
1164 |
Trụ cầu |
Pier , intermediate support |
1165 |
Tường chắn |
Retaining wall |
1166 |
Tăng đơ |
Turn-buckle |
1167 |
Tải trọng tức thời |
Instant load |
1168 |
Tỷ lệ hàm lượng CT thường trong mặt cắt |
Ratio of non-prestressing tension reinforcement |
1169 |
Tỷ lệ CT DUL |
Ratio of prestressing steel |
1170 |
Thử trong phòng thí nghiêm |
Laboratory testing |
1171 |
Thử nghiệm về va đập |
Impact testing |
1172 |
Thử nghiệm về mỏi |
Fatigue testing |
1173 |
Tình trạng bảo dưỡng duy tu kém |
Poor state of maintenance |
1174 |
Tắc nghẽn hoạt động trên tuyến |
Operational bottlenecks on the line |
1175 |
Thành phần BT |
Concrete composition |
1176 |
Theo trình tự ưu tiên |
In order of priority |
1177 |
Thay thế khẩn cấp |
Immediate replacement |
1178 |
Tính toán bằng tay |
Hand caculation |
1179 |
Tỷ lệ pha trộn hỗn hợp BT |
Mix proportion |
1180 |
Tỷ trọng của vật liệu |
Density of material |
1181 |
Tuổi đặt tải |
Age of loading |
1182 |
Tường chắn đất |
Retaining wall |
1183 |
Tường cánh (vuông góc) |
Side wall |
1184 |
Tường cánh (xiên góc) |
Wing wall |
1185 |
Trạng thái chưa nứt |
Uncracked state |
1186 |
Tương thích biến dạng giữa thép và BT |
Compatibility of strains between steel and concrete |
1187 |
Trạng thái đã có vết nứt |
Cracked state |
1188 |
Tính toán theo ứng suất cho phép |
Allowable stress design |
1189 |
Tính toán theo trạng thái giới hạn |
Limit state design |
1190 |
Tỷ lệ chiều dài nhịp trên chiều cao dầm |
Span length ratio |
1191 |
Trạng thái giới hạn về mở rộng vết nứt |
Cracking limit state |
1192 |
Trạng thái giới hạn khai thác về mở rộng vết nứt |
Serviceability limit state state of cracking |
1193 |
Trị số trung gian |
Average value , intermediate value |
1194 |
Tỷ số của các mô đun đàn hồi thép BT |
Ratio of reinforced-concrete elastic modulus |
1195 |
Thử nghiệm kết cấu |
Structural testing |
1196 |
Thử nghiệm trên mô hình |
Model testing |
1197 |
Thực nghiệm |
Experiment |
1198 |
Thử nghiệm không phá hoại |
Nondestructive testing |
1199 |
Thử nghiệm đến lúc phá hoại |
Testing to failure |
1200 |
Trượt |
Glissement , sliding |
Một số nội dụng có thể bạn quan tâm:
Tải phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360: https://nghiemthuxaydung.com/tai-ban-quyen_c
- Hướng dẫn nghiệp vụ ở đây: https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-lap-ho-so_c
- Hướng dẫn dự toán tất cả các loại ở đây: https://nghiemthuxaydung.com/video-huong-dan-21_c
- Hướng dẫn hồ sơ nghiệm thu: https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-lap-ho-so-nghiem-thu-quan-ly-chat-luong-mien-phi_p461
___________________
Tải phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360:
Nếu có khó khăn trong tải về vui lòng liên hệ:
Bài viết liên quan
Hướng dẫn đăng Hồ Sơ Dự Thầu qua mạng mới nhất 2020 theo Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT cho người mới
Bộ KH ĐT ban hành TT 11/2019/TT-BKHĐT 16/12/2019 quy định chi tiết về đấu thầu, lộ trình áp dụng lựa chọn nhà thầu qua mạng
Xác định chi phí chung của công tác xây lắp đường dây
Theo quy định tại Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng, thì chi phí chung được xác định bằng định mức tỷ lệ phần trăm (%) chi phí chung nhân với chi phí nhân công trong dự toán xây dựng
Quy định của pháp luật về giám sát đầu tư của cộng đồng được.
Nội dung giám sát đầu tư của cộng đồng được quy định tại Điều 50 Nghị định 84/2015/NĐ-CP về giám sát và đánh giá đầu tư
Ứng dụng phần mềm trong công tác lập hồ sơ quản lý chất lượng công trình
Trên thị trường hiện nay thì chưa có nhiều công cụ quản lý chất lượng công trình thực sự chất lượng. Trong khi đó, công tác quản trị, giám sát việc lên kế hoạch, nghiệm thu công trình hiện nay chưa được thực hiện bài bản. Chính vì thế mà nhu cầu sử dụng mẫu hồ sơ, phần mềm quản lý chất lượng công trình là rất cần thiết.
