Quy định về quản lý nhà ở riêng lẻ mới nhất hiện nay
Phần mềm nghiệm thu xây dựng 360 gửi tới Qúy bạn đọc bài viết Hướng dẫn quản lý xây dựng nhà ở riêng lẻ. Để tìm hiểu thêm bạn đọc có thể tham khảo Nghị định 06/2021/NĐ-CP.
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
SĐT: 0969 002 448
Zalo: 0969 002 448
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Mr Tiến
0969 002 448
Trình tự thực hiện:
- Tổ chức lập, hoàn thiện hồ sơ hoặc đến Trung tâm hành chính công cấp Tỉnh để được cung cấp, hướng dẫn lập hồ sơ theo quy định;
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công Tỉnh hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc gửi qua mạng theo địa chỉ http://dichvucong.quangninh.gov.vn/
- Cán bộ tại Trung tâm hành chính công Tỉnh:
+ Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, viết phiếu tiếp nhận hồ sơ hoặc tiếp nhận hồ sơ qua mạng;
+ Chuyển hồ sơ đến cơ quan hành chính nhà nước giải quyết;
+ Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ cơ quan hành chính nhà nước;
- Tổ chức căn cứ vào thời gian hẹn trả kết quả giải quyết ghi trên phiếu tiếp nhận, đến Trung tâm hành chính công Tỉnh nhận kết quả và nộp phí, lệ phí (nếu có) theo quy định.
* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công Tỉnh hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc gửi qua mạng theo địa chỉ http://dichvucong.quangninh.gov.vn/
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
(1) Trường hợp thẩm định dự án/dự án điều chỉnh đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước:
+ Tờ trình thẩm định dự án theo Mẫu 01, Phụ lục II, Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ;
+ Hồ sơ trình thẩm định theo quy định tại Mẫu 01, Phụ lục II Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ, gồm: (1) Văn bản pháp lý: (i) Quyết định chủ trương đầu tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công ) hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án sử dụng vốn khác), (ii) Quyết định lựa chọn phương án kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc tuyển chọn theo quy định và phương án thiết kế được lựa chọn kèm theo (nếu có), Quyết định lựa chọn nhà thầu lập dự án, (iii) Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 (quy hoạch 1/2000 đối với khu công nghiệp quy mô trên 20 ha) được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc giấy phép quy hoạch của dự án, (iv) Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về giải pháp phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có), (v) Văn bản thỏa thuận độ cao tĩnh không (nếu có), (vi) Các văn bản thông tin, số liệu về hạ tầng kỹ thuật đô thị, (vii) Các văn bản pháp lý khác có liên quan (nếu có); (2) Tài liệu khảo sát, thiết kế, tổng mức đầu tư (dự toán): (i) Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án, (ii) Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi (bao gồm tổng mức đầu tư hoặc dự toán), (iii) Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và thuyết minh; (3) Hồ sơ năng lực của các nhà thầu: (i) Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết kế cơ sở, (ii) Chứng chỉ hành nghề và thông tin năng lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế.
Hồ sơ trước khi nộp phải kiểm tra và đóng dấu xác nhận của Chủ đầu tư (quy định tại Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
+ Các văn bản pháp lý có liên quan;
+ Bản sao Quy hoạch 1/500.
(2) Trường hợp thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP và dự án sử dụng vốn khác (trừ các công trình do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư):
+ Tờ trình thẩm định báo cáo kinh tế- kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình theo Mẫu 04, Phụ lục II, Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ;
+ Hồ sơ trình thẩm định theo quy định tại Mẫu 04, Phụ lục II Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ, gồm: (1) Văn bản pháp lý: (i) Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công), (ii) Văn bản phê duyệt danh mục tiêu chuẩn nước ngoài (nếu có), (iii) Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư, (iv) Và các văn bản khác có liên quan; (2) Tài liệu khảo sát xây dựng, thiết kế, dự toán: (i) Hồ sơ khảo sát xây dựng, (ii) Hồ sơ thiết kế thiết kế bản vẽ thi công bao gồm thuyết minh và bản vẽ, (iii) Dự toán xây dựng công trình đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP; (3) Hồ sơ năng lực của các nhà thầu: (i) Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu thiết kế xây dựng công trình, (ii) Giấy phép nhà thầu nước ngoài (nếu có), (iii) Chứng chỉ hành nghề của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế (bản sao có chứng thực);
+ Báo cáo kết quả thẩm tra (nếu có).
