QUYỂN 6: TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG - Phần 2
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
I. TIÊU CHUẨN XIMĂNG. | ||||||
TCVN 5438:2004 Xi măng - Thuật ngữ và định nghĩa. | ||||||
TCVN 5439:2004 Xi măng – Phân loại. | ||||||
TCVN 4745:2005 Xi măng – Danh mục chỉ tiêu và chất lượng. | ||||||
TCVN 2682-1999 Xi măng Pooclăng – Yêu cầu kỹ thuật. | ||||||
TCVN 5691:2000 Xi măng Pooclăng trắng. | ||||||
TCVN 6260:1977 Ximăng Pooclăng hỗn hợp – Yêu cầu kỹ thuật. | ||||||
TCVN 6069:1995 Ximăng Pooclăng ít tỏa nhiệt – Yêu cầu kỹ thuật. | ||||||
TCVN 4033:1995 Ximăng Pooclăng Puzolang – Yêu cầu kỹ thuật. | ||||||
TCVN 6067:2004 Ximăng Pooclăng bền sunfat – Yêu cầu kỹ thuật. | ||||||
TCVN 7445-1:2004 Ximăng giếng khoan chủng loạI G- Phần 1- Yêu cầu kỹ thuật. | ||||||
TCVN 4316:1986 Ximăng Pooclăng xỉ hoạt lò cao – Yêu cầu kỹ thuật. | ||||||
TCXDVN 324:2004 Ximăng xây trát. | ||||||
TCXDVN 167:2002 Ximăng để sản xuất tấm Amiăng ximăng. | ||||||
TCXDVN 283:2002 Tiêu chuẩn amiăng Crizotin để sản xuất tấm sóng amiăng ximăng. | ||||||
TCXD 65:1989 Quy định sử dụng hợp lý xi măng trong xây dựng. | ||||||
TCXD 6882:2001 Phụ gia khoán cho ximăng. | ||||||
TCXD 7024:2002 Clinke ximăng Pooclăng thương phẩm. | ||||||
TCVN 7062:2002 Giấy bao ximăng. | ||||||
TCVN 7062:1996 Nguyên liệu để sản xuất ximăng Pooclăng – Đá Vôi – Yêu cầu kỹ thuật. | ||||||
TCXD 168:1989 Thạch cao dùng để sản xuất ximăng. | ||||||
TCVN 6071:1995 Nguyên liệu để sản xuất ximăng hỗn hợp sét. | ||||||
TCVN 4315: 1986 Xỉ hạt lò cao – dùng để sản xuất ximăng. | ||||||
TCXD 172:1989 Xích treo trong lò ximăng. |
Bài viết liên quan