Chia sẻ về vấn đề về hệ thống đấu thầu qua mạng và lương tâm của đấu thầu
Phần mềm Quản lý chất lượng 360 chia sẻ bài viết của anh "Phan Tất Đức" về vấn đề cái tâm trong đấu thầu và công nghệ lạc hậu của công cụ đấu thầu qua mạng
Có cho phép lập giá thầu trọn gói theo dạng giá trị tạm tính không?
Quyết định chỉ định thầu trong đó ghi là giá trị tạm tính, hình thức hợp đồng là trọn gói; hợp đồng tư vấn cũng ghi giá tạm tính, hình thức hợp đồng là trọn gói
[Hướng dẫn] Điều chỉnh ngày tháng và đọc file excel đã có ngày tháng
Phần mềm nghiệm thu xây dựng 360 sử dụng làm hồ sơ QLCL, quyết toán nhanh, xuất biên bản word, nhật ký, tiến độ, thanh toán theo TT08/2016.
Hướng dẫn cách đọc bản vẽ đường ống nước, hạ tầng
TCVN 5422:2012 do Viện Kiến trúc, Quy hoạch Đô thị và Nông thôn biên soạn.
Tiêu chuẩn này quy định các ký hiệu quy ước đơn giản của đường ống và các bộ phận của đường ống trong sơ đồ và bản vẽ.
[Cập nhập] Lập dự toán công trình theo thông tư 09/2019 và định mức TT10/2019/BXD
Hướng dẫn dự toán theo Định mức 10 và nhân công theo QĐ địa phương
- Nhân công theo QĐ của địa phương số 710/2020
- Giá ca máy tính mới theo TT11/2019/BXD, phương pháp trực tiếp
- Vật liệu theo TT09/2019/BXD và cước vận chuyển theo TT10/2019/BXD
- Định mức thông tư 10/2019
- Chi phí quản lý TT09/2019
[Hướng dẫn] VIẾT NHẬT KÝ THI CÔNG MIỄN PHÍ
Viết, sử dụng nhật ký thi công sẽ giúp nâng cao công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng, cũng như đảm bảo việc ghi chép chính xác với tài liệu gốc về công tác thi công. Bài viết dưới đây phần mềm nghiệm thu 360 sẽ hướng dẫn cách ghi chép mẫu nhật ký thi công xây dựng công trình của các Sở ban ngành chuyên môn như sau:
CÁCH NHIỆT - ĐIỀU KIỆN TRUYỀN NHIỆT VÀ CÁC ĐẶC TÍNH CỦA VẬT LIỆU- THUẬT NGỮ THEO TCXDVN 300: 2003
TCXDVN 300: 2003 (ISO 9251:1987)- Cách nhiệt- Điều kiện truyền nhiệt và các đặc tính của vật liệu- Thuật ngữ chấp nhận từ ISO (ISO 9251:1987)- Cách nhiệt- Điều kiện truyền nhiệt và các đặc tính của vật liệu- Thuật ngữ .
TCXDVN 300: 2003 (ISO 9251:1987)- Cách nhiệt- Điều kiện truyền nhiệt và các đặc tính của vật liệu- Thuật ngữ do Viện Nghiên cứu Kiến trúc biên soạn, Vụ khoa học Công nghệ- Bộ Xây dựng đề nghị và được Bộ Xây dựng ban hành.
PHƯƠNG TIỆN VÀ PHƯƠNG PHÁP CHỐNG ỒN - PHÂN LOẠI THEO TCVN 4923 : 1989
Tiêu chuẩn này quy định việc phân loại các phương tiện và phương pháp chống ồn, được sử dụng tại chỗ làm việc của các cơ sở sản xuất, các nhà máy, vùng dân cư và các công trình công cộng.
PHÂN CẤP CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG. NGUYÊN TĂC CHUNG THEO TCVN 2748 : 1991
Tiêu chuẩn này quy định những nguyên tắc chung để phân cấp và xác định cấp công trình xây dựng bao gồm các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi... nhằm tạo điều kiện để xác định các giải pháp kinh tế kĩ thuật hợp lí khi thiết kế hoạch đầu tư xây dựng.
QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỆ THỐNG PHÁT HIỆN CHÁY VÀ BÁO ĐỘNG CHÁY THEO TCXD 218 : 1998 (ISO 7240-1 : 1988)
Tiêu chuẩn này quy định các bộ phận của hệ thống phát hiện cháy và báo động cháy, các yêu cầu để nối, lắp đặt, các đặc trưng kỹ thuật, cách thử nghiệm và vận hành từng bộ phận hoặc toàn bộ hệ thống.
Nghiệm thu kết cấu của Bê Tông Tự Lèn
Cũng giống như các công trình xây dựng cần phải có công tác nghiệm thu để kiểm tra độ chính xác của công trình thì với bê tông tự lèn cũng cần phải có thêm 1 công đoạn kiểm tra chất lượng thi công có đảm bảo tuân thủ đúng các khâu như lắp cốp pha đà giáo, cốt thép, chế tạo hỗn hợp bê tông và dung sai các kết cấu trong công trình.