Hồ sơ trước khi nộp phải kiểm tra và đóng dấu xác nhận của Chủ đầu tư (quy định tại Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
(3) Trường hợp thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (trừ thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP và dự án sử dụng vốn khác:
+ Tờ trình thẩm định thiết kế cơ sở theo Mẫu 01, Phụ lục II Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ;
+ Hồ sơ trình thẩm định theo quy định tại Mẫu 01, Phụ lục II Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ, gồm: (1) Văn bản pháp lý: (i) Quyết định chủ trương đầu tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công ) hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án sử dụng vốn khác), (ii) Quyết định lựa chọn phương án kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc tuyển chọn theo quy định và phương án thiết kế được lựa chọn kèm theo (nếu có), Quyết định lựa chọn nhà thầu lập dự án, (iii) Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 (quy hoạch 1/2000 đối với khu công nghiệp quy mô trên 20 ha) được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc giấy phép quy hoạch của dự án, (iv) Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về giải pháp phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có), (v) Văn bản thỏa thuận độ cao tĩnh không (nếu có), (vi) Các văn bản thông tin, số liệu về hạ tầng kỹ thuật đô thị, (vii) Các văn bản pháp lý khác có liên quan (nếu có); (2) Tài liệu khảo sát, thiết kế, tổng mức đầu tư (dự toán): (i) Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án, (ii) Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi (bao gồm tổng mức đầu tư hoặc dự toán), (iii) Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và thuyết minh; (3) Hồ sơ năng lực của các nhà thầu: (i) Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết kếcơ sở, (ii) Chứng chỉ hành nghề và thông tin năng lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế.
Hồ sơ trước khi nộp phải kiểm tra và đóng dấu xác nhận của Chủ đầu tư (quy định tại Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gốc.
* Thời hạn giải quyết:
(1) Trường hợp thẩm định dự án/dự án điều chỉnh:
- Đối với dự án nhóm A: Không quá 30 ngày làm việc;
- Đối với dự án nhóm B: Không quá 20 ngày làm việc;
- Đối với dự án nhóm C: Không quá 15 ngày làm việc;
(2) Trường hợp thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước: Không quá 20 ngày làm việc;
(3) Trường hợp thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ thiết kế công nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP và dự án sử dụng vốn khác: Không quá 15 ngày làm việc;
(4) Trường hợp thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:
- Đối với dự án nhóm A, B: Không quá 12 ngày làm việc;
- Đối với dự án nhóm C: Không quá 08 ngày làm việc.
* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan tiếp nhận, trả hồ sơ: Trung tâm hành chính công tỉnh;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng; Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Cơ quan được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Xây dựng; Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Cơ quan phối hợp: UBND địa phương nơi có dự án, các Sở, ngành liên quan (tùy từng trường hợp cụ thể).
* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Văn bản thông báo kết quả thẩm định của Sở Xây dựng.
* Phí và Lệ phí:
- Phí:
(1) Trường hợp thẩm định dự án/dự án điều chỉnh, Thẩm định báo cáo kinh tế- kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước:
Phí thẩm định= Tổng mức đầu tư được phê duyệt x Mức thu (theo Biểu mức thu phí thẩm định quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính).
BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
(kèm theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính)
(2) Trường hợp thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh, thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP và dự án sử dụng vốn khác:
Phí thẩm định phải nộp = 50% x Tổng mức đầu tư được phê duyệt x Mức thu (theo Biểu mức thu phí thẩm định quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính).
- Lệ phí: Không
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ trình thẩm định báo cáo kinh tế- kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình (theo Mẫu 04, Phụ lục II, Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ).
- Tờ trình thẩm định dự án đầu tư xây dựng hoặc thiết kế cơ sở (theo Mẫu 01, Phụ lục II, Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ).
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng và các Nghị định và Thông tư hướng dẫn.
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ quy định Về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ Về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ quy định về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình; Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
- Văn bản số 5157/BTC-CST ngày 21/4/2017 của Bộ Tài chính V/v phí thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật.
- Quyết định số 2999/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh Về việc quy định hướng dẫn quản lý dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước và dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
___________________
(theo Mẫu 04, Phụ lục II, Nghị định 59/2015/NĐ-CP
ngày 16/8/2015 của Chính phủ)
TÊN TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……….. |
………, ngày ….. tháng ….. năm …. |
TỜ TRÌNH
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
Kính gửi: (Cơ quan thẩm định)
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan.
(Tên chủ đầu tư) trình (Cơ quan thẩm định) thẩm định thiết kế (thiết kế kỹ thuật/thiết kế bản vẽ thi công) và dự toán xây dựng công trình
I. THÔNG TIN CHUNG CÔNG TRÌNH
1. Tên công trình:
2. Loại, cấp, quy mô công trình:
3. Tên chủ đầu tư và các thông tin để liên lạc (điện thoại, địa chỉ,….):
4. Địa điểm xây dựng:
5. Giá trị dự toán xây dựng công trình:
6. Nguồn vốn đầu tư:
7. Nhà thầu lập thiết kế và dự toán xây dựng:
8. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng:
9. Các thông tin khác có liên quan:
II. DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BAO GỒM
1. Văn bản pháp lý:
- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công);
- Văn bản phê duyệt danh mục tiêu chuẩn nước ngoài (nếu có);
- Văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);
- Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư;
- Và các văn bản khác có liên quan.
2. Tài liệu khảo sát xây dựng, thiết kế, dự toán:
- Hồ sơ khảo sát xây dựng;
- Hồ sơ thiết kế thiết kế bản vẽ thi công bao gồm thuyết minh và bản vẽ;
- Dự toán xây dựng công trình đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách.
3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
- Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu thiết kế xây dựng công trình;
- Giấy phép nhà thầu nước ngoài (nếu có);
- Chứng chỉ hành nghề của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế (bản sao có chứng thực);
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan thẩm định) thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình…. với các nội dung nêu trên./.
Nơi nhận: |
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC |
Nguồn: https://www.quangninh.gov.vn/So/soxaydung/Trang/thu-tuc-chi-tiet.aspx?thutucId=28
____________________
Bài viết liên quan:
Trình tự thủ tục thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
Hướng dẫn công tác lập hồ sơ nghiệm thu, hoàn công, quyết toán
Hướng dẫn công tác lập dự toán, đấu thầu
Hướng dẫn công tác Quản lý dự án
Tải bản quyền phần mềm hoàn công
Bài viết liên quan
Quy định về quản lý nhà ở riêng lẻ mới nhất hiện nay
Phần mềm nghiệm thu xây dựng 360 gửi tới Qúy bạn đọc bài viết Hướng dẫn quản lý xây dựng nhà ở riêng lẻ. Để tìm hiểu thêm bạn đọc có thể tham khảo Nghị định 06/2021/NĐ-CP.
Nội dung mới đáng chú ý của Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 (Phương - VKT)
Video Phân tích 10 nội dung mới đáng chú ý của Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 Quy định chi tiết một số nội dung về QLDA đầu tư xây dựng
Quy định mới về đấu thầu qua mạng bắt đầu có hiệu lực mới nhất
Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT ngày 16/12/2019 quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu, lộ trình áp dụng lựa chọn nhà thầu qua mạng và quản lý, sử dụng giá trị bảo đảm dự thầu
Báo cáo kết quả thẩm định báo cáo Kinh tế kỹ thuật theo Nghị định 15 về Quản Lý Dự Án (Phương - VKT)
Chi tiết về Báo cáo Nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (không có mẫu cho Báo cáo kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật của cơ quan chuyên môn trực thuộc Người quyết định đầu tư).
So sánh Nghị Định 15/2021 và Nghị Định 59/2015 về Quản lý dự án (Nguyễn Hồng Hà) P3
So sánh Nghị định 15/2021 với 59/2015 và Nghị định 100/2018 - Phần 3
Điều 41 (Nghị định 59/2015). Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng
Điều 57. Điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
Điều 77 (Nghị định 59/2015). Xử lý chuyển tiếp
Điều 3 (Nghị định 42/2017). Quy định chuyển tiếp
Điều 3 (Nghị định 42/2017). Quy định chuyển tiếp
Điều 4 (Nghị định 100/2018). Xử lý chuyển tiếp
So sánh Nghị Định 15/2021 và Nghị Định 59/2015 về Quản lý dự án (Nguyễn Hồng Hà) P2
So sánh Nghị định 15/2021 với 59/2015 và Nghị định 100/2018 - Phần 2
Điều 12 (Nghị định 59/2015). Phê duyệt dự án, quyết định đầu tư xây dựng
Điều 14 (Nghị định 59/2015). Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở
Điều 12 (Nghị định 46/2015). Nhiệm vụ khảo sát xây dựng
Điều 21 (Nghị định 46/2015). Quy cách hồ sơ thiết kế xây dựng công trình
Điều 28 (Nghị định 59/2015). Nội dung phê duyệt thiết kế xây dựng
So sánh Nghị Định 15/2021 và Nghị Định 59/2015 về Quản lý dự án (Nguyễn Hồng Hà) P1
So sánh Nghị định 15/2021 với 59/2015 và Nghị định 100/2018 - Phần 1
Điều 6. Trình tự đầu tư xây dựng
2. Dự án đầu tư xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm (Điều 5 Nghị định 59/2015)
3. (Khoản 3 Điều 1 Nghị định 42/2017). Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách
Nghị định 15/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
Hướng dẫn chi tiết cho nguồi làm quản lý dự án cả về nội dung và cách thức thực hiện đến biểu mẫu
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 10)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 10 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 9)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 9 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 8)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 8 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 7)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 7 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 6)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 6 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 5)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 5 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 4)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới Quý bạn đọc phần 4 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng